Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Giáo án các môn học khối 2 - Tuần số 4 năm 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.21 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thø hai ngµy 07 th¸ng 09 n¨m 2009.. Tập đọc BÍM TÓC ĐUÔI SAM. I. Mục đích - Yêu cầu: - Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc râ lêi nh©n vËt trong bµi . - Hiểu ND : Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với các bạn gái. (trả lời ®­îc c¸c c©u hái trong SGK). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên đọc thuộc lòng bài: “Gọi bạn” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. - Giáo viên nhận xét và ghi điểm 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Tiết 1: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu - Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng câu, từng đoạn. - Giải nghĩa từ: + Tết: Đan, kết nhiều sợi thành dải. + Loạng chọang: Đi, đứng không vững. + Ngượng nghịu (vẻ mặt, cử chỉ): không tự nhiên. - Hướng dẫn đọc cả bài. - Đọc theo nhóm. - Thi đọc cả bài. Tiết 2: * Hoạt động 3: Tìm hiểu bài Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt các câu hỏi trong sách giáo khoa. * Hoạt động 4: Luyện đọc lại. - Giáo viên nhận xét bổ sung. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên hệ thống nội dung bài. - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.. Lop2.net. Hoạt động của học sinh. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng đoạn. - Học sinh đọc phần chú giải. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh đọc theo nhóm đôi. - Đại diện các nhóm thi đọc. - Cả lớp nhận xét nhóm đọc tốt nhất. - Đọc đồng thanh cả lớp. - Học sinh đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. - Các nhóm học sinh thi đọc cả bài theo vai. - Cả lớp cùng nhận xét chọn nhóm đọc hay nhất..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tập đọc TRÊN CHIẾC BÈ. I. Mục đích - Yêu cầu: - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ . - HiÓu ND : T¶ chuyÕn du lÞch thó vÞ trªn s«ng cña DÕ MÌn vµ DÕ Tròi . (tr¶ lêi ®­îc c©u hái 1,2) II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên đọc bài: “Bím tóc đuôi sam” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu - Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Học sinh lắng nghe. - Đọc từng câu, từng đoạn. - Học sinh nối nhau đọc từng dòng, từng - Giải nghĩa từ: câu. + Ngao du thiên hạ: Đi dạo chơi khắp nơi. + Bái phục: phục hết sức. - Học sinh đọc phần chú giải. + Lăng xăng: làm ra vẻ bận rộn, vội vã. + Váng (nói, hét, kêu): rất to, đến mức chói tai. - Hướng dẫn đọc cả bài - Đọc theo nhóm. - Thi đọc cả bài - Học sinh lắng nghe. * Hoạt động 3: Tìm hiểu bài - Học sinh đọc theo nhóm đôi. Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn - Đại diện các nhóm thi đọc. rồi cả bài để trả lời lần lượt các câu hỏi - Nhận xét nhóm đọc tốt nhất. trong sách giáo khoa. - Đọc đồng thanh cả lớp. * Hoạt động 4: Luyện đọc lại. - Giáo viên nhận xét bổ sung. - Học sinh đọc và trả lời câu hỏi theo yêu * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. cầu của giáo viên. - Giáo viên hệ thống nội dung bài. - Các nhóm học sinh thi đọc cả bài. - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài - Cả lớp cùng nhận xét khen nhóm đọc tốt.. Toán : 29 + 5. I. Mục tiêu: - BiÕt thùc hiÖn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100 , d¹ng 29 + 5 . - BiÕt sè h¹ng, tæng . - Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông . Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp céng . II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: que tính - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: Chữa bài kiểm tra. