Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.59 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gv : Nguyễn Viết Hà - Trường Tiểu học Thịnh Lộc TuÇn 3 Thø Hai, ngµy 17 th¸ng 9 n¨m 2012 Buæi s¸ng TiÕt 1. Chµo cê TiÕt 2+3 Tập đọc. B¹n cña nai nhá I. Mục tiêu: - Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng - Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng giúp người, cứu người. - Giáo dục HS có ý thức giao du với bạn tốt đáng tin cậy, sẵng sàng giúp đỡ bạn bè. II. Chuẩn bị : GV: Tranh- Bảng phụ HS: SGK III. Các hoạt động: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1.Kiểm tra bài cũ : Làm việc thật là vui - HS đọc bài - Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi - HS nêu 2. Bài mới : 2.1. Giới thiệu: Có một chú Nai Nhỏ muốn được đi chơi xa cùng bạn. Cha của Nai Nhỏ có cho phép chú đi hay không? Vì sao vậy ? Đọc câu chuyện: “Bạn của Nai Nhỏ” chúng ta sẽ biết rõ điều đó. - GV ghi đề bài lên bảng - Gọi HS đọc lại 2.2. Luyện đọc : - GV đọc mẫu toàn bài - Hướng dẫn HS cách đọc - Gọi HS đọc - Luyện đọc, kết hợp với giải nghĩa từ - 2 HS khá đọc, cả lớp theo dõi a) Đọc từng câu : - GV hướng dẫn HS đọc đúng từ khó đọc - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài b) Đọc từng đoạn trước lớp : - Gọi HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài - Chặn lối, chạy trốn, lão Sói, - GV hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó : hích vai, thật khoẻ, đuổi bắt, Một lần khác,/ chúng con đang đi dọc bờ sông/ tìm ngã ngửa. nước uống,/ thì thấy 1 con thú hung dữ/ đang rình *HS đọc các từ chú giải SGK sau bụi cây/. Sói sắp tóm được Dê/ thì bạn con đã kịp lao tới/, hút Sói ngã ngửa bằng đôi gạc chắc khoẻ/. Líp 2 - N¨m häc : 2012 - 2013 Lop2.net. 44.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gv : Nguyễn Viết Hà - Trường Tiểu học Thịnh Lộc Con trai bé bỏng của cha/ con có 1 người bạn như thế/ thì cha không phải lo lắng 1 chút nào nữa/. c)Đọc từng đoạn trong nhóm : d)Thi đọc giữa các nhóm:( Từng đoạn, cả bài, CN, ĐT ) e) Cả lớp đọc đòng thanh : 3. Củng cố – Dặn dò : - GV nhận xét tiết học : - Chuẩn bị: Tiết 2 Tiết 2 Hoạt động của Thầy 2.3. Hướng dẫn tìm hiểu bài : - Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu? - Cha Nai Nhỏ nói gì? - Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những hành động nào của bạn? - Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ nói lên 1 điểm tốt của bạn ấy. Em thích nhất điểm nào? Vì sao? 2.4. Luyện đọc lại : - Gọi vài HS đọc ( mỗi nhóm 3 em) thi đọc thi đọc toàn bộ truyện theo kiểu phân vai - lời của người dẫn chuyện : thong thả chậm rãi - Lời của Nai Nhỏ (hồn nhiên, thơ ngây) - Lời của Nai bố (đoạn 1, 2, 3: băn khoăn, đoạn 4: vui mừng, tin tưởng) - GV nhận xét, kết luận cá nhân, nhóm đọc hay. 3. Củng cố – Dặn dò : - GV nhận xét tiết học - Yêu cầu HS về nhà tiếp tục đọc lại chuyện, ghi nhớ ND chuyện - Chuẩn bị bài :Gọi bạn TiÕt 4 To¸n. - HS đọc cá nhân - Lớp đọc đồng thanh. Hoạt động của Trò - Đi ngao du thiên hạ, đi chơi xa cùng với bạn - Cha không ngăn cản con. Nhưng con hãy kể cho cha nghe về bạn của con - HĐ 1: Lấy vai hích đổ hòn đá to chặn ngang lối đi. - HĐ 2: Nhanh trí kéo Nai chạy trốn con thú dữ đang rình sau bụi cây. - HĐ 3: Lao vào lão Sói dùng gạc húc Sói ngã ngửa để cứu Dê non - HS đọc thầm cả bài trả lời - “Dám liều vì người khác”, vì đó là đặt điểm của người vừa dũng cảm, vừa tốt bụng. - HS phân công đọc. KiÓm tra I. Mục tiêu : - Đọc, viết số có 2 chữ số, viết số liền trước , số liền sau - Kĩ năng thực hiện cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100 - Giải bài toán về 1 phép tính đã học . - Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng. II/ Chuẩn bị: - GV: Đề bài - HS: Vở nháp, giấy kiểm tra III/ Các hoạt động: Đề bài : 45 Líp 2 - N¨m häc : 2012 - 2013 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Gv : Nguyễn Viết Hà - Trường Tiểu học Thịnh Lộc 1-Viết các số : a) Từ 70 đến 80 : 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80. b) Từ 89 đến 95 : 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95. 2a) Số liền trước của 61 là : 60 b) Số liền sau của 99 là : 100 3- Tính : 42 84 60 66 + 5 + + 54 31 25 16 23 96 53 85 50 28 4- Mai và Hoa làm được 36 bông hoa, riêng Hoa làm được 16 bông hoa . Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa ? Bài giải Số bông hoa Mai làm được là : 36 – 16 = 20 ( bông hoa ) Đáp số : 20 bông hoa 5- Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm . 10 cm A B Độ dài của đoạn thẳng AB là : 10 cm Hoặc : 1dm IV/ Hướng dẫn đánh giá điểm : Bài 1 : 3 điểm Bài 2 : 1điểm : Mỗi số viết đúng được 0,5 điểm Bài 3 : 2,5 điểm : Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm Bài 4 : 2,5 điểm - Viết câu trả lời đúng được 1 điểm - Viết phép tính đúng được 1 điểm - Viết đáp số đúng được 0,5 điểm Bài 5 : 1 điểm - Viết đúng mỗi số được 0,5 điểm Buæi chiÒu TiÕt 1 LuyÖn TiÕng ViÖt. ¤n tËp: Tõ chØ sù vËt ; c©u Ai lµ g×? I. Môc tiªu: Cũng cố từ chỉ sự vật, HS tập đặt câu theo mẫu Ai là gì? II. Hoạt động dạy học: H§1.Trß ch¬i: TiÕp søc: 3 tæ thi t×m c¸c tõ chØ sù vËt. Tổ nào tìm được nhiều từ trong 5 phút tổ đó thắng cuộc. HĐ2. Giáo viên liệt kê một số từ ở phiếu yêu cầu các nhóm gạch chân dưới từ chỉ sù vËt: Bót th©n yªu trÎ con hoa ngoan Líp 2 - N¨m häc : 2012 - 2013 Lop2.net. 46.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Gv : Nguyễn Viết Hà - Trường Tiểu học Thịnh Lộc bÐ mÑ «ng ch¨m chØ ghÕ qu¶ ngoan ngo·n häc sinh xanh bÕp cñi ¸o quÇn c©y cèi con mÌo Nhóm nào làm nhanh chóng nhóm đó thắng cuộc. Các nhóm đổi bài kiểm tra kết quả. 2 nhóm đọc từ chỉ sự vật HĐ3. Trò chơi: Nối đúng, nối nhanh. Nèi c¸c côm tõ ë côm A víi c¸c côm tõ ë cét B sao cho thÝch hîp: A B B¹n Hoµng Anh Là loài động vật ăn thịt C¸ SÊu lµ chóa s¬n l©m Con Hæ lµ häc sinh giái thÞ MÑ em là người bạn thân thiết của em C¸i cÆp lµ gi¸o viªn Chữa bài: Đọc các câu nối đúng C¸c c©u trªn thuéc kiÓu c©u nµo? 4. §Æt 2 c©u theo mÉu Ai (C¸i g×, con g×) lµ g×? MÉu: MÑ em lµ gi¸o viªn III. Còng cè dÆn dß: Gi¸o viªn nhËn xÐt tiÕt häc TiÕt 2 To¸n. LuyÖn tËp chung I. Môc tiªu: - Củng cố cho HS đọc viết số có hai chữ số, viết số liền trước số liền sau - Thùc hiÖn phÐp céng, phÐp trõ trong ph¹m vi 100 - Gi¶i to¸n cã lêi v¨n II. Hoạt động dạy học: H§1: GV nªu yªu cÇu tiÕt häc HĐ2:Hướng dẫn HS làm bài tập : số 1,2,3,4,5 VBTphần tự kiểm tra - GV cho HS đọc yêu cầu bài tập –HS tự làm - GV theo dõi giúp đỡ một số Hs yếu H§3:ChÊm ch÷a bµi - GV gäi HS lªn b¶ng ch÷a bµi –líp nhËn xÐt - GV bæ sung III. NhËn xÐt dÆn dß: TiÕt 3 Tù chän. §äc: B¹n cña Nai Nhá I. Môc tiªu: Luyện cho HS đọc đúng, đọc trôi chảy rỏ ràng - Đọc đúng lời nhân vật - Hiểu nội dung bài tập đọc II. Hoạt động dạy học: H§1: GV nªu yªu cÇu tiÕt häc 47. Líp 2 - N¨m häc : 2012 - 2013 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Gv : Nguyễn Viết Hà - Trường Tiểu học Thịnh Lộc HĐ2: Luyện đọc : - HS luyện đọc đoạn, GV gọi HS đọc nối tiếp HĐ2: luyện đọc phân vai - Các nhóm luyện đọc – nhóm trưởng điều hành - Thi đọc giữa các nhóm – lớp bình chọn nhóm đọc hay III. NhËn xÐt dÆn dß Gi¸o viªn nhËn xÐt tiÕt häc ________________________________________________________________ Thø Ba, ngµy 18 th¸ng 9 n¨m 2012 Buæi s¸ng TiÕt 1 To¸n. PhÐp céng cã tæng b»ng 10 I/ Mục tiêu : - Biết cộng 2 số có tổng bằng 10. - Biết dựa vào bảng cộng để tìm 1 số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10. - Biết viết 10 thành tổng của 2 số trong đó có 1 số cho trước. - Biết cộng nhẩm : 10 cộng với số có một chữ số. - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12. II/ Chuẩn bị : GV: SGK + Bảng cài + que tính + đồng hồ HS: 10 que tính, bảng con III/ Các hoạt động : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1- Kiểm tra bài cũ : Nhận xét bài kiểm tra 2- Bài mới : 2 HS nhắc lại 2.1- Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng - Gọi HS nhắc lại 6 que tính 2.2- Giới thiệu phép cộng 6 + 4 = 10 - HS lấy 6 que tính bỏ lên bàn a-Bước một: -Viết 6 ở cột đơn vị - GV giơ 6 que tính cho HS quan sát + Có mấy que tính ? - GV gài 6 que tính vào bảng gài -4 que tính -Viết 6 vào cột đơn vị hay cột chục? - HS lấy thêm 4 que để trên bàn. - GV viết 6 vào cột đơn vị - Viết số 4 - GV giơ 4 que tính và hỏi 10 que tính + Lấy thêm mấy que tính nữa? -HS kiểm tra số que tính trên bàn. - GV gài 4 que tính vào bảng gài +Viết tiếp số mấy vào cột đơn vị ? -Bằng 10 - GV viết số 4 vào cột đơn vị - GV chỉ vào những que tính gài trên bảng và hỏi - HS chú ý nghe 6 hs: + +Có tất cả bao nhiêu que tính? 4 Líp 2 - N¨m häc : 2012 - 2013 Lop2.net. 48.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Gv : Nguyễn Viết Hà - Trường Tiểu học Thịnh Lộc - GV cho các em bó thành một bó 10 que + Hỏi 6 cộng 4 bằng bao nhiêu? - GV viết dấu cộng. * 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 thẳng cột với 6 và 4, viết 1 ở cột chục. b-Bước 2: - GV nêu phép cộng 6 + 4 = …. và hướng dẫn HS + Đặt tính: Viết 6, viết 4 thẳng cột với 6 viết dấu + vào vạch kẻ ngang. +Tính 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 vào cột đơn vị, viết 1 vào cột chục. Như vậy 6 + 4 = 10 2.3- Thực hành: Bài 1: ( cột 1,2,3) Gọi HS đọc Y/C của bài. - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con Bài 2: Gọi HS đọc Y/C của bài -GV hướng dẫn HS làm vào vở. -Viết tổng 10 ở dưới dấu vạch ngang sao cho chữ số 0 thẳng cột đơn vị, chữ số 1 thẳng cột chục. - GV nhận xét, ghi điểm Bài 3: Gọi HS đọc Y/C của bài GV cho HS thi đua tính nhẩm nhanh và nêu miệng kết quả nhẩm. Bài 4: Gọi HS đọc Y/C của bài -Cho HS nhìn vào tranh vẽ rồi nêu đồng hồ chỉ mấy giờ. -GV nhận xét Bài 1: ( cột 4 ) : Cho HS xung phong lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con - GV nhận xét, ghi điểm Bài 3: ( dòng 2 ) - Cho HS nêu miệng 3- Củng cố – Dặn dò : - GV nhận xét tiết học - Chuẩn bị: 26 + 4; 36 + 24 TiÕt 2 KÓ chuyÖn. 