Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tập làm văn 2 tiết 15: Chia vui. Kể về anh chị em

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.63 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án lớp 1. Năm học 2009-2010. TUẦN 19 Thứ hai ngày 4/ 1 /2010 Hoạt động tập thể. CHÀO CỜ *********** ¤n TËp ( §· so¹n thø 7 tuÇn 18). TiÕng ViÖt:. …………………………………………………………………………… Toán MƯỜI MỘT – MƯỜI HAI I.Mục tiêu : -Giúp học sinh nhận biết được cấu tạo các số mười một , mười hai .Biết đọc viết các số đó... - Bước đầu nhận biết số có hai chữ số: số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị, số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị - HS làm được các bài tập theo yêu cầu. *MTR: HS đọc viết được các số 11, 12. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. Bó chục que tính và các que tính rời. -Bộ đồ dùng to¸n 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1.KTBC: Giáo viên nêu câu hỏi: 10 đơn vị bằng mấy chục? 1 chục bằng mấy đơn vị? Gọi học sinh bài bài tập số 2 trên bảng lớp. Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. *. Giới thiệu số 11 Giáo viên cho học sinh lấy 1 bó chục que tính và 1 que tính rời. Hỏi tất cả có mấy que tính? Giáo viên ghi bảng : 11 Đọc là : Mười một Giáo viên giới thiệu cho học sinh thấy: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 có 2 chữ. NguyÔn ThÞ Thuý. 10 đơn vị bằng 1 chục. 1 chục bằng 10 đơn vị. Học sinh làm ở bảng lớp. Học sinh nhắc tựa. Có 11 que tính. Học sinh đọc.. Trường tiểu học S¬n H¶i Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án lớp 1 số 1 viết liền nhau. *. Giới thiệu số 12 Giáo viên cho học sinh lấy 1 bó chục que tính và 2 que tính rời. Hỏi tất cả có mấy que tính? Giáo viên ghi bảng : 12 Đọc là : Mười hai. Giáo viên giới thiệu cho học sinh thấy: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Số 12 có 2 chữ số viết liền nhau: 1 ở bên trái và 2 ở bên phải. 3 Học sinh thực hành: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Cho học sinh đếm số ngôi sao và điền số vào ô trống. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát bài mẫu và nêu “Vẽ thêm 1 (hoặc 2) chấm tròn vào ô trống có ghi 1 (hoặc 2) đơn vị”. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh đếm số hình tam giác và hình vuông rồi tô màu theo yêu cầu của bài. 4 .Củng cố, dặn dò:. Năm học 2009-2010 Học sinh nhắc lại cấu tạo số 11.. Có 12 que tính. Học sinh đọc. Học sinh nhắc lại cấu tạo số 12. Học sinh làm VBT. Học sinh thực hiện VBT và nêu kết quả.. Học sinh tô màu theo yêu cầu và tập. Học sinh nêu tên bài và cấu tạo số 11 và số 12.. Đạo đức:. LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (Tiết 1) I.Mục tiêu: Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy, cô giáo . -Biết vì so phải lễ phép với thầy , cô giáo . -Thực hiện lễ phép với thầy ,cô giáo. II.Chuẩn bị: Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài. -Một số đồ vật phục vụ cho diễn tiểu phẩm. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV 1.KTBC: Hỏi bài trước: Hỏi học sinh về nội dung bài cũ. GV nhận xét KTBC. 2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa. Hoạt động 1 : Phân tích tiểu phẩm: a) Giáo viên hướng dẫn học sinh theo dõi các bạn diễn tiểu phẩm và cho biết, nhân vật trong tiểu phẩm cư xữ với cô giáo như thế nào? b) Một số học sinh đóng tiểu phẩm: Cô giáo. NguyÔn ThÞ Thuý. Hoạt động học sinh HS nêu tên bài học. 4 học sinh trả lời. Vài HS nhắc lại.. Học sinh đóng vai diễn tiểu phẩm theo Trường tiểu học S¬n H¶i. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án lớp 1 đến thăm một gia đình học sinh. Khi đó cô giáo đang gặp em học sinh ở nhà, em chạy ra đón cô : + Em chào cô ạ! + Cô chào em. + Em mời cô vào nhà chơi ạ! + Cô cảm ơn em. Cô giáo vào nhà em học sinh mời cô ngồi, lấy nước mời cô uống bằng 2 tay. Cô giáo hỏi: + Bố mẹ có ở nhà không? + Thưa cô, bố em đi công chuyện. Mẹ em đang ở phía sau nhà. Em xin phép đi gọi mẹ vào nói chuyện với cô. + Em ngoan lắm, em thật lễ phép. + Xin cản ơn cô đã khen em. c) Giáo viên hướng dẫn phân tích tiểu phẩm: + Cô giáo và bạn học sinh gặp nhau ở đâu? + Bạn đã chào và mời cô giáo vào nhà như thế nào? + Khi vào nhà bạn đã làm gì? + Hãy đốn xem vì sao cô giáo khen bạn ngoan, lễ phép? + Các em cần học tập điều gì ở bạn? GV tổng kết: Khi cô giáo đến nhà chơi bạn đã chào và mời