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 2: Giới thiệu phép tính 29 + 5 - Giáo viên nêu: Có 29 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? - Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm kết quả trên que tính. - Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện phép tính: 29 + 5 = ? + Đặt tính. + Tính từ phải sang trái. 29 + 5 34 * 9 cộng 5 bằng 14, viết 4 nhớ 1. * 2 thêm 1 bằng 3, viết 3 * Vậy 29 + 5 bằng mấy ? - Giáo viên ghi lên bảng: 29 + 5 = 34. * Hoạt động 3: Thực hành. Giáo viên hướng dẫn học sinh làm từ bài 1 đến bài 3 bằng các hình thức: Miệng, bảng con, vở, trò chơi, ... riêng bài 3 giáo viên cần hướng dẫn kỹ hơn để học sinh đọc được tên của mỗi hình. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. Hoạt động của học sinh - Học sinh nêu lại bài toán. - Học sinh thao tác trên que tính để tìm kết quả bằng 34. - Học sinh nêu cách thực hiện phép tính. + Bước 1: Đặt tính. + Bước 2: Tính từ phải sang trái. - Học sinh nhắc lại.. - Hai mươi chín cộng năm bằng ba mươi tư.. - Bµi 1: HS lµm (cét 1,2,3) - Bµi 2 :HS lµm c©u a / b - Học sinh làm lần lượt từng bài theo yêu cầu của giáo viên. - Bài 3: Học sinh đọc Hình vuông ABCD; MNPQ.. Đạo đức BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (Tiết 2). I. Mục đích - Yêu cầu: - Gióp HS : thùc hiÖn nhËn lçi vµ söa lçi khi m¾c lçi II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập, một số đồ dùng để sắm vai, - Học sinh: Vở bài tập. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên làm bài tập 3. - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 2: Đóng vai theo tình huống - Giáo viên chia nhóm - Giao việc cho từng nhóm mỗi nhóm 1 tình huống. - Giáo viên kết luận: ở tình huống a vân nên trình bày lý do bị điểm xấu với cô giáo và các bạn để cô sắp xếp lại chỗ ngồi cho em. Ở tình huống b các bạn không nên trách bạn Dương vì bạn ấy có lý do chính đáng. * Hoạt động 3: Tự liên hệ. - Giáo viên gọi một số học sinh lên kể 1 số trường hợp mắc lỗi và sửa lỗi của mình. - Kết luận: Biết nhận lỗi và sửa lỗi sẽ giúp em mau tiến bộ và được mọi người yêu quí. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài.. Hoạt động của học sinh - Nhóm 1, 2 tình huống a. - Nhóm 3, 4 tình huống b. - Các nhóm thảo luận hướng giải quyết. - Đại diện các nhóm trình bày. - Các nhóm khác nhận xét bổ sung. - Nhắc lại kết luận. - Học sinh lên trình bày. Sau mỗi học sinh kể cả lớp cùng nhận xét. - Nhắc lại kết luận cá nhân + đồng thanh. ******************************************************************** S¸ng thø ba ngµy 08 th¸ng 09 n¨m 2009 Chính tả (Nghe viết) BÍM TÓC ĐUÔI SAM. I. Mục đích - Yêu cầu: - Viết chính xác bài chính tả, biết trình bày đúng lời nhân vật trong bài . - Lµm ®­îc BT 2,3. c©u a / b , hoÆc bµi tËp chÝnh t¶ . II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng viết các từ: Héo khô, bê vàng, dê trắng. - Học sinh ở dưới lớp viết vào bảng con. - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 1: Giới thiệu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn tập chép. - Giáo viên đọc mẫu đoạn chép. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh trả lời theo nội dung bài chép. - Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó vào bảng con: xinh, ngước, đầm địa, nín, ngượng nghịu, … - Hướng dẫn học sinh viết vào vở. - Yêu cầu học sinh chép bài vào vở. - Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. - Đọc cho học sinh soát lỗi. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 vào vở. - Giáo viên cho học sinh làm bài tập 2a.. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về làm bài tập 2b.. Hoạt động của học sinh. - Học sinh lắng nghe. - 2 Học sinh đọc lại. - Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. - Học sinh luyện bảng con. - Học sinh theo dõi. - Học sinh chép bài vào vở. - Soát lỗi. - Học sinh đọc đề bài. - Học sinh làm bài vào vở. - 1 Học sinh lên bảng làm. - Cả lớp nhận xét. - Học sinh các nhóm lên thi làm nhanh. - Cả lớp nhận xét nhóm làm nhanh, đúng nhất. Da dẻ, cụ già, ra vào, cặp da.. TIÕNG VIÖT ( Tù CHäN ): ¤N TËP: LuyÖn viÕt A- Môc tiªu : Gióp HS . - ChÐp l¹i chÝnh x¸c, tr×nh bµy mét ®o¹n dèi tho¹i trong bµi : MÝt lµm th¬ - Luyện viết đúng quy tắc chính tả với iê, yê. Làm đúng bài tập, phân biệt tiếng có ©m ®Çu vÇn dÔ lÉn lén ( r, d, gi ). B- §å dïng d¹y häc : - B¶ng líp chÐp bµi luyÖn viÕt. - B¶ng phô viÕt néi dung bµi tËp. C- Hoạt động dạy học : 1- Giíi thiÖu bµi : 2- Hướng dẫn luyện viết : - GV đọc bài viết trên bảng 1 lần, 2 HS nhìn bảng đọc lại. - Hướng dẫn HS nhận xét : + Bµi viÕt cã nh÷ng c©u g× ? + HS tËp viÕt b¶ng con : Nhanh Nh¶u, Ngé Nhì, BiÕt Tuèt. 3- HS chÐp bµi vµo vë . Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 4- ChÊm – ch÷a bµi. 5- Hướng dẫn HS làm bài tập. Bµi 1 : Ghi tªn c¸c dÊu c©u cã cïng trong bµi luyÖn viÕt, vµo chç trèng : DÊu c©u. Tªn gäi. ?. M : DÊu chÊm hái. .. ………………………….. ,. …………………………... :. …………………………... !. …………………………….. - HS lµm bµi råi ch÷a bµi . Bµi 2 : §iÒn vµo chç trèng : a- yªn hay iªn : ……..æn ; c« t….. ; thiÕu n…. ; ……. Ngùa. b- d, r hay gi : giµy……..da ; tuæi……µ ; ®i…..a ; ¸o…… .a. * HS đổi vở cho nhau để chữa bài. D- Nhận xét : tuyên dương - nhắc nhở.. Mü thuËt vẽ tranh : đề tài vườn cây đơn giản I- Môc tiªu: - HS nhận biết hình dáng, màu sắc, vẻ đẹp của một số loại cây. - Biết cách vẽ 2 hoặc 3 cây đơn giản. - Vẽ được tranh vườn cây đơn giản (2 hoặc 3 cây) và vẽ màu theo ý thích. II- Chuẩn bị đồ dùng dạy học: 1- Gi¸o viªn: - Tranh, ¶nh vÒ c¸c lo¹i c©y. - Hình hướng dẫn cách vẽ vườn cây. - Tranh của học sinh những năm trước. 2- Häc sinh: - GiÊy vÏ hoÆc Vë tËp vÏ. - Bót ch×, s¸p mµu. III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu: A- ổn định tổ chức: - KiÓm tra sÜ sè líp. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ. B- D¹y bµi míi: * Giíi thiÖu bµi: Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Xung quanh ta cã rÊt nhiÒu lo¹i c©y cèi kh¸c nhau, c©y cã t¸c dông to¶ bãng mát, cây bảo vệ môi trường xanh - sạch - đẹp ... để vẽ được những loại cây đó các em cần quan sát những đặc điểm hình dáng màu sắc của các loại cây. + Giáo viên giới thiệu tranh ảnh các loại cây để các em nhận biết rõ hơn. Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm chọn nội dung đề tài:: - Giáo viên giới thiệu tranh ảnh và đặt câu hỏi gợi ý học sinh trả lời: + Trong tranh, ¶nh nµy cã nh÷ng c©y g×? + Em hãy kể những loại cây mà em biết, tên cây, hình dáng, đặc điểm. - Gi¸o viªn tãm t¾t. + Vườn cây có nhiều loại cây hoặc có một loại cây (Dừa hoặc na, mít, soài...). + Lo¹i c©y cã hoa, cã qu¶. Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ tranh vườn cây đơn giản: - Giáo viên gợi ý để học sinh nhớ lại hình dáng, màu sắc loại cây đơn giản định vÏ. - Giáo viên hướng dẫn học sinh cách vẽ: + Vẽ hình dáng các loại cây đơn giản khác nhau. + Vẽ thêm một số chi tiết cho vườn cây sinh động như: Hoa, quả, thúng, sọt đựng quả, người hái quả ... + VÏ mµu theo ý thÝch. - Giáo viên cho học sinh xem một số bài vẽ vườn cây của học sinh lớp trước để c¸c em häc tËp c¸ch vÏ. Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành: Bài tập: Vẽ tranh đề tài vườn cây đơn giản. * Yªu cÇu: - Học sinh vẽ vườn cây đơn giản vừa với phần giấy đã chuẩn bị hoặc Vở tập vẽ. - Học sinh vẽ vườn cây và vẽ màu theo ý thích. - Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá: - Giáo viên cùng học sinh chọn một số bài vẽ vườn cây đơn giản đã hoàn thành và gợi ý để các em nhận xét, đánh giá về bố cục, cách vẽ màu. - Giáo viên gợi ý để học sinh tìm ra các bài vẽ đẹp. * DÆn dß: - Quan s¸t h×nh d¸ng, mµu s¾c mét sè con vËt. - S­u tÇm tranh, ¶nh c¸c con vËt. ******************************************************************** ChiÒu thø ba ngµy 08 th¸ng 09 n¨m 2009.. Kể chuyện BÍM TÓC ĐUÔI SAM. I. Mục đích - Yêu cầu: - Dựa vào tranh kể lại được, đoạn 1, đoạn 2 của câu chuyện (BT 1) ; bước đầu kể l¹i ®­îc ®o¹n 3 b»ng lêi cña m×nh (BT 2). Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - KÓ nèi tiÕp ®­îc tõng ®o¹n cña c©u chuyÖn. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên kể lại câu chuyện “Bạn của nai nhỏ. ” - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn học sinh kể. - Dựa vào tranh nhắc kể lại đoạn 1 và đoạn 2 trong câu chuyện bím tóc đuôi sam. - Cho học sinh quan sát kỹ 2 bức tranh minh họa - Học sinh quan sát tranh. trong sách giáo khoa. + Kể theo nhóm. - Nối nhau kể trong nhóm. - Cử đại diện kể trước lớp. - Một học sinh kể lại. + Đại diện các nhóm kể trước lớp. - Các nhóm thi kể chuyện. - Nhận xét. - Kể lại cuộc gặp gỡ giữa hà và thầy giáo. - Các nhóm cử đại diện lên kể. Giáo viên nhận xét chung. - Cả lớp cùng nhận xét. - Kể toàn bộ câu chuyện theo vai. - Các nhóm lên đóng vai. + Giáo viên cho các nhóm kể toàn bộ câu chuyện. - Cả lớp cùng nhận xét chọn nhóm + Sau mỗi lần học sinh kể cả lớp cùng nhận xét. đóng vai đạt nhất. - Phân vai dựng lại câu chuyện. - Học sinh lên đóng vai. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Cả lớp nhận xét. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về kể cho cả nhà cùng nghe.. Tập đọc TR£N CHIÕC BÌ I. Mục đích – Yêu cầu: - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - HiÓu ND : t¶ chuyÕn du lÞch thó vÞ trªn s«ng cña DÕ MÌn vµ DÕ Tròi ( tr¶ lêi ®­îc c©u hái 1,2 ). II. §å dïng d¹y häc: -Tranh minh họa bài đọc trong sách giáo khoa,tranh ảnh các con vật trong baøi:Deá meøn, Deá Truõi, goïng voù, con keành, saên saét, caù thaàu daàu ( neáu coù) -Bảng phụ viết sẳn câu văn cân hướng dẫn học sinh luyện đọc. III. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2.Kiểm tra bài cũ: 3 HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi bài”Bím tóc đuôi sam” 3. Bài mới :. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Luyện đọc * Mục tiêu:Rèn kỹ năng đọc các từ mới,đọc trơn toàn bài. - Giáo viên đọc mẫu. - Hướng dẫn học sinh luyện đọc từng câu + Hướng dẫn HS đọc từ khó: ngao du, ñen saïm, baõi laày, thieân haï… - Theo dõi, hướng dẫn đọc, sửa sai cho HS - Hướng dẫn đọc từng đoạn trước lớp +GV chia đoạn:2 đoạn + Hướng dẫn đọc câu dài, ngắt nghỉ hôi +Giải nghĩa từ: hoan nghênh, âu yeám - Luyện đọc trong nhóm - Cả lớp đọc đồng thanh - Nhận xét cách đọc Hoạt động 3: Tìm hiểu bài * Mục tiêu: Giúp HS nắm được nội dung bài tự thuaät -GV hướng dẫn HS lần lượt trả lời các câu hỏi trong saùch giaùo khoa - Nhận xét chốt ý đúng. Hoạt động 4: Luyện đọc lại * Mục tiêu:Giúp HS đọc lưu loát, thể hiện đúng giọng đọc -GV đọc mẫu lần 2 -Nhận xét, đánh giá Hoạt động 5: Củng cố dặn dò. - Hoûi veà noäi dung baøi. - Nhaän xeùt tieát hoïc – Tuyeân döông. - Về nhà luyện đọc Lop2.net. - Đọc nối tiếp từng câu - Đọc từng từ. -Nối tiếp nhau đọc đoạn - Đọc đoạn trên bảng phụ -Đọc trong sách. - Các nhóm luyện đọc -Đọc thi giữa các nhóm - Đọc đồng thanh.. -Đọc câu hỏi - Trả lời. - Nhaän xeùt.. -Các nhóm đọc thi.