10 6 + 4 = 10 - 2 HS đọc Y/C của bài 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 10 = 9 + 1 10 = 1 + 9. 8 + 2 = 10 2 + 8 = 10 10 = 8 + 2 10 = 2 + 8. 7 + 3 = 10 + 3 + 7 = 10 10 = 7 + 3 10 = 3 + 7 - HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở - HS nhận xét 7 cộng 3 bằng 10, 10 cộng 6 bằng 16 7 + 3 + 6 = 16 6 + 4 + 8 = 18 5 + 5 + 5 = 15 Hình A chỉ 7 giờ Hình B chỉ 5 giờ Hình C chỉ 10 giờ 5 + 5 = 10 10 = 5 + 5 10 = 6 + 4 10 = 4 + 6 - HS nhận xét 9 +1 + 2 = 12 4 + 6 + 1 = 11 2 + 8 + 9 = 19. B¹n cña Nai Nhá I/ Mục tiêu : - Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình; Nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn. - Biết kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa. II/ Chuẩn bị : - GV: Tranh, nội dung chuyện, vật dụng hóa trang 49. Líp 2 - N¨m häc : 2012 - 2013 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Gv : Nguyễn Viết Hà - Trường Tiểu học Thịnh Lộc - HS: SGK III/ Các hoạt động: Hoạt động của Thầy 1- Kiểm tra bài cũ : Phần thưởng - 3 HS kể tiếp nối 3 đoạn chuyện theo tranh gợi ý GV nhận xét ghi điểm 2- Bài mới : 2.1- Giới thiệu: Tiết trước chúng ta học tập đọc bài gì? - Hôm nay dựa vào tranh chúng ta sẽ kể lại câu chuyện “Bạn của Nai Nhỏ” 2.2- Hướng dẫn kể chuyện : a) Kể từng đoạn câu chuyện : Bước 1: Kể trong nhóm: - GV nhận xét Bước 2: Kể trước lớp : - Y/C các nhóm kể trước lớp GV nhận xét * Chú ý : Khi HS kể GV có thể đặt câu hỏi gợi ý nếu thấy HS còn lung túng Bức tranh 1: GV treo tranh cho HS quan sát - Bức tranh vẽ cảnh gì ? - Hai bạn Nai đã gặp chuyện gì ? - Bạn của Nai Nhỏ đã làm gì ? Bức tranh 2 : - Hai bạn Nai Nhỏ còn gặp gì nữa ? - Lúc đó 2 bạn đang làm gì ? - Bạn của Nai Nhỏ đã làm gì ? - Em thấy bạn của Nai Nhỏ thông minh, nhanh nhẹn như thế nào ? Bức tranh 3: - Hai bạn gặp chuyện gì khi nghỉ trên bãi cỏ xanh ? - Dê Non sắp bị lão Sói tóm thì bạn của Nai Nhỏ đã làm gì ? - Theo em bạn của Nai Nhỏ là người thế nào ? b) Nhắc lại lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn c- Kể lại toàn bộ câu chuyện: - Kể theo vai * Lưu ý giọng điệu: + Người dẫn chuyện : thong thả, chậm rãi + Lời cha Nai Nhỏ : Băn khoăn vui mừng, tin tưởng. + Lời Nai Nhỏ : hồn nhiên ngây thơ Lần 1 : GV là người dẫn chuyện. HS nhìn sách đóng vai Líp 2 - N¨m häc : 2012 - 2013 Lop2.net. Hoạt động của Trò. - Bạn của Nai Nhỏ. - Lần lượt từng em kể từng đoạn của câu chuyện theo gợi ý - HS nhận xét - Các nhóm cử đại diện lên trình bày trước lớp. Mỗi em kể 1 đoạn chuyện HS nhận xét - Một chú Nai và 1 hòn đá to - Gặp 1 hòn đá to chặn lối - Hích vai, hòn đá đã lăn sang 1 bên - Gặp lão Hổ đang rình sau bụi cây - Tìm nứơc uống - Kéo Nai Nhỏ chạy như bay - Nhanh trí kéo Nai Nhỏ chạy - Gã Sói hung ác đuổi bắt cậu Dê Non - Lao tới, húc Sói ngã ngửa - Rất tốt bụng và mạnh khoẻ - HS đọc - HS kể lại toàn bộ câu chuyện 50.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Gv : Nguyễn Viết Hà - Trường Tiểu học Thịnh Lộc Lần 2 : 3 HS tham gia, không nhìn sách, mặc trang phục kể chuỵên GV nhận xét - 3 HS tham gia đóng vai : 3- Củng cố – Dặn dò : Người dẫn chuyện, cha - GV nhận xét tiết học Nai Nhỏ và Nai Nhỏ - Về nhà tập kể lại chuyện. - Chuẩn bị: Bài : Bím tóc đuôi sam TiÕt 3 ChÝnh t¶. B¹n cña Nai Nhá I/ Mục tiêu: - Chép lại chính xác , trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài Bạn của Nai Nhỏ. Biết viết hoa chữ đầu câu, ghi dấu chấm cuối câu. - Củng cố quy tắc chính tả ng / ngh, phân biệt các phụ âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn ( ch/tr hoặc dấu hỏi / dấu ngã). II/ Chuẩn bị : - GV: Bảng lớp viết sẵn bài tập chép. Bút dạ, giấy khổ to - HS: Vở, bảng con, phấn III/ Các hoạt động: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1-Kiểm tra bài cũ : Làm việc thật là vui Gọi HS lên bảng viết + 2 tiếng bắt đầu bằng g, 2 tiếng bắt đầu bằng gh. - 3 HS viết trên bảng lớp. Cả lớp GV nhận xét ghi điểm viết bảng con 2- Bài mới : 2.1- Giới thiệu: Tiết chính tả hôm nay,các em sẽ chép 1 đoạn văn trong bài “ Bạn của Nai Nhỏ” và - 2, 3 HS nhìn bảng đọc lại bài làm 1 số BT để củng cố các qui tắc chính tả. chép 2.2- Hướng dẫn tập chép : - Vì biết bạn của con mình vừa a- Ghi nhớ nội dung đoạn chép khoẻ, thông minh, nhanh nhẹn, - GV đọc bài trên bảng, gọi HS đọc vừa dám liều mình cứu người b-Hướng dẫn nắm nội dung bài: khác. + Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con đi chơi với - 4 câu - Viết hoa chữ cái đầu bạn? b- Hướng dẫn HS nhận xét: - Viết hoa chữ cái đầu của mỗi + Kể cả đầu bài, bài chính tả có mấy câu? tiếng: Nai Nhỏ + Chữ đầu câu viết thế nào? - Dấu chấm + Tên nhân vật trong bài viết hoa thế nào? + Cuối câu có dấu câu gì? - HS viết bảng con c- Hướng dẫn HS viết từ khó - HS