Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Hải Thượng - Tuần 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.19 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường: Tiểu học Hải Thượng.     o0o   . Giáo án: Lớp 1. TUẦN 8 Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010 SINH HOẠT:. SINH HOẠT LỚP I/ Mục tiêu : - HS thấy được những ưu khuyết điểm trong tuần qua - Phát huy những ưu điểm, khắc phục nhược điểm. - Giáo dục các em có ý thức chăm học, ngoan ngoãn vâng lời ông bà cha mẹ. II/ Các hoạt động dạy học : 1/ GV nhận xét, đánh giá các hoạt động trong tuần qua *Ưu điểm : - HS đã đi vào ổn định tốt các nề nếp - Có đầy đủ đồ dùng sách vở học tập - Chăm chỉ trong học tập, biết vâng lời cô giáo - Thực hiện tốt các nội quy theo quy định - Vệ sinh sạch sẽ gọn gàng, đã xanh hóa phòng học. * Tồn tại : - Một số em ăn mặc chưa gọn gàng - Chưa có vở Tập viết:Hoàng Linh. 2/ Kế hoạch : - Đi học phải đúng giờ, đảm bảo sĩ số - Học bài làm bài đầy đủ khi đến lớp - Thực hiện tốt các nề nếp - Chú trọng công tác vệ sinh trường lớp và khuôn viên - Có đầy đủ đồ dùng sách vở - Biết nghe lời cô giáo và người lớn - Áo quần đồng phục phải đúng quy định, không ăn quà vặt ở trường. ……..…….....………........... HỌC VẦN:. BÀI : UA - ƯA I.Mục tiêu : -HS đọc được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.Đọc được từ và câu ứng dụng. - HS viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Giữa trưa. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa cua bể, ngựa gỗ. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. -Tranh minh hoạ chủ đề luyện nói: Giữa trưa. III.Các hoạt động dạy học :. Giáo viên thực hiện: Lê Thị Nhung. 149. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường: Tiểu học Hải Thượng.     o0o   . Hoạt động của GV 1.Kiểm tra bài cũ: Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. 2.Bài mới: -GV giới thiệu tranh rút ra vần ua, ghi bảng. -Gọi 1 HS phân tích vần ua -Lớp cài vần ua. -HD đánh vần 1 lần. +Có ua, muốn có tiếng cua ta làm thế nào? -Cài tiếng cua. -GV nhận xét và ghi bảng tiếng cua. -Gọi phân tích tiếng cua. -GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. -Dùng tranh giới thiệu từ “cua bể”. + Trong từ có tiếng nào mang vần mới học. -Gọi đánh vần tiếng cua, đọc trơn từ cua bể. -Gọi đọc sơ đồ trên bảng. *Vần ưa (dạy tương tự ) -So sánh 2 vần. -Đọc lại 2 cột vần -HD viết bảng con : ua, cua bể, ưa, ngựa gỗ.. -Dạy từ ứng dụng: Cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia. -Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia. -Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ. -Đọc sơ đồ 2: -Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.. Giáo viên thực hiện: Lê Thị Nhung. Giáo án: Lớp 1. Hoạt động của HS -HS cá nhân 6, 8 em N1 : Chia quà . N2 : lá mía. -HS phân tích, cá nhân 1 em. -Cài bảng cài. -CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. -Thêm âm c đứng trước vần ua. -Toàn lớp. CN 1 em CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. -Tiếng cua. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. -CN 2 em -Giống nhau : a cuối vần. -Khác nhau : u và ư đầu vần. 3 em Toàn lớp viết.. -HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em chua, đùa, nứa, xưa. -CN 2 em. -CN 2 em, đồng thanh. -Vần ua, ưa. 150. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường: Tiểu học Hải Thượng.     o0o   . Đọc bài. -Tìm tiếng mang vần mới học. Tiết 2 *Luyện đọc bảng lớp : -Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. *Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. *Luyện nói :Chủ đề “Giữa trưa” -GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. -Đọc sách kết hợp bảng con. -GV đọc mẫu 1 lần. -Luyện viết vở TV -GV thu vở 5 em để chấm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Tìm tiếng mới mang vần mới học. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà.. Giáo án: Lớp 1. -CN 2 em. -Đại diện 2 nhóm. -CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh. -Luyện nói theo câu hỏi gợi ý của GV. -HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em. -Toàn lớp. -Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét, HS bổ sung.. - Thực hiện việc học tập ở nhà ……..…….....………........... CHIỀU: LUYỆN TOÁN :. NÂNG CAO I-Mục tiêu: -Củng cố, rèn luyện các phép cộng trong phạm vi 3, 4. -HS tính thành thạo các phép tính trong phạm vi 3, 4. II- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Ôn kiến thức cũ: -Yêu cầu HS đọc lại các phép cộng trong phạm vi 3. -GV giúp HS nhớ các phép tính : 1 cộng 1 bằng mấy ? 2 cộng 1 bằng mấy ? 1 cộng 2 bằng mấy ? - HS so sánh : 1 + 2 và 2 + 1 -Thi đua học thuộc lòng bảng cộng.. Hoạt động của HS -HS đọc lại các phép cộng trong phạm vi 3. 1 cộng 1 bằng 2 2 cộng 1 bằng 3 1 cộng 2 bằng 3 - Bằng nhau - HS đọc thuộc lòng bảng cộng, lớp lắng nghe nhận xét.. 2. Thực hành vở bài tập Toán :. Giáo viên thực hiện: Lê Thị Nhung. 151. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường: Tiểu học Hải Thượng.     o0o   . Bài 1: HS nêu yêu cầu : Số ? - Làm bài, chữa bài, gọi 3 em lên bảng làm. 1 +2= 1 +1= 3 = + 2 +1= 2= 1+ 3 = + Bài 2: HS nêu yêu cầu : Viết số 1 2 1 2 + + + + 3 1 2 2 Bài 3:Nối : 1 + 1 1 + 2. Giáo án: Lớp 1. -HS làm bài vở BT toán sau đó gọi 1 số em lên bảng làm chữa bài.. 2 + 1. 2 3 4 - Gọi 3 HS lên bảng nối Bài 4:Viết phép tính thích hợp - HS quan sát tranh : Nêu đề toán :Có 1 con chim, thêm 2 con chim. Tất cả có mấy con chim ? - Viết phép tính : 1 + 2 = 3 3.Toán nâng cao: - Gọi 3 em lên bảng làm cả lớp làm bảng con: 3 em lên bảng làm cả lớp làm bảng con 1+1+1= 2+0+1= 1+2+1= 4. Dặn dò : -Về nhà đọc lại các phép tính trong phạm vi 3. - Nhận xét giờ học . ……..…….....………........... LUYỆN :TIẾNG VIỆT. ÔN LUYỆN I-Mục đích – yêu cầu: -Đọc, viết thành thạo vần ua, ưa tiếng, từ có chứa vần ua, ưa. -Tìm tiếng có chứa vần ua, ưa - Rèn chữ viết đúng mẫu, đẹp II- Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV 1. HS đọc bài trên bảng, đọc SGK : Kết hợp phân tích tiếng : chua, nứa, kia. Hoạt động của HS. - HS đọc bài trên bảng, phân tích tiếng chua, nứa, kia +Khi đọc gặp dấu phẩy ta phải chú ý điiều gì? - Ngắt hơi -Tìm tiếng có chứa vần ua, ưa.. Giáo viên thực hiện: Lê Thị Nhung. 152. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường: Tiểu học Hải Thượng.     o0o   . -Đọc đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng vừa tìm 2. Viết bảng con: cua bể, nhựa gỗ, cà chua, tre nứa, xưa kia. 3.Thực hành vở bài tập TV : *Nối: HS đọc các từ, rồi mới nối Mẹ mua ngủ Quả khế dưa Bé chưa chua - Vài HS đọc kết quả vừa nối . *Điền : ua hay ưa ? Ca m … , bò s …, c … sổ - HS đọc lại *Viết : cà chua, tre nứa - Thu vở chấm 4. Trò chơi:Tìm tiếng mới -Chia lớp làm 3 đội : GV phát bút, bìa có ghi sẵn vần ua, ưa, ia . -Mỗi nhóm tìm tiếng mới ghi vào bìa. Sau 5 phút HS treo lên bảng, cả lớp KT kết quả của mỗi đội. Đội nào tìm được nhiều tiếng, đúng đội đó thắng cuộc 5.HS viết vở ô ly: -GV theo dõi HS viết, chú ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút. - Thu vở chấm, nhận xét giờ học. - Dặn đọc bài ở nhà, xem trước bài sau. Giáo án: Lớp 1. - HS đọc -Toàn lớp - HS thực hành làm vở TV. - HS thực hành theo nhóm - Các nhóm trình bày. - HS viết vở ô ly - Nộp vở chấm. ……..…….....