cô vào nhà, bạn mời cô ngồi, mời cô uống nước bằng 2 tay, xin phép cô đi gọi mẹ. Lời nói của bạn thật nhẹ nhàng, thái độ vui vẽ, biết nói “thưa”, “ạ”, biết cảm ơn cô. Như thế bạn tỏ ra lễ phép với cô giáo. Hoạt động 2: Trò chơi sắm vai ( bài tập 1) Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm hiểu tình huống bài tập 1, nêu cách ứng xữ và phân vai cho nhau. Giáo viên nhận xét chung: Khi gặp thầy giáo cô giáo trong trường chúng em dừng lại, bỏ mũ nón đứng thẳng và nói : “Em chào thầy, cô ạ!”, khi đưa sách vở cho thầy (cô) giáo cần dùng 2 tay nói thưa thầy (cô) đây ạ! Hoạt động 3: Thảo luận lớp về vâng lời thầy giáo cô giáo. Nội dung thảo luận: + Thầy giáo cô giáo thường khuyên bảo em những điều gì? + Những lời yêu cầu, khuyên bảo của thầy. NguyÔn ThÞ Thuý. Năm học 2009-2010 hướng dẫn của GV. Gặp nhau ở nhà học sinh. Lễ phép chào và mời cô vào nhà. Mời cô ngồi và dùng nước. Vì bạn biết lễ phép thái độ nhẹ nhàng tôn trọng cô giáo. Lễ phép vâng lời và tôn trọng cô giáo. Học sinh lắng nghe.. Từng căïp học sinh chuẩn bị sắm vai. Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên.. Học sinh thảo luận và nói cho nhau nghe theo cặp về nội dung thảo luận. Trường tiểu học S¬n H¶i. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án lớp 1 giáo cô giáo giúp ích gì cho học sinh? + Vậy khi thầy giáo cô giáo dạy bảo thì các em cần thực hiện như thế nào? GV kết luận: Hằng ngày thầy giáo chăm lo dạy dỗ giáo dục các em, giúp các em trở thành học sinh ngoan, giỏi. Thầy cô dạy bảo các em thực hiện tốt nội quy, nề nếp cuả lớp của trường về học tập, lao động, thể dục vệ sinh. Các em thực hiện tốt những điều đó là biết vâng lời thầy cô. Có như vậy học sinh mới chóng tiến bộ, được mọi người yêu mến. 4..Củng cố-.Dặn dò:: Hỏi tên bài.. Năm học 2009-2010 Học sinh trình bày trước lớp. Học sinh khác nhận xét bạn trình bày. Học sinh nhắc lại.. Hs nêu tên bài và nhắc lại nội dung .. Thứ ba ngày 5/ 1 /2010. Tiếng Việt. Bµi 77 : ĂC- ÂC. I Môc tiªu: - Học sinh đọc được: ăc,âc,mắc áo,quả gấc,từ và câu ứng dụng - ViÕt ®­îc: ¨c ,©c ,m¾c ¸o,qu¶ gÊc - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề :Ruộng bậc thang. II. §å dïng d¹y häc: Bộ đồ dùng TV1. III.Các hoạt động dạy học: Gi¸o viªn I, KiÓm tra bµi cò: II. D¹y - häc bµi míi: 1. Giíi thiÖu bµi: 2. D¹y vÇn: *D¹y vÇn ¨c. a.Giíi thiÖu vÇn - GV ghi vÇn ¨c. So s¸nh vÇn ¨c víi vÇn ¨t Gv ghi vµo cÊu t¹o vÇn -GV đánh vần mẫu b.Giíi thiÖu tiÕng míi Thêm âm gì và dấu gì để có tiếng mắc -GV ghi b¶ng tiÕng míi: -GV đánh vần tiếng c.Giíi thiÖu tõ kho¸ Gv giíi thiÖu tranh rót tõ,gi¶i nghÜa tõ -GV ghi tõ kho¸ lªn b¶ng. -GV đọc mẫu từ khoá -§äc toµn phÇn Dạy vần âc: (Quy trình tương tự). Häc sinh. -Cả lớp theo dõi ,hs đọc,pt Hs nªu -HS đánh vần -HS nªu vµ ghÐp tiÕng Hs đọc trơn, pt -HS đánh vần - HS đọc,tìm tiếng có vần míi -HS lắng nghe,đọc Một số hs đọc. NguyÔn ThÞ Thuý. Trường tiểu học S¬n H¶i Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án lớp 1 d. §äc tõ øng dông: - GVghi tõ øng dông lªn b¶ng(Giíi thiÖu tõ) - GV đọc mẫu - GV giải nghĩa từ đơn giản Gv đọc mẫu. Năm học 2009-2010. * Ph¸t triÓn vèn tõ : Cho HS ph¸t hiÖn mét sè tiÕng tõ chøa vÇn míi ngoµi bµi ,GV ghi b¶ng yêu cầu HS đọc. * Phát triển kĩ năng đọc : GV chuẩn bị mỗi vần 10 tiÕng , tõ kÕt hîp tiÕng,tõ hs t×m ®­îc cho HS luyện đọc TiÕt 2 1. Luyện đọc : a- Luyện đọc ở bảng lớp : + §äc l¹i bµi tiÕt 1 - GV chỉ không theo TT cho HS đọc. - GVnhËn xÐt, chØnh söa. + §äc ®o¹n th¬ øng dông: - GV treo tranh cho HS quan s¸t vµ hái: - Tranh vÏ g× ? -GV ghi b¶ng. - GV theo dâi, chØnh söa, ph¸t ©m cho HS. - T×m cho c« tiÕng cã vÇn míi trong c©u trªn ? - GV hd, đọc mẫu câu. 2- LuyÖn viÕt: - GV HD HS viÕt vµo b¶ng con vµ viÕt vµo vë tËp viÕt - GV viÕt mÉu vµ nªu quy tr×nh viÕt. Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dÊu.C¸ch tr×nh bµy vµo vë tËp viÕt… - GV theo dâi, uèn n¾n, chØnh söa 3. LuyÖn nãi: - Gv giíi thiÖu tranh vÏ. - Gọi hs đọc tên bài luyện nói:Ruộng bậc thang. + Gîi ý: - Tranh vÏ g× ? -Ruéng bËc thang cã ë ®©u? - Tại sao ở đó họ lại làm ruộng bậc thang? 