nhìn bảng, đọc nhẩm từng - GV đọc cho HS viết vào bảng con :Đi chơi, khoẻ cụm từ để chép đúng, đạt tốc độ qui định (khoảng 3 chữ / phút ) mạnh, thông minh, nhanh nhẹn, yên lòng GV nhận xét sửa sai nếu có d) HS chép bài vào vở : - HS soát lại bài và tự chữa bằng 51. Líp 2 - N¨m häc : 2012 - 2013 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Gv : Nguyễn Viết Hà - Trường Tiểu học Thịnh Lộc e) Chấm, chữa bài : - GV đọc bài chép cho HS chữ lỗi * Chấm bài : GV chấm 5- 7 bài . Nhận xét bài viết của HS 2.3- Hướng dẫn làm bài tập chính tả : Bài 1: Gọi HS đọc Y/C của bài - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào VBT Bài 2: - Gọi HS đọc Y/C của bài Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào VBT 3- Củng cố – Dặn dò: - GV nhận xét tiết học, nhắc HS ghi nhớ quy tắc chính tả ng/ ngh Chuẩn bị:Bài : Gọi bạn TiÕt 4 Đạo đức. bút chì - Điền vào chỗ trống ng hay ngh - ngày tháng, nghỉ ngơi, người bạn, nghề nghiệp - Điền vào chỗ trống : a) tr hay ch ? cây tre, mái che, trung thành, chung sức b) đổ hay đỗ ? đổ rác, thi đo, trời đổ mưa, xe đỗ lại. BiÕt nhËn lçi vµ söa lçi (TiÕt 1) I/ Mục tiêu: - Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi. - Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi. - Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi. - Biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi. II/ Chuẩn bị : GV: SGK + phiếu thảo luận + tranh minh họa HS: Dụng cụ phục vụ trò chơi sắmvai III/ Các hoạt động: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1- Kiểm tra bài cũ : Học tập sinh hoạt đúng giờ - Việc học tập , sinh hoạt đúng giờ có lợi gì ? - Vì sao cần học tập , sinh hoạt đúng giờ ? - Học sinh trả lời - Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi gì? GV nhận xét tuyên dương 2- Bài mới : Giới thiệu: Trong cuộc sống ai cũng có lúc mắc lỗi . - 2 HS nhắc lại Vậy mỗi khi mắc lỗi ta cần phải làm gì bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta hiểu điều đó. GV ghi đề bài Hoạt động 1: Kể chuyện “Cái bình hoa” Mục tiêu: HS hiểu được câu chuyện Phương pháp: Kể chuyện GV chia nhóm HS, Y/C các nhóm theo dõi câu - HS thảo luận nhóm, phán chuyện và xây dựng phần kết câu chuyện. đoán phần kết - GV kể “Từ đầu đến . . . không còn ai nhớ đến - HS trình bày chuyện cái bình vở” dừng lại. - Phiếu thảo luận 52 Líp 2 - N¨m häc : 2012 - 2013 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Gv : Nguyễn Viết Hà - Trường Tiểu học Thịnh Lộc + Các em thử đoán xem Vô- va đã nghĩ và làm gì sau - Viết thư xin lỗi cô đó? - GV kể đoạn cuối câu chuyện - Kể hết chuyện cho mẹ Hoạt động 2: Thảo luận nhóm Mục tiêu: HS trả lời theo câu hỏi - Cần nhận và sửa lỗi Phương pháp: Đàm thoại - Các em vừa nghe cô kể xong câu chuyện. Bây giờ, - Được mọi người yêu mến, chúng ta cùng nhau thảo luận. mau tiến bộ. - GV chia lớp thành 4 nhóm. - Các nhóm thảo luận, trình Nhóm 1: Vô – va đã làm gì khi nghe mẹ khuyên ? bày kết quả thảo luận trước Nhóm 2: Vô – va đã nhận lỗi ntn sau khi phạm lỗi ? lớp Nhóm 3: Qua câu chuyện em thấy cần làm gì sau khi - HS chú ý lắng nghe - HS đọc ghi nhớ trang 8 phạm lỗi ? Nhóm 4: Nhận và sửa lỗi có tác dụng gì? GV chốt ý: Khi có lỗi em cần nhận và sửa lỗi. Ai cũng - VBT có thể phạm lỗi, nhưng nếu biết nhận và sửa lỗi thì - Hoạt động cá nhân mau tiến bộ, sẽ được mọi người yêu mến. - HS nêu đề bài Hoạt động 3: Làm bài tập 1:( trang 8 SGK) - - HS làm bài cá nhân Mục tiêu: HS tự làm bài tập theo đúng yêu cầu. - - HS trình bày bài làm của Phương pháp: Thực hành mình - GVgiao bài, giải thích yêu cầu bài. - GV đưa ra đáp án đúng 4- Củng cố – Dặn dò : - Gọi HS đọc ghi nhớ trang 8 Vở BT Đ Đ - Chuẩn bị: Thực hành Buæi chiÒu TiÕt 1 LuyÖn TiÕng ViÖt. ¤n tËp I. Môc tiªu: - Củng cố cho Hs kĩ năng tự giới thiệu về mình rỏ ràng đầy đủ - HS biết dựa vào bức tranh để viết thành những câu văn ,bài văn nói về người hoặc cảnh trong bức tranh đó II. Hoạt động dạy học: H§ 1: GV cho HS lµm BT 1 trang 16 VBT Thùc hµnh TiÕng ViÖt vµ To¸n. - Líp nhËn xÐt, GV bæ sung HĐ 2: Hướng dẫn HS làm BT 2 trang 16 VBT Thực hành Tiếng Việt và Toán.. 53. - GV cho HS hoạt động theo nhóm 4 tự giới thiệu về mình cho bạn nghe GV gäi mét sè HS lªn b¶ng giíi thiÖu cho líp nghe HĐ 3:Hướng dẫn HS làm BT 3 trang 18 VBT Thực hành Tiếng Việt và Toán. - HS nªu yªu cÇu – HS nãi vÒ néi dung tõng tranh –Líp nhËn xÐt bæ sung - HS tù lµm bµi viÕt vµo vë - GV theo dõi giúp đỡ HS yếu Líp 2 - N¨m häc : 2012 - 2013 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Gv : Nguyễn Viết Hà - Trường Tiểu học Thịnh Lộc H§ 4: ChÊm – Ch÷a bµi - GV gọi HS có bài khá tốt đọc cho lớp nghe - Líp nhËn xÐt – GV bæ sung - GV nªu mét sè u ®iÓm, tån t¹i bµi lµm cña HS III. NhËn xÐt giê häc: TiÕt 2 LuyÖn To¸n. LuyÖn tËp I. Môc tiªu: - §äc viÕt , so s¸nh sè cã hai ch÷ sè - Phân tích số có hai chữ số theo chục và đơn vị II. Hoạt động