………........... LUYỆN :TIẾNG VIỆT LUYỆN VIẾT I.Mục đích yêu cầu: - Luyện viết chính tả các từ đã học - Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GV hướng dẫn viết: - GV vừa ghi lên bảng vừa hướng dẫn viết - HS lắng nghe các từ: lá tía tô, cử tạ, thợ xẻ, nho khô, nghé ọ, cua bể, ngựa gỗ.. Giáo viên thực hiện: Lê Thị Nhung. 153. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường: Tiểu học Hải Thượng.     o0o   . - Yêu cầu HS viết bảng con các từ trên - GV nhận xét - Yêu cầu HS đọc lại từ vừa viết. 2. HS viết vở chính tả: - Gọi HS đọc lại các từ trên - GV đọc cho HS viết, chú ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách đặt vở. - Thu vở chấm – nhận xét 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học, về nhà luyện viết thêm vở ở nhà.. Giáo án: Lớp 1. - HS viết bảng con - Đọc lại từ vừa viết - HS lên bảng đọc - Thực hành viết vở chính tả - Nộp vở chấm - Thực hiện tập viết ở nhà.. ……..……………………………………..….....………......................................................... Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010 HỌC VẦN. BÀI : ÔN TẬP I.Mục đích yêu cầu: -HS đọc được : ia, ua, ưa, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31. -Viết được: ia, ua, ưa, các từ ngữ ứng dụng -Nghe hiểu và kể lại 1 đoạn theo tranh truyện kể “Khỉ và Rùa”. - HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng ôn như SGK. -Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng. - Tranh minh hoạ truyện kể. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV 1.Kiểm tra bài cũ: Hỏi bài trước. -Đọc sách kết hợp bảng con. -Viết bảng con. 2.Bài mới: -Hôm nay chúng ta ôn tập các bài đã học trong tuần. Đó là những vần gì? -GV treo bảng ôn như SGK. -Gọi đọc âm, vần. -Ghép chữ và đánh vần tiếng. -Gọi ghép tiếng, GV ghi bảng. -Gọi đọc bảng vừa ghép. -HD viết bảng con : Mùa dưa, ngựa tía. -Gọi đọc từ, GV giảng từ “Mua mía”. Hoạt động của HS HS nêu ua, ưa. HS cá nhân 6 -> 8 em N1 : nô đùa. N2 : xưa kia.. Giáo viên thực hiện: Lê Thị Nhung. 154. -Vần ia, ua, ưa. -Quan sát âm vần. -Học sinh đọc. -Lớp quan sát ghép thành tiếng: tru, trua, trưa, … -Toàn lớp -CN 2 em, nêu tiếng mang vần ia.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường: Tiểu học Hải Thượng.     o0o   . -Gọi nêu tiếng mang vần vừa ôn. -GV đánh vần tiếng và đọc trơn từ. -Các từ còn lại tiến hành dạy như từ mua mía. -Gọi đọc các từ ứng dụng. -Gọi đọc bài ở bảng lớp. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi tên bài. Gọi đọc bài. Tiết 2 *Luyện đọc bảng lớp: -Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. *Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. Gió lùa kẽ lá Lá khẽ đua đưa Gió qua cửa sổ Bé vừa ngũ trưa. -Tìm tiếng mang vần vừa ôn trong câu trên. -Gọi đọc trơn toàn câu: *Luyện nói : Chủ đề “Khỉ và Rùa” -GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. -Đọc sách kết hợp bảng con. -GV đọc mẫu 1 lần. *Luyện viết vở TV -GV thu vở 9 em để chấm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. -Tìm tiếng mới mang vần mới học. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà.. Giáo án: Lớp 1. Mía, đọc trơn mua mía. -Quan sát làm theo yêu cầu của GV. -CN 4 em, nhóm. -CN 2 em, ĐT -Ôn tập 2 em. CN 6 em.. -Tiếng lùa, đưa, vừa, trưa. -Đọc trơn tiếng. Đọc trơn câu 7 em. Nhắc lại chủ đề. -Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của GV. -CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh Toàn lớp -CN 1 em -Đại diện 2 nhóm tìm, học sinh khác nhận xét bổ sung.. -Thực hiện ở nhà. ……..…….....……….......... TOÁN:. LUYỆN TẬP I-Mục tiêu: -Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 , phạm vi 4. - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một phép tính cộng. - Các BT cần làm: Bài 1, 2( dòng 1), 3 II- Đồ dùng dạy - học:. Giáo viên thực hiện: Lê Thị Nhung. 155. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường: Tiểu học Hải Thượng.     o0o   . Giáo án: Lớp 1. -GV :bảng phụ , SGK , Tranh vẽ. - HS : bộ đồ dùng toán học III-Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ : -Gọi 3 HS lên bảng làm : 1+2= 1+1= 2+2= 3+1= 1+3= 2+1= - Gọi 3 HS lên bảng điền dấu > < = 3…4 3…2 1…2 - Yêu cầu HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 4 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: Chép đề lên bảng b. Hướng dẫn HS làm bài tập SGK : Bài 1:- 1 HS nêu yêu cầu bài toán - GV hướng dẫn HS nêu cách giải bài toán Bài 2: - HS nêu yêu cầu : Tính -GV ghi kết quả vào ô trống, HS làm tương tự. 1 + 1 1 + 2 1 +3. Hoạt động của HS 3 em lên bảng làm, cả lớp nhận xét 3 em lên bảng làm - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 4 - HS nhắc lại đề bài - HS làm bài. 2 em lên bảng điền số thích hợp vào ô trống. 2 +1 2 +2 3 +1 Bài 3: GV treo tranh hỏi : + Bài toán yêu - Thực hiện phép tính cầu chúng ta làm gì ? -GV hướng dẫn : Từ trái qua phải :Lấy 2 số đầu cộng lại với nhau dược bao nhiêu - HS làm bài trên bảng: cộng với số còn lại. 3. Củng cố - dặn dò : 1+1+1= 2+1+1= -HS chơi hoạt động nối tiếp. - GV nêu 1 phép tính gọi HS trả lời. Nếu HS đó nêu đúng kết quả, thì được nêu phép tính khác và chỉ định 1 bạn trả lời. -GV nhận xét giờ học. ……..…….....……….......... LUYỆN TOÁN:. ÔN LUYỆN I- Mục tiêu: - Củng cố luyện tập phép cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4.. Giáo viên thực hiện: Lê Thị Nhung. 156. Lop1.net. 1+2+1=.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường: Tiểu học Hải Thượng.     o0o   . Giáo án: Lớp 1. -Biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 hoặc 2 phép tính. II- Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV 1. Ôn kiến thức củ : -Ôn lại các phép cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4 -GV hỏi HS trả lời : 1 cộng 1 bằng mấy ? 3 bằng 1 cộng mấy ? 2 cộng 2 bằng mấy ? 4 bằng 2 cộng mấy ? 3 cộng 1 bằng mấy ? 3 bằng 2 cộng mấy ? 2.HS thực hành vở bài tập toán : -GV theo dõi -Gọi 1 số em lên bảng làm bài Bài 1: a.Gọi 4 em lên bảng làm 1+1= 1+2= 2+2= 1+1= 2+1= 1+3= 3+1= 1+2= 3+1= 1+1= 1+3= 2+1= -GV nhận xét ghi điểm b.Gọi 3 em lên bảng làm, mỗi em 2 phép tính 3 2 1 2 1 + + + + + 1 1 1 2 3. Hoạt động của HS - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 3, 4 1 cộng 1 bằng 2 3 cộng 1 bằng 4 2 cộng 2 bằng 4 4 bằng 2 cộng với 2 3 cộng 1 bằng 4 3 cộng 2 bằng 5 - HS làm vở BT toán sau đó lên bảng làm chữa bài.. - GV nhận xét, ghi điểm - Cả lớp theo dõi nhận xét -Nhận xét giờ học - Cả lớp nhận xét, ghi điểm ……..…………………………….….....…………………………….….......... Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010 HỌC VẦN:. BÀI : OI - AI I.Mục đích yêu cầu: -Đọc được : oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và câu ứng dụng. -Viết đúng các vần oi, ai, nhà ngói, bé gái. -Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Sẻ, ri, bói cá, le le. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói.. Giáo viên thực hiện: Lê Thị Nhung. 157. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường: Tiểu học Hải Thượng.     