4. Cñng cè, dÆn dß (3'): GV đọc mẫu bài trong SGK. . Luyện đọc ở SGK :. NguyÔn ThÞ Thuý. - C¶ líp theo dâi - HS đọc Hs t×m tiÕng cã vÇn mới,pt,đánh vần 5 -7 em đọc lại Thi ®ua t×m tiÕng cã vÇn míi gi÷a c¸c tæ Hs luyện đọc. - HS đọc ,pt…. -HS tr¶ lêi - HS đọc Hs t×m tiÕng cã vÇn míi,pt,®v - HS đọc lại. Hs viÕt b¶ng con - HS tËp viÕt trong vë theo HD.. HS đọc. -HS th¶o luËn theo nhãm đôi. -§¹i diÖn nhãm lªn tr×nh bµy. HS nhËn xÐt bæ sung. -Hs lần lượt đọc trong SGK. Trường tiểu học S¬n H¶i Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án lớp 1 Toán. Năm học 2009-2010 MƯỜI BA – MƯỜI BèN – MƯỜI LĂM. I.Mục tiêu : -Giúp học sinh nhận biết được số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị, số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị, số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị. -Biết đọc viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số. *MTR:HSKH làm được một nữa số bài tập theo quy định II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. Bó chục que tính và các que tính rời. -Bộ đồ dùng tốn 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1.KTBC: Giáo viên nêu câu hỏi: Số 11 gồm mấy chục, mấy đơn vị? Số 12 gồm mấy chục, mấy đơn vị? Gọi học sinh lên bảng viết số 11, số 12. Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. a. Giới thiệu số 13 Giáo viên cho học sinh lấy 1 bó chục que tính và 3 que tính rời. Hỏi tất cả có mấy que tính? Giáo viên ghi bảng : 13 Đọc là : Mười ba Giáo viên giới thiệu cho học sinh thấy: Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. Số 13 có 2 chữ số là 1 và 3 viết liền nhau từ trái sang phải. b. Giới thiệu số 14 Giáo viên cho học sinh lấy 1 bó chục que tính và 4 que tính rời. Hỏi tất cả có mấy que tính? Giáo viên ghi bảng : 14 Đọc là : Mười bốn. Giáo viên giới thiệu cho học sinh thấy: Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị. Số 14 có 2 chữ số là 1 và 4 viết liền nhau từ trái sang phải. c. Giới thiệu số 15 tương tự như giới thiệu số 13 và 14. 3. Học sinh thực hành: (Luyện tập) Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. a. Cho học sinh tập viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn. b. Viết số theo thứ tự vào ô trống tăng dần, giảm dần…. NguyÔn ThÞ Thuý. Số 11 gồm 1 chục, 1 đơn vị? Số 12 gồm 1 chục, 2 đơn vị? Học sinh viết : 11 , 12 Học sinh nhắc tựa. Có 13 que tính. Học sinh đọc. Học sinh nhắc lại cấu tạo số 13.. Có 14 que tính. Học sinh đọc. Học sinh nhắc lại cấu tạo số 14.. Học sinh làm VBT. 10, 11, 12, 13, 14, 15 Trường tiểu học S¬n H¶i. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án lớp 1 Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát đếm số ngôi sao và điền số thích hợp vào ô trống. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối với số theo yêu cầu của bài. 5.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Học sinh nêu lại nội dung bài học.. Năm học 2009-2010 10, 11, 12, 13, 14, 15 15, 14, 13, 12, 11, 10 Học sinh thực hiện VBT và nêu kết quả. Học sinh nêu tên bài và cấu tạo số 13, 14 và số 15.. MÜ thuËt : VÏ gµ I. Môc tiªu : o HS nhận biết hình dáng chung, đặc điểm các bộ phận và vẻ đẹp của con gà. o Biết cách vẽ con gà. o Vẽ được con gà và vẽ màu theo ý thích. II. §å dïng d¹y häc : GV : - Tranh , ¶nh gµ trèng vµ gµ m¸i . - Hình hướng dẫn cách vẽ con gà HS : - Vë tËp vÏ - Bót ch× , bót d¹ , s¸p mµu III. các hoạt động dạy học : Hoạt động Gv 1.Kiểm tra đồ dùng 2. Bµi míi : + Giíi thiÖu bµi + Hoạt động 1 : Hướng dẫn quan sát , nhận xÐt - Cho HS quan s¸t tranh gµ trèng , gµ m¸i vµ nhËn xÐt vÒ mµu l«ng , mµo , ®u«i , ch©n . . . Gv tiÓu kÕt + Hoạt động 2 : HD cách vẽ con gà Cho HS quan sát hình hướng dẫn cách vẽ con gµ ? VÏ con gµ nh­ thÕ nµo ? VÏ ph¸c lªn b¶ng vµ nªu c¸ch vÏ + Hoạt động 3 : Thực hành Cho HS xem mét sè bµi vÏ con gµ Gîi ý vÏ con gµ võa víi phÇn giÊy + Hoạt động 4 : Nhận xét đấnh giá Gợi ý nhận xét đánh giá 3. Cñng cè dÆn dß :. NguyÔn ThÞ Thuý. Hoạt động HS. Nh¾c l¹i môc bµi HS quan s¸t vµ nªu nhËn xÐt. Quan sát hình hướng dẫn Tr¶ lêi theonhËnn thíc cña m×nh Quan s¸t , l¾ng nghe Quan s¸t bµi vÏ Thùc hµnh vÏ bµi Tr­ng bµy bµi vÏ Nhận xét , đánh giá bài của bạn. Trường tiểu học S¬n H¶i Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án lớp 1. Năm học 2009-2010 *********************** Thø 4,ngµy 6 th¸ng 1 n¨m 2010. Tiếng Việt. UC - ƯC I.Mục tiêu: -Đọc và viết đúng các vần uc, ưc, các từ cần trục, lực sĩ. -Đọc được từ và câu ứng dụng. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất. - HS có ý thức dạy sớm để học bài và đến lớp đúng giờ. *MTR: HS đọc được vần và từ ứng dụng, viết được vần. II.Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng TV1. III.Các hoạt động dạy học: Gi¸o viªn I, KiÓm tra bµi cò: II. D¹y - häc bµi míi: 1. Giíi thiÖu bµi: 2. D¹y vÇn: *D¹y vÇn uc. a.Giíi thiÖu vÇn - GV ghi vÇn uc. So s¸nh vÇn uc víi vÇn ¨c Gv ghi vµo cÊu t¹o vÇn -GV đánh vần mẫu b.Giíi thiÖu tiÕng míi Thêm âm gì và dấu gì để có tiếng trục -GV ghi b¶ng tiÕng míi: -GV đánh vần tiếng c.Giíi thiÖu tõ kho¸ Gv giíi thiÖu tranh rót tõ,gi¶i nghÜa tõ -GV ghi tõ kho¸ lªn b¶ng. -GV đọc mẫu từ khoá -§äc toµn phÇn Dạy vần ưc: (Quy trình tương tự) d. §äc tõ øng dông: - GVghi tõ øng dông lªn b¶ng(Giíi thiÖu tõ) - GV đọc mẫu - GV giải nghĩa từ đơn giản Gv đọc mẫu * Ph¸t triÓn vèn tõ : Cho HS ph¸t hiÖn mét sè tiÕng tõ chøa vÇn míi ngoµi bµi ,GV ghi b¶ng yêu cầu HS đọc. * Phát triển kĩ năng đọc : GV chuẩn bị mỗi vần 10 tiÕng , tõ kÕt hîp tiÕng,tõ hs t×m ®­îc cho HS luyện đọc. NguyÔn ThÞ Thuý. Häc sinh. -Cả lớp theo dõi ,hs đọc,pt Hs nªu -HS đánh vần -HS nªu vµ ghÐp tiÕng Hs đọc trơn, pt -HS đánh vần - HS đọc,tìm tiếng có vần míi -HS lắng nghe,đọc Một số hs đọc - C¶ líp theo dâi - HS đọc Hs t×m tiÕng cã vÇn mới,pt,đánh vần 5 -7 em đọc lại Thi ®ua t×m tiÕng cã vÇn míi gi÷a c¸c tæ Hs luyện đọc Trường tiểu học S¬n H¶i. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án lớp 1. Năm học 2009-2010. TiÕt 2 1. Luyện đọc : a- Luyện đọc ở bảng lớp : + §äc l¹i bµi tiÕt 1 - GV chỉ không theo TT cho HS đọc. - GVnhËn xÐt, chØnh söa. + §äc ®o¹n th¬ øng dông: - GV treo tranh cho HS quan s¸t vµ hái: - Tranh vÏ g× ? -GV ghi b¶ng. - GV theo dâi, chØnh söa, ph¸t ©m cho HS. - T×m cho c« tiÕng cã vÇn míi trong c©u trªn ? - GV hd, đọc mẫu câu. 2- LuyÖn viÕt: - GV HD HS viÕt vµo b¶ng con vµ viÕt vµo vë tËp viÕt - GV viÕt mÉu vµ nªu quy tr×nh viÕt. Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dÊu.C¸ch tr×nh bµy vµo vë tËp viÕt… - GV theo dâi, uèn n¾n, chØnh söa 3. LuyÖn nãi: - Gv giíi thiÖu tranh vÏ. - Gọi hs đọc tên bài luyện nói:Ai thức dậy sớm nhÊt. + Gîi ý: -Mọi người đang làm gì? - Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy? - Bøc tranh vÏ c¶nh n«ng th«n hay thµnh phè? 4. Cñng cè, dÆn dß (3'): GV đọc mẫu bài trong SGK. . Luyện đọc ở SGK :. - HS đọc ,pt…. -HS tr¶ lêi - HS đọc Hs t×m tiÕng cã vÇn míi,pt,®v - HS đọc lại. Hs viÕt b¶ng con - HS tËp viÕt trong vë theo HD.. HS đọc. -HS th¶o luËn theo nhãm đôi. -§¹i diÖn nhãm lªn tr×nh bµy. HS nhËn xÐt bæ sung.. -Hs lần lượt đọc trong SGK. Toán:. MƯỜI SÁU – MƯỜI BẢY– MƯỜI TÁM – MƯỜI CHÍN I.Mục tiêu : -Giúp học sinh nhận biết được số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9). -Biết đọc viết các số đó. Nhận biết mỗi số đó đều có hai chữ số. *MTR: HS đọc viết được các số 16, 17, 18 ,19 II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. Bó chục que tính và các que tính rời. -Bộ đồ dùng tốn 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV. Hoạt động HS. NguyÔn ThÞ Thuý. Trường tiểu học S¬n H¶i Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án lớp 1 1.KTBC: Giáo viên nêu câu hỏi: Các số 13, 14, 15 gồm mấy chục, mấy đơn vị? Gọi học sinh lên bảng viết số 13, 14, 15 và cho biết số em viết có mấy chữ số, đọc số vừa viết . Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. a. Giới thiệu số 16 Giáo viên cho học sinh lấy 1 bó chục que tính và 6 que tính rời. Hỏi tất cả có mấy que tính? Giáo viên ghi bảng : 16 Đọc là : Mười sáu Giáo viên giới thiệu cho học sinh thấy: Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. Số 16 có 2 chữ số là 1 và 6 viết liền nhau từ trái sang phải. Chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị. b. Giới thiệu từng số 17, 18 và 19 tương tự như giới thiệu số 16. Cần tập trung cho học sinh nhận biết đó là những số có 2 chữ số. 3. Họïc sinh thực hành: (Luyện tập) Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. a.Học sinh viết các số từ 11 đến 19. b.Cho học sinh viết số thích hợp vào ô trống. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát đếm số cây nấm và điền số thích hợp vào ô trống. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối với số theo yêu cầu của bài. Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh thực hành ở bảng từ. 5.