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Toán : 49 + 25. I. Mục tiêu: - BiÕt thùc hiÖn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 49 + 25. - BiÕt gi¶ibµi to¸n b»ng mét phÐp céng . II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ; que tính. -Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi một số học sinh lên đọc bảng công thức 9 cộng với một số. - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng: 49 + 25 - Học sinh nhắc lại bài toán. - Giáo viên nêu bài toán: Có 49 que tính thêm 25 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao - Ta lấy 49 que tính cộng với 25 que tính nhiêu que tính ? - Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm thế nào ? - Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo - Hướng dẫn học sinh tìm kết quả trên que viên. tính. - Hướng dẫn học sinh đặt tính rồi thực hiện phép tính. - Học sinh thực hiện phép tính. 49 . - Nhiều học sinh nhắc lại. + 25 74 * 9 cộng 5 bằng 14, viết 4 nhớ 1. * 4 cộng 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7,viết 7. * Hoạt động 3: Thực hành. - Học sinh đọc yêu cầu từng bài rồi tự làm Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần bài theo yêu cầu của giáo viên lượt từ bài 1 đến bài 3 bằng các hình thức: Miệng, bảng con, vở, trò chơi, …riêng bài 2 trước khi làm giáo viên cho học sinh nhắc lại cách tìm một số hạng. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thể dục ĐỘNG TÁC CHÂN - TRÒ CHƠI: KÉO CƯA LỪA XẺ. I. Mục tiêu: - BiÕt c¸ch thùc hiÖn déng t¸c ch©n cña bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung. - BiÕt c¸ch ch¬i vµ thùc hiÖn cña trß ch¬i. II. Địa điểm và phương tiện: - Địa điểm: Trên sân trường. - Phương tiện: Chuẩn bị một còi, cờ và kẻ sân chơi trò chơi. III. Nội dung và phương pháp lên lớp: 1. Khởi động: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Phần mở đầu. - Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội - Học sinh ra xếp hàng. dung yêu cầu giờ học. * Hoạt động 2: Phần cơ bản. - Tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số - Học sinh thực hiện 1, 2 lần từ 1 đến hết. - Ôn hai động tác: Vươn thở và tay. - Học sinh tập theo yêu cầu của giáo viên - Học động tác: Chân do lớp trưởng điều khiển. - Giáo viên vừa làm mẫu vừa phân tích - Học sinh theo dõi. cho học sinh nghe. - Hướng dẫn học sinh tập. - Học sinh tập theo hướng dẫn của giáo viên. - Cán sự lớp điều khiển cho cả lớp tập 1, 2 - Trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ. lần. + Giáo viên nêu tên trò chơi và hướng - Học sinh chơi trò chơi. dẫn cách chơi. + Cho học sinh chơi trò chơi. * Hoạt động 3: Kết thúc. - Tập một vài động tác thả lỏng. - Giáo viên cùng học sinh hệ thống nội - Về ôn lại bài. dung bài. - Nhận xét giờ học. Thø t­ ngµy 09 th¸ng 09 n¨m 2009.. Luyện từ và câu : TỪ CHỈ SỰ VẬT - Tõ ng÷ vÒ ngµy, th¸ng, n¨m. I. Mục đích - Yêu cầu: - Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây côI (BT1). - Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian ( BT2 ). - Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý ( BT3). II. Đồ dùng học tập: Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Giáo viên: Bảng phụ; - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - 3 Học sinh lên bảng làm bài 3 của giờ học trước. - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu - Học sinh tìm các tư theo mẫu trong - Giáo viên ghi các từ học sinh vừa nêu bảng. + Chỉ người: Học sinh, cô giáo, công lên bảng nhân, bác sĩ, … + Đồ vật: Bàn, ghế, vở, tủ, … + Con vật: Trâu, voi, gà, vìt, … + Cây cối: xoài, cam, chanh, bàng Bài 2: Gọi học sinh đọc đề - Học sinh đọc lại các từ vừa nêu. Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về: - Học sinh đọc yêu cầu Ngày, tháng, năm. - Học sinh thực hành theo cặp. Tuần, ngày trong tuần. - Các cặp lên hỏi đáp trước lớp. Bài 3: Gọi học sinh đọc đề bài - Cả lớp cùng nhận xét. - Hướng dẫn học sinh làm vào vở. - Giáo viên nhận xét – sửa sai. - Học sinh làm vào vở. - Giáo viên thu một số bài để chấm. - Đọc bài của mình. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Cả lớp nhận xét. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà ôn lại bài.. ¢M NH¹C : HäC H¸T BµI XOÌ HOA ( c« chinh d¹y ). Tự nhiên và xã hội LÀM GÌ ĐỂ XƯƠNG VÀ CƠ PHÁT TRIỂN TỐT. I. Mục đích - Yêu cầu: - Biết được tập thể dục hằng ngày, lao động vừa sức, ngồi học đúng cách ăn uống đầy đủ sẽ giúp cho hệ cơ và xương phát triển tốt. - Biết đi, đứng, ngồi đúng tư thế và mang vác vừa sức để phòng tránh cong vẹo cét sèng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Học sinh lên bảng kể tên một số cơ của con người. - Giáo viên nhận xét. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: làm gì để xương và cơ phát triển tốt. - Yêu cầu học sinh quan sát tranh. - Học sinh quan sát tranh - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm. - Thảo luận nhóm đôi. - Đại diện các nhóm trình bày. - Các nhóm khác nhận xét bổ sung. - Nhận xét đưa ra kết luận: Muốn cho cơ - Nhắc lại kết luận nhiều lần. và xương phát triển tốt chúng ta phải ăn uống đầy đủ, chăm tập thể dục thể thoa, không mang vác quá nặng, … * Hoạt động 3: Trò chơi nhấc một vật - Giáo viên phổ biến luật chơi. - Học sinh lắng nghe. - Giáo viên làm mẫu. - Học sinh chơi trò chơi. - Kết luận: Để không bị đau lưng và cong - Học sinh chơi theo nhóm. vẹo cột sống các em phải mang, vác các - Học sinh nhắc lại kết luận nhiều lần. vật phù hợp, … * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà ôn lại bài. Thø n¨m ngµy 10 th¸ng 09 n¨m 2009.. Tập viết CHỮ HOA: C. I. Mục đích - Yêu cầu: Viết đúng chữ hoa C (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Chia (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá ), Chia ngät sÎ bïi (3 lÇn ) II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Chữ mẫu trong bộ chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con chữ b và từ bạn bè. - Giáo viên nhận xét bảng con. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. - Giáo viên cho học sinh quan sát chữ - Học sinh quan sát và nhận xét độ cao của Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> mẫu. - Nhận xét chữ mẫu. - Giáo viên viết mẫu lên bảng. C - Phân tích chữ mẫu. - Hướng dẫn học sinh viết bảng con. * Hoạt động 3: Hướng dẫn viết từ ứng dụng. - Giới thiệu từ ứng dụng: Chia ngọt sẻ bùi - Giải nghĩa từ ứng dụng. - Hướng dẫn viết từ ứng dụng giáo viên nào bảng con. * Hoạt động 4: Viết vào vở tập viết. Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. - Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa sai. * Hoạt động 5: Chấm, chữa. * Hoạt động 6: Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về viết phần còn lại.. các con chữ. - Học sinh theo dõi giáo viên viết mẫu. - Học sinh phân tích - Học sinh viết bảng con chữ C 2 lần. - Học sinh đọc từ ứng dụng. - Giải nghĩa từ. - Học sinh viết bảng con chữ: Chia - Học sinh viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên. - Sửa lỗi.. Toán LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: - BiÕt thùc hiÖn phÐp céng d¹ng 9 + 5, thuéc b¶ng 9 céng víi mét sè. - BiÕt thùc hiÖn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 29 + 5 ; 49 + 25. - Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số để so sánh 2 số trong phạm vi 20. - BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp céng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Tính nhẩm - yêu cầu học sinh làm miệng. - Nhận xét kết quả làm của học sinh. Hoạt động của học sinh. - Học sinh đọc yêu cầu. - Học sinh làm miệng: 9 + 4 = 13 9 + 5 = 14 9 + 6 = 15 9 + 7 = 16 9 + 8 = 17 9 + 9 = 18 Lop2.net. 9 + 2 = 11. 