dạy học : * H§ 1: GV cho HS lµm BT 1, 2, 3, 4 trang 20 VBT Thùc hµnh TiÕng ViÖt vµ To¸n. - HS đọc yêu cầu rồi làm Bµi 1. Quan s¸t h×nh vÏ råi tr¶ lêi c©u hái Bµi 2. TÝnh theo mÉu: Bài 3. Không dùng thước hãy ước lượng độ dài mỗi đoạn thẳng Bài 4. Đo độ dài cái bàn dài bao nhiêu dm - HS làm GV theo dõi giúp đỡ * H§ 2: HS lªn b¶ng ch÷a – Líp nhËn xÐt III. Cñng cè – DÆn dß: TiÕt 3 LuyÖn viÕt. Gäi b¹n I. Môc tiªu: - Củng cố kĩ năng viết cho Hs,giúp hS viết đúng 2 khổ thơ cuối bài - HS biÕt c¸ch tr×nh bµy bµi th¬ II. Hoạt động dạy học: H§1: Nªu yªu cÇu tiÕt häc HĐ2: Hướng dẫn HS viết - GV đọc bài thơ - 2HS đọc lại - HS viÕt tõ khã HĐ3: GV đọc bài cho HS viết bài vào vở - GV đọc bài Hs soát lỗi - ChÊm ch÷a bµi III. NhËn xÐt dÆn dß _______________________________________________________________ Thø T, ngµy 19 th¸ng 9 n¨m 2012 Buæi s¸ng TiÕt 1 ThÓ dôc. Gv chuyªn tr¸ch d¹y TiÕt 2 Líp 2 - N¨m häc : 2012 - 2013 Lop2.net. 54.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Gv : Nguyễn Viết Hà - Trường Tiểu học Thịnh Lộc To¸n. 26 + 4 ; 36 + 24 I/ Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4 và 36 +24 - Biết giải bài toán bằng 1 phép cộng II/ Chuẩn bị : - GV: Que tính + bảng cài, bảng phụ - HS: SGK , bảng con III/ Các hoạt động : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1- Kiểm tra bài cũ: Phép cộng có tổng bằng 10 - Gọi HS lên bảng làm bài. GV nhận xét ghi điểm Đặt tính rồi tính 2- Bài mới : 6+4 5+5 9+1 2.1- Giới thiệu: GV giới thiêu và ghi đề bài lên bảng 10 + 0 2.2- Giới thiệu phép cộng 26 + 4, 9 +6 + 5 + 36 + 4 4 5 1 GV nêu bài toán : 10 10 10 - Có 26 que tính, thêm 4 que tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu tính? - GV cho HS thao tác trên que tính và trả lời : 26 que tính thêm 4 que tính nữa là 30 bao nhiêu que tính Vậy: 26 + 4 = 30 * GV thao tác với que tính trên bảng - Có 26 que tính. GV gài 2 bó và 6 que tính lên bảng. Viết 2 vào cột chục, 8 vào cột đơn vị. - Thêm 4 que tính nữa. Viết 4 vào cột đơn vị dưới 6 HS thao tác trên que tính - Gộp 6 que tính và 4 que tính được 10 que tính tức là - Lấy 26 que tính (2 bó, mỗi 1 bó, 2 bó thêm 1 bó được 3 bó hay 30 que tính. Viết 0 bó 10 que tính và 6 que tính vào cột đơn vị, viết 3 vào cột chục. rời). Lấy thêm 4 que tính nữa. Vậy: 26 + 4 = 30 - HS đọc lại -Đặt tính: 26 . 6 cộng 4 bằng 10,viết 10, nhớ 1 - Cả lớp đọc + 4 . 2 thêm 1 bằng 3, viết 3 30 - HS thao tác trên que tính Vậy: 26 + 4 = 30 HS lên bảng ghi kết quả phép 2.3- Giới thiệu phép cộng 36 + 24 cộng để có 36 + 24 = 60 - GV nêu bài toán: Có 36 que tính. Thêm 24 que tính - HS đọc lại nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính? - Cho HS thao tác trên que tính và trả lời 36 que tính a 35 42 81 + + + 5 8 9 thêm 24 que tính là 60 que tính GV thao tác trên que tính. 40 50 90 - Có 36 que tính (3 bó và 6 que rời) viết 3 vào cột b - +63 +21 +25 55 Líp 2 - N¨m häc : 2012 - 2013 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Gv : Nguyễn Viết Hà - Trường Tiểu học Thịnh Lộc chục và 6 vào cột đơn vị - Thêm 24 que tính nữa. Viết 2 vào cột chuc, 4 vào cột đơn vị. - Gộp 6 que tính với 4 que tính được 10, tức là 1 bó. 3 bó cộng 2 bó bằng 5 bó, thêm 1 bó bằng 6 bó. Viết 0 vào cột đơn vị, viết 6 vào cột chục. Đặt tính 36 . 6 cộng 4 bằng 10, viết 0, nhớ 1 + 24. 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, 60 viết 6 Vậy 36 + 24 = 60 2.4- Thực hành: Bài 1: Tính - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con GV nhận xét ghi điểm Bài 2: Gọi HS đọc đề bài - GV giúp HS nắm ND của bài - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp . GV chấm điểm 1 số em làm nhanh Tóm tắt : Nhà Mai nuôi: 22 con gà Nhà Lan nuôi: 18 con gà Cả hai nhà nuôi: . . . con gà? Bài 3 :Gọi HS đọc Y/C của bài - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp. GV nhận xét 3-Củng cố – Dặn dò : - GV nhận xét tiết học - Chuẩn bị: Bài : Luyện tập TiÕt 3 Tập đọc. 27 90. 35 60. 29 50. - 2 HS đọc 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp Bài giải Số gà cả hai nhà nuôi là : 22 + 18 = 40 (con gà) Đáp số : 40 con gà - HS làm bài 19 + 1 18 + 2 16 + 4 15 + 5. 17 + 3 14 + 6. Gäi b¹n I/ Mục tiêu : - Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. - Hiểu nội dung : Tình bạn giữa Bê Vàng và Dê Trắng, ( trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 2 khổ thơ cuối bài ) II/ Chuẩn bị: GV: Tranh + bảng phụ HS: SGK III/ Các hoạt động: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1- Kiểm tra bài cũ : Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi bài - 2 HS đọc bài “Bạn của Nai Nhỏ” 56 Líp 2 - N¨m häc : 2012 - 2013 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Gv : Nguyễn Viết Hà - Trường Tiểu học Thịnh Lộc GV nhận xét ghi điểm 2- Bài mới : 2.1- Giới thiệu: Cho HS quan sát tranh truyện “ Bạn của Nai Nhỏ “ đã giúp các em hiểu : bạn tốt là người thế nào . Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu thêm về tấm lòng của những người bạn tốt đối với nhau . qua bài “ Gọi bạn “ 2.2- Luyện đọc : - GV đọc mẫu bài : - Gọi HS đọc : - Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ. a) Đọc từng dòng thơ : - Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó phát âm b) Đọc từng đoạn trước lớp : - Luyện đọc ngắt nhịp câu thơ. - GV hướng dẫn HS cách ngắt giọng, nhấn giọng ở các câu thơ. + Câu 1, 2, 3: Nhịp 3/2 + Câu 4: Nhịp 2/3 + Câu 13: Đọc ngắt nhịp câu cuối - Giữa các khổ thơ nghỉ hơi lâu hơn - Gọi HS đọc các từ chú giải sau SGK c) Đọc từng khổ thơ trong nhóm : d) Thi đọc giữa các nhóm: ( Từng khổ, cả bài, CN, ĐT ) e) Cả lớp đọc đồng thanh : 3- Hướng dẫn tìm hiểu bài : - Gọi HS đọc bài thơ 1)Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu? 2)Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ ? 3) Khi Bê Vàng quên đường về, Dê Trắng làm gì ? - Vì sao đến bây giờ Dê Trắng vẫn kêu “ Bê ! Bê !” 4- Học thuộc lòng bài thơ : - GV cho HS đọc nhẩm vài lần - GV ghi bảng các từ ngữ đầu dòng thơ Tự xa xưa … Trong rừng xanh …Đôi bạn … Bê Vàng … Một năm … Suối cạn …Lấy gì … Chờ mưa …Bê Vàng … Lang thang … Dê Trắng …Chạy … Đến bay giờ …Vẫn … GV nhận xét ghi điểm 5- Củng cố – Dặn dò : - GV nhận xét tiết học - Chuẩn bị: Bài : Bím tóc đuôi sam TiÕt 4 LuyÖn tõ vµ c©u 57. Líp 2 - N¨m häc : 2012 - 2013 Lop2.net. - HS lắng nghe - 2 HS khá đọc - Mỗi HS đọc 1 câu liên tiếp đến hết bài - Suối cạn, xa xưa, thưở nào, sâu thẳm, khắp nẻo, gọi hoài. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài - Lớp đọc đồng thanh - Sống trong rừng xanh sâu thẳm - Vì trời hạn hán, cỏ cây héo khô, chúng có thể chết vì đói và khát nên phải đi tìm cỏ ăn - Dê Trắng thương bạn, chạy khắp nẻo tìm gọi bạn - Vì Dê Trắng vẫn còn nhớ thương bạn cũ / Vì Dê Trắng đến bay giờ vẫn chung thuỷ, không quên được bạn - Từng cặp HS : 1 em nhìn bảng có từ gợi ý, tập đọc thuộc 1, 2 khổ (hoặc cả bài thơ ) . Em kia nghe và kiểm tra ( có thể nhìn SGK để nhăc bạn đọc đúng ) sau đó đổi vai - HS xung phong đọc thuộc lòng bài thơ.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Gv : Nguyễn Viết Hà - Trường Tiểu học Thịnh Lộc. Tõ chØ sù vËt. C©u kiÓu Ai lµ g×? I/ Mục tiêu: - Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý. - Biết đặt câu theo mẫu: Ai là gì? II/ Chuẩn bị : - GV: Tranh – bảng phụ: câu mẫu - HS: SGK III/ Các hoạt động : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1- Kiểm tra bài cũ : Gọi HS lên bảng làm: - Sắp xếp từ để chuyển thành câu mới - HS lên bảng làm bài + Mẹ rất yêu con + Bạn thân nhất của em là Mai Con rất yêu mẹ. - GV nhận xét ghi điểm Mai là bạn thân nhất của 2- Bài mới : em. 2.1- Giới thiệu: Tiết “Luyện từ và câu hôm nay giúp các em nhận biết được các từ chỉ sự vật và biết đặt câu theo - 2 HS đọc, cả lớp đọc thầm mẫu. theo 2.2- Hướng dẫn làm BT : Bài 1: Gọi HS đọc Y/C - Bộ đội, công nhân, ô tô, - Nêu yêu cầu của bài tập máy bay, voi, trâu, dừa, - GVcho HS đọc và chỉ tay vào tranh những từ chỉ mía. - HS đọc người, đồ vật, loài vật, cây cối. - Cho HS làm bài tập miệng. - GV nhận xét. - Các từ chỉ sự vật : bạn, thước kẻ, cô giáo, thầy giáo, - GV hướng dẫn HS làm vở. bảng, học trò,nai, cá heo, Bài 2: Gọi HS đọc Y/C của bài . phượng vĩ, sách - Cho HS làm vào VBT - Gọi HS đọc bài của mình - HS nhận xét GV nhận xét ghi điểm - 2 HS đọc Bài 3: Gọi HS đọc Y/C của bài. Đọc cả mẫu - GV hướng dẫn HS nắmyêu cầu bài tập - HS đặt câu theo mẫu A B Ai (hoặc cái Là gì ? Ai (cái gì, con gì?) Là gì? gì, con gì ) - GV nhắc HS lưu ý: Câu trong bài có cấu trúc như trên Bạn Vân Là HS lớp thường dùng để giới thiệu. Phần A có thể là 1 danh từ, có Anh hai thể là 1 cụm từ. Mẹ bạn Lan Là bác sĩ - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào VBT - Lớp nhận xét. GV nhận xét chung 3- Củng cố – Dặn dò : - GV nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài :Từ chỉ sự vật. Mở rộng vốn từ : ngày , tháng , năm _______________________________________________________________ 58 Líp 2 - N¨m häc : 2012 - 2013 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Gv : Nguyễn Viết Hà - Trường Tiểu học Thịnh Lộc Thø N¨m, ngµy 20 th¸ng 9 n¨m 2012 Buæi s¸ng TiÕt 1 ChÝnh t¶ (Nghe-viÕt). Gäi b¹n I/ Mục tiêu : - Nghe –viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ cuối bài thơ Gọi bạn - Làm được BT2; BT(3)a / b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV chọn. II/ Chuẩn bị : GV: Tranh ; Bảng phụ HS: Vở ; SGK III/ Các hoạt động: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1- Kiểm tra bài cũ : Bạn của Nai Nhỏ. - GV đọc cho HS viết : - Gọi HS lên bảng viết, cả lớp viết GV nhận xét bài cũ vào bảng con 2- Bài mới : Nghe nghe ngóng, nghỉ ngơi, đổ 2.1- Giới thiệu: rác, thi đỗ. + Tiết tập đọc hôm trước học bài gì? - Tiết chính tả hôm nay các em sẽ viết 2 khổ thơ - Gọi