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Học sinh nêu lại nội dung bài học.. Năm học 2009-2010. Số 13, 14, 15 gồm 1 chục và (3, 4, 5) đơn vị? Học sinh viết : 13 , 14, 15 và nêu theo yêu cầu của giáo viên.. Học sinh nhắc tựa. Có 16 que tính. Học sinh đọc. Học sinh nhắc lại cấu tạo số 16.. Học sinh nhắc lại cấu tạo các số 17, 18, 19 và nêu được đó là các số có 2 chữ số.. Học sinh làm VBT. 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 Học sinh thực hiện VBT và nêu kết quả. Học sinh nối theo yêu cầu và tập. Học sinh thực hành ở bảng từ và đọc lại các số có trên tia số. (Từ số 10 đến số 19). Học sinh nêu tên bài và cấu tạo số 16, 17 18 và số 19.. Tự nhiên và xã hội. CUỘC SỐNG XUNG QUANH( TT) I.Mục tiêu : Sau giờ học học sinh biết :. NguyÔn ThÞ Thuý. Trường tiểu học S¬n H¶i Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án lớp 1 Năm học 2009-2010 -Nói được một số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương và hiểu mọi người phải làm việc, góp phần phục vụ cho người khác. -Biết được những hoạt động chính ở nông thôn. -Có ý thức gắn bó yêu thương quê hương. II.Đồ dùng dạy học: -Các hình bài 18 phóng to. -Tranh vẽ về cảnh nông thôn. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1.Ổn định : 2.KTBC : Hỏi tên bài cũ : + Vì sao phải giữ lớp học sạch sẽ? + Em đã làm gì để giữ lớp học sạch đẹp? GV nhận xét cho điểm. Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới: Cho học sinh quan sát bức tranh cách đồng lúa phóng to. Hỏi: Bức tranh cho biết cuộc sống ở đâu? Giáo viên khái quát và giới thiệu thành tựa bài và ghi bảng. Hoạt động 1 : Cho học sinh quan sát khu vực quanh trường. MĐ: Học sinh tập quan sát thực tế các hoạt động đang diễn ra xunh quanh mình. Các bước tiến hành Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh: GV cho học sinh quan sát và nhận xét về: Quang cảnh trên đường (người qua lại, xe cộ…), nhà ở các cơ quan xí nghiệp cây cối, người dân địa phương sống bằng nghề gì? Bước 2: Thực hiện hoạt động: Giáo viên nhắc nhở đặt câu hỏi gợi ý để khuyến khích các em nói trong khi quan sát. Bước 3: Kiểm tra kết quả hoạt động. Gọi học sinh kể về những gì mình quan sát được.. Học sinh nêu tên bài. Một vài học sinh trả lời câu hỏi. Học sinh khác nhận xét bạn trả lời.. Học sinh quan sát và nêu: Ở nông thôn.. Học sinh lắng nghe nội dung thảo luận.. Học sinh quan sát và thảo luận theo nhóm 8 em. Nêu nội dung theo yêu cầu của GV Học sinh xung phong kể về những gì mình quan sát được. Học sinh khác nhận xét bạn kể.. Hoạt động 2: Làm việc với SGK: MĐ: Học sinh nhận ra đây là bức tranh vẽ về hoạt động ở nông thôn. Kể được một số hoạt động ở nông thôn. Các bước tiến hành: Bước 1:. NguyÔn ThÞ Thuý. Trường tiểu học S¬n H¶i Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án lớp 1 GV giao nhiệm vụ và hoạt động: + Con nhìn thấy những gì trong tranh? + Đây là bức tranh vễ cuộc sống ở đâu? Vì sao con biết? Bước 2: Kiểm tra hoạt động: Gọi học sinh nêu nội dung theo yêu cầu các câu hỏi trên. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm: MĐ: Học sinh biết yêu quý, gắn bó quê hương mình. Các bước tiến hành: Bước 1: Chia nhóm theo 4 học sinh và thảo luận theo nội dung sau: + Các con đang sống ở đâu? Hãy nói về cảnh vật nơi con sống? Bước 2: Kiểm tra hoạt động: Mời học sinh đại diện nói cho các bạn và cô cùng nghe. Giáo viên nhận xét về hoạt động của học sinh. 4.Củng cố : Hỏi tên bài: Giáo viên hệ thống nội dung bài học. Cho học sinh nhắc lại nội dung bài. Nhận xét. Tuyên dương. 5.Dăn dò: Học bài, xem bài mới.. Năm học 2009-2010 Học sinh lắng nghe nội dung yêu cầu.. Học sinh quan sát tranh ở SGK để hồn thành câu hỏi của GV Nhóm khác nhận xét.. HS thảo luận và nói cho nhau nghe về nơi sống của mình và gia đình…. . Học sinh nói trước lớp cho cô và các bạn cùng nghe.. Học sinh nêu tên bài. Học sinh nhắc nội dung bài học.. ********************** BÀI THÓ DỤC - TRÒ CHƠI. THỂ DỤC I.Mục tiêu: -Làm quen hai động tác: Vươn thở và tay của bài thể dục. Yêu cầu thực hiện ở mức độ cơ bản đúng. -Ôn trò chơi “Nhảy ô tiếp sức”. Yêu cầu biết tham gia chơi ở mức có sự chủ động. II.Chuẩn bị: -Dọn vệ sinh nơi tập, kẽ ô chuẩn bị cho trò chơi. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV 1.Phần mỡ đầu: Thổi còi tập trung học sinh. Phổ biến nội dung yêu cầu của bài học. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát (2 phút). Hoạt động HS Học sinh ra sân. Đứng tại chỗ, khởi động. Học sinh lắng nghe nắmYC nội dung bài học. Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của. NguyÔn ThÞ Thuý. Trường tiểu học S¬n H¶i Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án lớp 1 Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc theo địa hình tự nhiên ở sân trường 40 đến 50 mét. Đi thường theo vòng tròn (ngược chiều kim đồng hồ) và hít thở sâu (1 -> 2 phút) 2.Phần cơ bản: + Động tác vươn thở: 2 – 3 lần, 2x4 nhịp Giáo viên nêu tên động tác, làm mẫu, giải thích và cho học sinh tập bắt chước. Sau lần tập thứ nhất, giáo viên nhận xét uốn nắn động tác sai, cho tập lần 2. chọn học sinh thực hiện động tác tốt lên làm mẫu và cùng cả lớp tuyên dương. Cho tập thêm 2 – 3 lần nữa để các em quen động tác. Chú ý: Nhịp vươn thở chậm, giọng hô kéo dài kết hợp hít thở sâu khi tập động tác. + Động tác tay: 2 – 3 lần. Hướng dẫn tương tự như động tác trên. Ôn 2 động tác vươn thở và tay: 1 – 2 lần, 2 x 4 nhịp. Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức GV nêu trò chơi sau đó giải thích cách chơi, Tổ chức cho học sinh chơi thử vài lần rồi tổ chức chơi thật. 3.Phần kết thúc : GV dùng còi tập hợp học sinh. Đi thường theo nhịp và hát 2 ->3 hàng dọc. Trò chơi hồi tỉnh: Do giáo viên chọn. GV cùng HS hệ thống bài học. Hướng dẫn về nhà thực hành.. Năm học 2009-2010 lớp trưởng.. Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV. Học sinh nêu lại quy trình tập động tác vươn thở. Học sinh tập thử.. Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV. Học sinh nêu lại quy trình tập động tác tay. Học sinh tập thử. Lớp trưởng tổ chức chơi, Giáo viên theo dõi uốn nắn và sữa sai.. Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của lớp trưởng.. Thứ 5, ngày 7 / 1 /2010 Tiếng Việt. Bµi 79. ÔC - UÔC. I.Mục tiêu: -Đọc và viết đúng các vần ôc, uôc, các từ thợ mộc, ngọn đuốc. -Đọc được từ và câu ứng dụng. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. - HS có ý thức tham gia tiêm phòng các loại vắc xin phòng bệnh. *MTR: hs đọc viết được vần và từ mới. II.Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng TV1. III.Các hoạt động dạy học: Gi¸o viªn. Häc sinh. NguyÔn ThÞ Thuý. Trường tiểu học S¬n H¶i Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án lớp 1 I, KiÓm tra bµi cò: II. D¹y - häc bµi míi: 1. Giíi thiÖu bµi: 2. D¹y vÇn: *D¹y vÇn «c. a.Giíi thiÖu vÇn - GV ghi vÇn «c. So s¸nh vÇn «c víi vÇn ©c Gv ghi vµo cÊu t¹o vÇn -GV đánh vần mẫu b.Giíi thiÖu tiÕng míi Thêm âm gì và dấu gì để có tiếng mộc -GV ghi b¶ng tiÕng míi: -GV đánh vần tiếng c.Giíi thiÖu tõ kho¸ Gv giíi thiÖu tranh rót tõ,gi¶i nghÜa tõ -GV ghi tõ kho¸ lªn b¶ng. -GV đọc mẫu từ khoá -§äc toµn phÇn Dạy vần uôc: (Quy trình tương tự) d. §äc tõ øng dông: - GVghi tõ øng dông lªn b¶ng(Giíi thiÖu tõ) - GV đọc mẫu - GV giải nghĩa từ đơn giản Gv đọc mẫu * Ph¸t triÓn vèn tõ : Cho HS ph¸t hiÖn mét sè tiÕng tõ chøa vÇn míi ngoµi bµi ,GV ghi b¶ng yêu cầu HS đọc. * Phát triển kĩ năng đọc : GV chuẩn bị mỗi vần 10 tiÕng , tõ kÕt hîp tiÕng,tõ hs t×m ®­îc cho HS luyện đọc TiÕt 2 1. Luyện đọc : a- Luyện đọc ở bảng lớp : + §äc l¹i bµi tiÕt 1 - GV chỉ không theo TT cho HS đọc. - GVnhËn xÐt, chØnh söa. + §äc ®o¹n th¬ øng dông: - GV treo tranh cho HS quan s¸t vµ hái: - Tranh vÏ g× ? -GV ghi b¶ng. - GV theo dâi, chØnh söa, ph¸t ©m cho HS. - T×m cho c« tiÕng cã vÇn míi trong c©u trªn ? - GV hd, đọc mẫu câu. 2- LuyÖn viÕt: - GV HD HS viÕt vµo b¶ng con vµ viÕt vµo vë tËp viÕt. NguyÔn ThÞ Thuý. Năm học 2009-2010. -Cả lớp theo dõi ,hs đọc,pt Hs nªu -HS đánh vần -HS nªu vµ ghÐp tiÕng Hs đọc trơn, pt -HS đánh vần - HS đọc,tìm tiếng có vần míi -HS lắng nghe,đọc Một số hs đọc - C¶ líp theo dâi - HS đọc Hs t×m tiÕng cã vÇn mới,pt,đánh vần 5 -7 em đọc lại Thi ®ua t×m tiÕng cã vÇn míi gi÷a c¸c tæ Hs luyện đọc. - HS đọc ,pt…. -HS tr¶ lêi - HS đọc Hs t×m tiÕng cã vÇn míi,pt,®v - HS đọc lại. Trường tiểu học S¬n H¶i. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án lớp 1 - GV viÕt mÉu vµ nªu quy tr×nh viÕt. Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dÊu.C¸ch tr×nh bµy vµo vë tËp viÕt… - GV theo dâi, uèn n¾n, chØnh söa 3. LuyÖn nãi: - Gv giíi thiÖu tranh vÏ. - Gọi hs đọc tên bài luyện nói:Tiêm chủng,uống thuèc + Gîi ý: - B¹n trai trong bøc tranh ®ang lµm g×? -Em thấy thái độ của bạn như tế nào? -Khi nµo chóng ta ph¶i uèng thuèc? -Hãy kể cho các bạn nghe mình đã tiêm chủng vµ uèng thuèc giái nh­ thÕ nµo? 4. Cñng cè, dÆn dß (3'): GV đọc mẫu bài trong SGK. . Luyện đọc ở SGK :. Năm học 2009-2010 Hs viÕt b¶ng con - HS tËp viÕt trong vë theo HD.. HS đọc.. -HS th¶o luËn theo nhãm đôi. -§¹i diÖn nhãm lªn tr×nh bµy. HS nhËn xÐt bæ sung.. -Hs lần lượt đọc trong SGK. Toán. HAI CHỤC .HAI MƯƠI I.Mục tiêu : -Giúp cho học sinh nhận biết được 20 gồm 2 chục . -Biết đọc và viết được số 20 ; phân biệt được số chục, số đơn vị. -HS làm được các bài tập theo yêu cầu. *MTR: HS đọc viết được số 20. II.