o0o   . Giáo án: Lớp 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV 1.Kiểm tra bài cũ : Hỏi bài trước. -Đọc sách kết hợp bảng con. -Viết bảng con. -Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần oi, ghi bảng. -Gọi 1 HS phân tích vần oi. -Lớp cài vần oi. -HD đánh vần 1 lần. +Có vần oi, muốn có tiếng ngói ta thêm âm gì? -Cài tiếng ngói. -GV nhận xét và ghi bảng tiếng ngói. -Gọi phân tích tiếng ngói. -GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. -Dùng tranh giới thiệu từ “nhà ngói”. +Trong từ nhà ngói có tiếng nào mang vần mới học -Gọi đánh vần tiếng ngói, đọc trơn từ nhà ngói. -Gọi đọc sơ đồ trên bảng. *Vần: ai (dạy tương tự ) So sánh 2 vần -Đọc lại 2 cột vần -HD viết bảng con : ua, cua bể, ưa, ngựa gỗ.. -Dạy từ ứng dụng :Ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở. -Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở. -Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ. -Đọc sơ đồ 2 -Gọi đọc toàn bảng. Giáo viên thực hiện: Lê Thị Nhung. Hoạt động của HS HS nêu :Ôn tập. HS cá nhân 6 -> 8 em N1 : mua mía . N2 : mùa dưa. 3 em. -HS phân tích, cá nhân 1 em -Cài bảng cài -CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. -Thêm âm ng đứng trước vần oi và thanh sắc trên đầu vần oi. -Toàn lớp. -CN 1 em -CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. -Tiếng ngói CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. -Giống nhau : i cuối vần -Khác nhau : o và a đầu vần 3 em Toàn lớp viết. -HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em voi, còi, mái, bài. CN 2 em CN 2 em, đồng thanh. 158. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường: Tiểu học Hải Thượng.     o0o   . 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. -Tìm tiếng mang vần mới học. Tiết 2 *Luyện đọc bảng lớp : -Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. *Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. Chú bói cá nghĩ gì thế? Chú nghĩ về bữa trưa. -Vần oi, ai. -CN 2 em -Đại diện 2 nhóm -CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu, đánh vần tiếng bói, đọc trơn, đọc trơn toàn câu, đồng thanh.. *Luyện nói : Chủ đề “Sẻ, ri, bói cá, le le”. GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. -Đọc sách kết hợp bảng con. -GV đọc mẫu 1 lần. *Luyện viết vở TV -GV thu vở 5 em để chấm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Tìm tiếng mới mang vần mới học. 5.Nhận xét, dặn dò: -Học bài, xem bài ở nhà.. Giáo án: Lớp 1. -HS luyện nói theo hướng dẫn của GV. -HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em. -Toàn lớp. -CN 1 em. -Đại diện 2 nhóm tìm, học sinh khác nhận xét bổ sung.. Thực hiện ở nhà. ……..…….....……….......... TOÁN :. PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I-Mục tiêu : -Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5. -Biết làm tính cộng trong phạm vi 5 -Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép cộng. - Các BT cần làm: Bài: 1, 2, 4( a ) II- Đồ dùng dạy – học: -Tranh vẽ SGK -Mẫu vật :5 bông hoa , 5 que tính - HS bộ dùng toán 1 III-Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS đọc lại phép cộng trong phạm vi 3, 4.. Giáo viên thực hiện: Lê Thị Nhung. Hoạt động của HS - HS đọc lại phép cộng trong phạm vi 3, 4. 159. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường: Tiểu học Hải Thượng.     o0o   . 2.Bài mới : a. Giới thiệu bài :Chép đề lên bảng b. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5: B1:Giới thiệu phép cộng: 4 + 1 = 5 - GV nêu bài toán : Có 4 bông hoa, thêm 1 bông hoa. Hỏi tất cả có mấy bông hoa?. - HS TL: 4 bông hoa thêm 1 bông hoa. Tất cả 5 bông hoa . -Tính cộng -HS đọc lại. +Ta có thể làm phép tính gì ? 4 + 1 = 5 Yêu cầu HS đọc lại B2:Giới thiệu phép cộng:1 + 4 = 5 - Đưa ra 1 que tính, thêm 4 que tính B3: Giới thiệu phép cộng: 2 + 3 = 5 , 3 + 2 = 5 ( Tương tự) B4: So sánh : 4 + 1 = 5 và 1 + 4 = 5 ; 2 + 3 = 5 và 3 + 2 = 5 B5:Luyện đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 5: 3.Luyện tập : Bài 1: - HS nêu yêu cầu : Tính Bài 2: - HS nêu yêu cầu : Tính - Hướng dẫn HS viết thẳng cột 4 2 2 3 + + + + 1 3 2 2. -HS trả lời đầy đủ :1 + 4 = 5. - Đổi chỗ các số hạng tổng bằng nhau - HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 - HS làm bài, chữa bài, 2 em lên bảng giải. Bài 4: - HS nêu yêu cầu :Viết phép tính thích hợp 4.Củng cố -dặn dò : -Trò chơi tính kết quả nhanh. -GV chuẩn bị 2 tấm bìa và 1 số hoa rời trên có ghi phép tính 4+1= 3+2= 1+4= 2+3= -Chia lớp làm 2 độ : cử đại diện của đội lên chơi.. -HS quan sát từng tranh nêu bài toán và phép tính tương ứng - Cử 2 đội lên bảng thi đua, tổ 2 làm trọng tài. -HS phải gắn vào nhị là 5, các cánh hoa có kết quả tương ứng.. ……..