bạn cuối của bài tập đọc “ Gọi bạn” 2.2- Hướng dẫn viết chính tả : - 2 HS đọc a) Hướng dẫn HS chuẩn bị : - GV treo bảng phụcó ghi ND đoạn viết : - Trời hạn hán,suối cạn hết - GV đọc đoạn viết 1 lần . Gọi HS đọc nước,cỏ cây khô héo,không có gì b) Hướng dẫn HS nắm nội dung: để nuôi sống đôi bạn + Bê vàng và Dê Trắng gặp phải hoà -Dê trắng chạy khắp nơi để tìm bạn cảnh khó khăn như thế nào? đến giờ vẫn gọi hoài “ Bê !Bê!” + Thấy Bê Vàng không trở về, Dê Trắng đã làm gì? -Viết hoa chữ cái đầu bài thơ, đầu + Bài chính tả có những chữ nào viết hoa? Vì sao? mỗi dòng thơ, đầu câu. + Tiếng gọi của Dê Trắng được ghi với những dấu -Viết hoa tên riêng nhân vật: Bê câu gì? Vàng ,Dê Trắng c) Hướng dẫn HS viết từ khó : - Tiếng gọi được ghi sau dấu hai GV đọc cho HS viết chấm,đặt trong dấu ngoặc kép.Sau GV nhận xét sửa sai nếu có mỗi tiếng gọi có dấu chấm than. d) Viết chính tả : - Hướng dẫn HS cách trình bày: (Viết khổ thơ vào - 3 HS lên bảng viết,cả lớp viết giữa trang giấy cách lề 3 ô ) vào bảng con - GV đọc từng dòng thơ. Mỗi dòng đọc 3 lần. Đọc - nẻo, đường, hoài, lang thang - HS nghe GV đọc viết bài vào vở rõ : hai chấm, mở ngoặc kép, đóng ngoặc kép g) Soát lỗi chấm bài : - GV treo bảng phụ có ghi nd bài viết, đọc lại cho - HS đổi chéo vở, dùng bút chì sửa HS soát lỗi. lỗi,viết ra lề những chữ viết sai - Thu 5- 7 bài chấm : Nhận xét bài viết của HS - Em chọn chữ nào trong ngoặc 59 Líp 2 - N¨m häc : 2012 - 2013 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Gv : Nguyễn Viết Hà - Trường Tiểu học Thịnh Lộc 2.3- Hướng dẫn làm BT chính tả : Bài 2 : Gọi HS đọc Y/C của bài : -Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào VBT Bài 3:(Câu a) Gọi HS đọc Y/C của bài - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào VBT GV nhận xét 3-Củng cố – Dặn dò : - Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại bài và làm tiếp ( bài 3 câu b ). - Chuẩn bị: Bài : Bím tóc đuôi sam TiÕt 2 TËp viÕt. đơn để điền vào chỗ trống: a) ( ngờ, nghiêng ) : nghiêng ngả, nghi ngờ b) ( ngon, nghe ) : nghe ngóng, ngon ngọt - Em chọn từ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống a) ( chở, trò ) trò chuyện, che chở ( trắng, chăm ) trắng tinh, chăm chỉ. Ch÷ hoa B I/ Mục tiêu: - Rèn kỹ năng viết chữ. - Viết B (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định - Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy. - Góp phần rèn luyện tính cẩn thận II/ Chuẩn bị: - GV: Chữ mẫu B . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. - HS: Bảng con, vở Tập viết III/ Các hoạt động: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1- Kiểm tra bài cu : GV kiểm tra vở viết bài của HS - Yêu cầu viết : A, Ă, Â - HS viết bảng con. - Hãy nhắc lại câu ứng dụng. - HS nêu câu ứng dụng. - Y/C HS viết chữ: Ăn - 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp GV nhận xét, cho điểm viết bảng con. 2- Bài mới : 2.1- Giới thiệu : Tiết tập viết hôm nay các em sẽ tập viết chữ B hoa và viết cụm từ ứng dụng 2.2- Hướng dẫn viết chữ cái hoa: a- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - HS quan sát * GV Gắn mẫu chữ B - 5 li - Chữ B cao mấy li? - 6 đường kẻ ngang. - Gồm mấy đường kẻ ngang ? - 2 nét - Viết bởi mấy nét? - Chữ gồm có 2 nét - Chữ gồm có mấy nét ? - Nét thẳng đứng và nét cong phải - Đó là những nét nào ? GV chỉ vào chữ B và miêu tả: - HS quan sát + Nét 1: Giống nét móc ngược trái hơi lượn sang phải đầu móc cong hơn. 60 Líp 2 - N¨m häc : 2012 - 2013 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Gv : Nguyễn Viết Hà - Trường Tiểu học Thịnh Lộc + Nét 2: Kết hợp 2 nét cơ bản cong trên và cong phải nối liền nhau tạo vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ. - GV viết bảng lớp. - GV hướng dẫn cách viết. - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. b-GV hướng dẫn HS viết trên bảng con : GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. - GV nhận xét uốn nắn. 2.3- Hướng dẫn viết câu ứng dụng: a) Giới thiệu câu ứng dụng : * GV treo bảng phụ có ghi câu ứng dụng: Bạn bè sum họp - Gọi HS đọc - Bạn bè sum họp có nghĩa là gì ? b)Quan sát chữ mẫu viết ứng dụng trên bảng và nhận xét: - Độ cao các chữ cái. - Cách đặt dấu thanh ở các chữ. - Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? * GV viết mẫu chữ : Bạn lưu ý nối nét B và an c-Hướng dẫn HS viết bảng con : - GV nhận xét và uốn nắn. 2.4- GV hướng dẫn HS viết vào vở tập viết : - GV nêu yêu cầu viết. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. 