Đồ dùng dạy học: GV cần chuẩn bị. -Tranh vẽ, các bó chục que tính, bảng phụ. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1.Kiểm tra: Giáo viên nêu câu hỏi: Các số 16, 17, 18 và 19 gồm mấy chục, mấy đơn vị? Gọi học sinh lên bảng viết số 16, 17, 18, 19 và cho biết số em viết có mấy chữ số, đọc số vừa viết . Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới: GT bài, ghi tựa. 3. Giới thiệu số 20. Giáo viên đính mô hình que tính như tranh SGK lên bảng, cho học sinh lấy 1 bó chục que tính, rồi lấy thêm 1 bó chục que tính nữa. Hỏi học sinh được tất cả mấy que tính ?. NguyÔn ThÞ Thuý. Học sinh nêu: các số 16, 17, 18, 19 gồm: 1 chục và (6, 7, 8, 9) đơn vị Học sinh viết các số đó. Các số đó đều là số có 2 chữ số.. Vài HS nhắc lại. Học sinh đếm và nêu: + Có 20 que tính. Trường tiểu học S¬n H¶i Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án lớp 1 Giáo viên nêu: Hai mươi còn gọi là 2 chục. Giáo viên cho học sinh viết số 20 vào bảng con (viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0 vào bên phải chữ số 2) Giáo viên giúp học sinh nhận thấy số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Số 20 là số có 2 chữ số. Số 2 là hai chục, số 0 là 0 đơn vị. 4. Học sinh thực hành: Bài 1: Cho học sinh viết vào tập các số từ 10 đến 20, viết ngược lại từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó.. Năm học 2009-2010 + Học sinh nhắc lại Học sinh viết số 20 vào bảng con. + Cho học sinh nhắc lại số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.. Học sinh viết: 10, 11, ……………………………..20 20…………………………………… ………………10 Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Gọi học sinh nhận xét mẫu. Cho học sinh viết theo mẫu: Học sinh viết: Mẫu : số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Rồi gọi học Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. sinh đọc các số đã viết. Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị. Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Cho học sinh viết số vào vạch tia số rồi đọc các Học sinh viết và đọc các số trên tia số. số trên tia số. Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Cho học sinh viết theo mẫu: Học sinh viết theo mẫu: Mẫu: Số liền sau số 15 là 16. Rồi gọi học sinh Số liền sau số 10 là 11 Số liền sau số 19 là 20 đọc các số đã viết. 5.Củng cố dặn dò: Hỏi tên bài. Học sinh nêu tên bài học. GV cùng học sinh hệ thống nội dung bài học. Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị, số 20 là Nhận xét, tuyên dương. số có 2 chữ số. Làm lại các bài tập trong VBT. Tiết 1:. Thủ công. GẤP MŨ CA LÔ (Tiết 1) I.Mục tiêu: -Giúp HS biết cách gấp và gấp được mũ ca lô bằng giấy. II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu gấp mũ ca lô bằng giấy mẫu. -1 tờ giấy màu hình vuông. -Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1.Ổn định: Hát. 2.KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho NguyÔn ThÞ Thuý Trường tiểu học S¬n H¶i Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án lớp 1 cầu giáo viên dặn trong tiết trước. Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh. 3.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa. a.Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét: Cho học sinh xem chiếc mũ ca lô bằng giấy Đặt câu hỏi để học sinh trả lời về hình dáng và tác dụng của mũ ca lô. b.Giáo viên hướng dẫn mẫu: Hướng dẫn thao tác gấp mũ ca lô.  Cách tạo tờ giấy hình vuông.  Gấp lấy đường dấu giữa theo đường chéo (H2)  Gấp đôi hình vuông theo đường gấp chéo ở H2 ta được H3.  Gấp đôi H3 để lấy đường dấu giữa, sao đó mở ra, gấp 1 phần của cạnh bên phải vào sao cho phần mép giấy cách đều với cạnh trên và điểm đầu của cạnh đó chạm vào đường dấu giữa H4.  Lật H4 ra mặt sau và cũng gấp tương tự ta được H5  Gấp lớp giấy phía dưới của H5 lên sao cho sát với cạnh bên vừa mới gấp như H6. Gấp theo đường dấu và gấp vào trong phần vừa gấp lên H7 ta được H8.  