9 + 3 = 12 5 + 9 = 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Học sinh làm bảng con. 29 19 9 + 45 + 9 + 37 74 28 46. Bài 2: Tính - Yêu cầu học sinh làm bảng con. - Nhận xét bảng con.. 72 + 19 91. - Học sinh làm vào vở. Bài 3: Dấu <; >; = 9 + 9 … 19 2+9…9+2 - Yêu cầu học sinh làm vào vở. 9 + 9 … 15 9 + 5 …6 + 6 9+8…9+6 9+3…9+2 Bài 4: Yêu cầu học sinh tóm tắt rồi giải - Học sinh giải vào vở. Bài giải vào vở. Tóm tắt: Trong sân có tất cả số con gà là: Gà trống: 19 con 19 + 25 = 44 (Con): Gà mái: 25 con Đáp số: 44 con gà. Có: … con gà ? * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. Thể dục ĐỘNG TÁC LƯỜN - TRÒ CHƠI: KÉO CƯA LỪA XẺ. I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện động tác lườn của bài thể dục phát triển chung ( chưa yêu cầu cao khi thực hiện động tác). - BiÕt c¸ch ch¬i vµ thùc hiÖn theo yªu cÇu cña trß ch¬i. II. Địa điểm và phương tiện: - Địa điểm: Trên sân trường. - Phương tiện: Chuẩn bị một còi và kẻ sân chơi trò chơi. III. Nội dung và phương pháp lên lớp: 1. Khởi động: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Phần mở đầu. - Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội - Học sinh ra xếp hàng. dung yêu cầu giờ học. - Ôn bài thể dục lớp 1 - Học sinh tập bài thể dục lớp 1 * Hoạt động 2: Phần cơ bản. - Ôn ba động tác đã học. - Học sinh thực hiện 2 lần. - Giáo viên điều khiển. - Học động tác lườn + Giáo viên làm mẫu. - Học sinh theo dõi. + Hướng dẫn học sinh tập từng nhịp. - Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo + Hô cho học sinh tập toàn động tác. viên. - Tập toàn bộ động tác 2 lần mỗi lần 2 x 8 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Tập cả 4 động tác. nhịp. - Trò chơi: kéo cưa lừa xẻ. - Học sinh tập mỗi động tác 2 x 8 nhịp. Giáo viên nêu tên trò chơi và hướng dẫn - Học sinh chơi trò chơi theo hướng dẫn cách chơi. của giáo viên. - Học sinh các tổ thi đua xem tổ nào khoẻ * Hoạt động 3: Kết thúc. nhất. - Giáo viên cùng học sinh hệ thống nội - Tập một vài động tác thả lỏng. dung bài. - Nhận xét giờ học. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Về ôn lại trò chơi. Thø s¸u ngµy 11 th¸ng 09 n¨m 2009.. Tập làm văn CẢM ƠN - XIN LỖI. I. Mục đích - Yêu cầu: - Biết nói lời cảm ơn, lời xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản ( BT1,2 ). - Nói được 2,3 câu ngắn về nội dung bức tranh trong đó có lời cảm ơn, xin lỗi ( BT3). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ; III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 đến 5 học sinh lên đọc bản danh sách của tổ mình. - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: - Hướng dẫn học sinh làm miệng. - 1 Học sinh đọc yêu cầu. - Từng cặp học sinh thực hành. - Cả lớp nhận xét. + Cảm ơn bạn đã cho mình đi chung áo mưa. + Em cảm ơn cô ạ! Bài 2: Giáo viên nêu yêu cầu. + Chị cảm ơn em nhé! - Giáo viên cho học sinh làm tương tự bài 1. - Học sinh làm miệng. Bài 3: - Giáo viên nhắc học sinh quan sát kỹ 2 bức - Học sinh quan sát tranh. tranh để đoán xem việc gì xáy ra. - Giáo viên nhận xét sửa sai. - Thảo luận nhóm đôi. - Học sinh nói về nội dung từng tranh. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 4: Cho học sinh viết vào với những câu em vừa nói về nội dung một trong hai bức tranh. - Giáo viên thu chấm.. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về học bài và chuẩn bị bài sau.. - Cả lớp cùng nhận xét. - Học sinh làm vào vở - Một số bạn đọc bài của mình. Sinh nhật Lan mẹ tặng cho Lan một con gấu bông rất đẹp. Lan giơ hai tay nhận lấy và nói: Con cảm ơn mẹ ạ. - Cả lớp cùng nhận xét.. Toán 8 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 8 + 5. I. Mục tiêu: - BiÕt c¸ch thùc hiÖn d¹ng 8 + 5, lËp ®­îc b¶ng 8 céng víi mét sè. - NhËn biÕt trùc gi¸c vÌ tÝnh chÊt giao ho¸n cña dÊu céng. - BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp céng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: 20 que tính; bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng 8 + 5. - Giáo viên nêu bài toán để dẫn đến phép cộng 8 + 5 và hướng dẫn tương tự bài 9 với một số: 9 + 5 8 + 5 = 13 - Hướng dẫn học sinh lập bảng công thức cộng 8 - Hướng dẫn học sinh tự học thuộc bảng cộng thức.. Hoạt động của học sinh - Học sinh đọc lại đề toán. - Thực hiện trên que tính để tìm ra 8 cộng 5 bằng 13. - Lập bảng công thức cộng 8. 8 + 3 = 11 8 + 7 = 15 8 + 4 = 12 8 + 8 = 16 8 + 5 = 13 8 + 9 = 17 8 + 6 = 14 - Học sinh tự học thuộc bảng công thức cộng 8. - Đọc cá nhân + đồng thanh. - Một số học sinh thi đọc thuộc. - Học sinh làm miệng.. * Hoạt động 3: Thực hành. Bài 1: Củng cố bảng công thức cộng cho - Học sinh làm bảng con. học sinh. Bài 2: Cho học sinh làm bảng con. Bài 4: Học sinh tự giải vào vở. - Học sinh làm vào vở. Tóm tắt: Bài giải Hà có: 8 con tem Cả hai bạn có tất cả số con tem là: Mai có: 7 con tem 8 + 7 = 15 (Con tem): Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Cả 2 bạn có: … con tem ? * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. Đáp số: 15 con tem.. TO¸N ( Tù CHäN ) : LUYÖN TËP A- Mục đích – yêu cầu : Giúp HS - Cñng cè vÒ phÐp céng d¹ng 9 + 5 ; 29 + 5 ; 49 +5 . 8 + 5 ; 28 + 5 - LuyÖn d¹ng to¸n cã lêi v¨n . B- Hoạt động dạy học : 1- D¹y bµi míi : - GV hướng dẫn HS làm bài tập Bµi 1 : TÝnh . HS lµm vµo vë : a/ 9 29 39 49 + 5 + 5 + 15 + 25 b/. 8 + 5. 18 + 15. 28 + 25. 48 +35. 68 +5. Bµi 2 : §Æt tÝnh råi tÝnh tæng, biÕt sè h¹ng lµ : 68 vµ 15 79 vµ 5 69 vµ 15 58 vµ 25 - HS đọc yêu cầu và làm bài. Bµi 3 : Gi¶i to¸n theo tãm t¾t sau : Cã : 25 qu¶ trøng gµ Cã : 18 qu¶ trøng vÞt Cã tÊt c¶ :?......... qu¶ trøng HS đọc đề bài toán theo tóm tắt rồi giảI . Bài 4 : Đội một trồng được 38 cây, đội hai trồng được nhiều hơn đội một 15 cây . Hái déi hai trång ®­îc bao nhiªu c©y ? - HS đọc đề bài toán 2 lần . - Tãm t¾t råi gi¶i bµi to¸n. * Thu vë chÊm – ch÷a bµi. C- NhËn xÐt tiÕt häc .. Thủ công GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC (Tiết 2). I. Mục tiêu: - BiÕt c¸ch gÊp m¸y bay ph¶n lùc . - Gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp tương đối phẳng thẳng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Mẫu tên lửa bằng giấy. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Học sinh: Giấy màu, kéo, … III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi một số học sinh lên nói lại các bước gấp máy bay phản lực. - Giáo viên nhận xét. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 1: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. * Hoạt động 2: Thực hành. - Cho học sinh quan sát mẫu tên lửa gấp sẵn. - Gợi ý cho học sinh nắm được hình dáng, kích thước tờ giấy để gấp tên lửa. - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm trình tự theo các bước như sách giáo khoa. - Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa. - Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng. * Hoạt động 3: Hướng dẫn phóng máy bay. - Cho học sinh phóng theo nhóm - Đánh giá sản phẩm của học sinh. Hoạt động của học sinh. - Học sinh quan sát và nhận xét. - Học sinh theo dõi. - Học sinh nhắc lại các bước gấp tên lửa. - Học sinh làm theo nhóm. - Trưng bày sản phẩm - Thi phóng máy bay.. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về tập gấp lại.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×