2.5-Chấm, chữa bài : GV chấm 5- 7 bài, nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm 3- Củng cố – Dặn dò : - GV nhận xét tiết học. - Nhắc HS về nhà hoàn thành nốt bài viết. - Chuẩn bị bài : Chữ hoa - Nhận xét tiết học TiÕt 3 To¸n. - HS tập viết trên bảng con. - HS đọc câu - Bạn bè ở khắp nơi trở về quây quần họp mặt đông vui.. - B, b, h: 2,5 li - p: 2 li - s: 1,25 li - a, n, e, u, m, o, : 1 li - Dấu chấm (.) dưới a và o - Dấu huyền (\) trên e - Khoảng chữ cái o - HS viết bảng con - HS viết vở tập viết. LuyÖn tËp I/ Mục tiêu : - Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5 - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24 - Biết giải bài toán bằng một phép cộng II/ Chuẩn bị : - SGK, bảng con III/ Các hoạt động: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1- Kiểm tra bài cũ : 26 + 44 ; 35 + 25 Đặt tính rồi tính 61. Líp 2 - N¨m häc : 2012 - 2013 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Gv : Nguyễn Viết Hà - Trường Tiểu học Thịnh Lộc - Gọi HS lên bảng làm bài. GV nhận xét ghi điểm 2- Bài mới : 2.1- Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng 2.2- Thực hành : Bài 1 : ( dòng 1 ) Tính nhẩm Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con GV nhận xét ghi điểm Bài 2 : Tính Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con GV nhận xét ghi điểm Bài 3 : Đặt tính rồi tính Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con GV nhận xét ghi điểm Bài 4 : Gọi HS đọc Y/C của bài - GV giúp HS nắm ND của bài Tóm tắt : Nam : 16 học sinh Nữ : 14 học sinh Cả lớp …học sinh ? - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp. GV chấm điểm 1 số em làm nhanh Bài 1 : ( dòng 2,3 ) - Gọi HS lên bảng làm Bài 5 :GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ và gọi tên các đoạn thẳng trong hình : ( Đoạn ; 0A ; 0B ; AB ) - Đoạn thẳng A0 dài bao nhiêu xăng ti mét ? - Đoạn thẳng 0B dài bao nhiêu xăng ti mét ? - Muốn biết được đoạn thẳng AB dài bao nhiêu xăng ti mét ta làm thế nào ? 3- Củng cố – dặn dò : - Gv nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà xem lại bài TiÕt 4 Tù nhiªn x· h«i. 26 + 44. +. 26 44 60. ;. 35 + 25. +. 35 25 50. 9 + 1 + 5 = 15 9 + 1 + 8 = 18. - 2 HS đọc Bài giải Số học sinh có tất cả là : 16 + 14 = 30 ( học sinh ) Đáp số : 30 học sinh 2 HS lên bảng làm 8 + 2 + 6 = 16 7+3+4= 14 8 + 2 + 1 = 11 7+3+6= 16 - 7 cm - 3 cm - Thực hiện phép tính 7cm + 3cm Đoạn thẳng AB dài 10 cm hoặc 1 dm. HÖ c¬ I/ Mục tiêu: - Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính : cơ đầu, cơ ngực, cơ lưng, cơ bụng, cơ tay, cơ chân. - Biết được sự co duỗi của bắp cơ khi cơ thể hoạt động II/ Đồ dùng dạy và học: - Tranh hệ cơ. Líp 2 - N¨m häc : 2012 - 2013 Lop2.net. 62.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Gv : Nguyễn Viết Hà - Trường Tiểu học Thịnh Lộc III/ Các hoạt động: Hoạt động của Thầy 1- Kiểm tra bài cũ: Bộ xương - Em hãy kể các khớp xương của cơ thể mà em biế ? GV nhận xét tuyên dương 2- Bài mới: Hoạt động 1: Giáo viên cho học sinh thảo luận cặp. Yêu cầu học sinh quan sát và mô tả khuôn mặt của bạn. + Nhờ đâu mà mỗi người có một khuôn mặt, hình dáng nhất định ? + Bộ phận nào bao phủ lên bộ xương để giúp cho mỗi người có một khuôn mặt nhất định, hình dáng nhất định ? Hoạt động 2: Giáo viên cho học sinh hoạt động theo cặp. - Yêu cầu học sinh quan sát tranh 1 trong SGK và trả lời câu hỏi. + Em hãy chỉ và nói tên một số cơ của cơ thể ? - Giáo viên đưa mô hình hệ cơ. Gọi một số học sinh lên bảng chỉ vào hình vẽ và nói tên các cơ (cơ cổ, cơ bụng…). *Giáo viên chỉ vào vị trí cơ đó trên mô hình tranh, không nói tên các cơ, học sinh đứng tại chỗ nói tên cơ đó. * Trong cơ thể con người số lượng nhiều gấp ba lần số xương, gồm nhiều loại cơ khác nhau. Nhờ có cơ bám vào xương mà cơ thể thực hiện được mọi cử động: đi, chạy, nhảy, viết, xoay người, cười, nói, ăn, uống… Hoạt động 3: Sự co và giãn của các cơ - Giáo viên cho học sinh hoạt động theo cặp. - Yêu cầu từng học sinh làm động tác gập cánh tay quan sát, sờ nắn và mô tả bắp cơ cánh tay khi đó. (Khi gập cánh tay cơ co lại, ngắn và chắc hơn). + Khi duỗi xem nó thay đổi như thế nào so với bắp cơ khi co? - Giáo viên có thể kết luận: Cơ có thể co và giãn được. Khi cơ co sẽ ngắn lại và chắc hơn. Khi duỗi ra cơ sẽ dài hơn và chắc hơn. Nhờ có sự co duỗi của cơ mà các bộ phận của cơ thể cử động được. - Giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng làm một số động tác như ngửa cổ, ưỡn ngực, cúi gập người… - Học sinh quan sát nhận xét theo câu hỏi sau: + Khi bạn ngửa cổ, phần cơ nào co, phần cơ nào duỗi ? + Khi bạn cúi gập mình xuống, cơ nào co, cơ nào duỗi ? 63. Líp 2 - N¨m häc : 2012 - 2013 Lop2.net. Hoạt động của Trò - Khớp bả vai, khớp khuỷu tay, khớp đầu gối. - Nhờ có cơ bao phủ cơ thể mà mỗi người có một hình dáng nhất định. - Nhờ có cơ (da thịt).. - Cơ mặt, cơ ngực, cơ bụng, cơ tay, cơ chân, cơ mông, cơ lưng…. - Học sinh lên bảng vừa chỉ vừa nói tên các cơ.. - Các nhóm lên trình diễn trước lớp vừa làm động tác mô tả sự thay đổi của bắp cơ cánh tay khi co và duỗi. - Khi duỗi ra các cơ co giãn ra và các bắp cơ mềm hơn khi co.. - Phần cơ gáy co, phần cơ cổ phía trước duỗi ra. - Cơ bụng co, cơ lưng.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>