Lật H8 ra mặt sau, cũng làm tương tự như vậy ta được H10 Cho học sinh tập gấp hình mũ ca lô trên giấy nháp hình vuông để các em thuần thục chuẩn bị cho học tiết sau. 4.Củng cố: Học sinh nhắc lại quy trình gấp mũ ca lô. 5.Nhận xét, dặn dò: Nhận xét, tuyên dương các em gấp đẹp. Chuẩn bị bài học sau.. NguyÔn ThÞ Thuý. Năm học 2009-2010 giáo viên kểm tra.. Vài HS nêu lại 1 học sinh đội mũ ca lô lên đầu. Lớp quan sát và trả lời các câu hỏi.. Học sinh lắng nghe các quy trình gấp mũ ca lô bằng giấy. Học sinh nhắc lại quy trình gấp mũ ca lô bằng giấy.. Học sinh thực hành gấp thử mũ ca lô bằng giấy. Học sinh nêu quy trình gấp mũ ca lô bằng giấy.. Trường tiểu học S¬n H¶i Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án lớp 1. Năm học 2009-2010 Thứ sáu ngày 8 / 1 /2010. Tập viết. TUỐT LÚA,H ẠT THÓC,MÀU SẮC… I.Muïc tieâu : -Giúp HS nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ trong bài viết. -Viết đúng độ cao các con chữ. -Bieát caàm buùt, tö theá ngoài vieát. II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu bài viết, vở viết, bảng … . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1.KTBC: Nhaän xeùt baøi vieát hoïc kyø I. Đánh giá chung việc học môn tập viết ở học kỳ I. Kiểm tra sự chuẩn bị học môn tập viết ở hoïc kyø II. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài vieát. HS vieát baûng con. GV nhận xét và sửa sai cho học sinh trước khi tiến hành viết vào vở tập viết. GV theo dõi giúp các em yếu hoàn thành bài viết của mình tại lớp. 3.Thực hành : Cho HS vieát baøi vaøo taäp viÕt. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 4.Cuûng coá : Hoûi laïi teân baøi vieát. Gọi HS đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhaän xeùt tuyeân döông. 5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.. Hoïc sinh laéng nghe, ruùt kinh nghieäm cho hoïc kyø II.. HS nêu tựa bài. HS theo dõi ở bảng lớp.. HS tự phân tích. Học sinh viết 1 số từ khó. HS thực hành bài viết HS neâu. NguyÔn ThÞ Thuý. Trường tiểu học S¬n H¶i Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án lớp 1. Năm học 2009-2010. CON ỐC – ĐÔI GUỐC – RƯỚC ĐÈN KÊNH RẠCH – VUI THÍCH – XE ĐẠP I.Mục tiêu : -Giúp HS nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ trong bài viết. -Viết đúng độ cao các con chữ. -Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu bài viết, vở viết, bảng … . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1.KTBC: Nhận xét bài viết học kỳ I. Đánh giá chung việc học môn tập viết ở học kỳ I. Kiểm tra sự chuẩn bị học môn tập viết ở học kỳ II. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết. HS viết bảng con. GV nhận xét và sửa sai cho học sinh trước khi tiến hành viết vào vở tập viết. GV theo dõi giúp các em yếu hoàn thành bài viết của mình tại lớp. 3.Thực hành : Cho HS viết bài vào vở. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 4.Củng cố : Hỏi lại tên bài viết. Gọi HS đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.. NguyÔn ThÞ Thuý. Học sinh lắng nghe, rút kinh nghiệm cho học kỳ II. HS nêu tựa bài. HS theo dõi ở bảng lớp. Con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp. HS tự phân tích. Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín. Học sinh viết 1 số từ khó.. HS thực hành bài viết. HS nêu: Con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp.. Trường tiểu học S¬n H¶i Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án lớp 1 Sinh hoạt lớp. Năm học 2009-2010. NHAÄN XEÙT TUAÀN 19 I:Muïc tieâu. - HS nhận ra được ưu khuyết điểm của mình trong tuần. - Nắm được kế hoạch tuần tới. II. Các hoạt động trên lớp. Hoạt động GV 1/ Nhận xét đánh giá hoạt động trong tuần *Ưu điểm: HS cĩ Sách vở và đồ dùng học tập đầy đủ. Đi học chuyên cần, trang phục gọn gàng sạch sẽ. *Toàn taïi: Moät soá baïn coøn noùi chuyeän rieâng trong giờ học Sách vở còn cẩu thả 2/ Kế hoạch tuần tới: -Đi học phải đ úng giờ, phải có đầy đủ sách vở.Dụng cụ học tập. - Tập trung học và ôn tập tốt. Học và ôn bài ở nhà . Vệ sinh lớp học sạch sẽ. -Không ăn quà vặt.Tham gia các hoạt đội sao. *Sinh hoạt văn nghệ *.GV bắt cho hs hát tập thể, mời hs hát cá nhaân, keå chuyeän. *GV nhận xét giờ học. NguyÔn ThÞ Thuý. Hoạt động HS HS lắng nghe và tự nhận ra ưu khuyeát ñieåm cuûa mình.. HS lắng nghe và hứa thực hiện. HS haùt , keå chuyeän. Trường tiểu học S¬n H¶i Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×