…….....………........... LUYỆN: TIẾNG VIỆT. ÔN LUYỆN I-Mục đích – yêu cầu :. Giáo viên thực hiện: Lê Thị Nhung. Giáo án: Lớp 1. 160. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường: Tiểu học Hải Thượng.     o0o   . Giáo án: Lớp 1. -HS viết thành thạo vần oi , ai , tiếng từ có chứa vần oi , ai - Tìm từ , tiếng mới có chứa vần oi , ai - Rèn chữ viết cho HS II- Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 .HS đọc bài SGK : Kết hợp phân tích - HS lên bảng đọc kết hợp phân tích tiếng: tiếng: voi, mái, bài voi, mái, bài 2.HS viết bảng con: nhà ngói, bé gái, ngà - HS viết bảng con voi, gà mái. 3. Thực hành vở bài tập TV: *Nối : Quan sát tranh nối từ với tranh - Yêu cầu HS đọc từ vừa nối : bói cá, hái - Thực hành vở BTTV - HS đọc từ vừa nối : bói cá, hái chè, lái xe chè, lái xe. * Nối :HS đọc : Nối 2 vế câu thích hợp Bé hái lá cái vòi dài Nhà bé cho thỏ Chú voi có ngói đỏ -Yêu cầu HS đọc cả câu - HS đọc cả câu *Viết : ngà voi, bài vở - HS viết : ngà voi, bài vở - Thu vở chấm 4. Luyện viết vở ô li: - Yêu cầu HS viết – GV theo dõi, chú ý - HS viết vở ô ly tư thế ngồi viết, cách cầm bút. - Thu vở chấm, nhận xét giờ học …………………………………….....……………………………….......... Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010 HỌC VẦN:. BÀI : ÔI - ƠI I.Mục đích yêu cầu: -Đọc được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; từ và câu ứng dụng. -Viết đúng các vần ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. -Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Lễ hội. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV 1.Kiểm tra bài cũ: Hỏi bài trước. -Đọc sách kết hợp bảng con.. Giáo viên thực hiện: Lê Thị Nhung. Hoạt động của HS HS nêu :Ôn tập. HS 6 -> 8 em. 161. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường: Tiểu học Hải Thượng.     o0o   . -Viết bảng con. -Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần ôi, ghi bảng. -Gọi 1 HS phân tích vần ôi. -Lớp cài vần ôi. -HD đánh vần 1 lần. +Có vần ôi, muốn có tiếng ổi ta thêm thanh gì? -Cài tiếng ổi. -GV nhận xét và ghi bảng tiếng ổi -Gọi phân tích tiếng ổi. -GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. -Dùng tranh giới thiệu từ “trái ổi”. +Trong từ trái ổi có tiếng nào mang vần mới học -Gọi đánh vần tiếng ổi, đọc trơn từ trái ổi. -Gọi đọc sơ đồ trên bảng. *Vần: ơi (dạy tương tự ) -So sánh 2 vần -Đọc lại 2 cột vần -HD viết bảng con : ôi, trái ổi, ơi, bơi lội.. -Dạy từ ứng dụng :cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi. + Tiếng mang vần mới học trong từ Cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi. -Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ. -Đọc sơ đồ 2. -Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. -Tìm tiếng mang vần mới học. Tiết 2 *Luyện đọc bảng lớp : -Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn *Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.. Giáo viên thực hiện: Lê Thị Nhung. Giáo án: Lớp 1. N1 : ngà voi . N2 : bài vở. 3 em. -HS phân tích, cá nhân 1 em. -Cài bảng cài. -CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. -Thêm thanh hỏi trên đầu vần ôi. -Toàn lớp. CN 1 em CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. -Tiếng ổi -CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. -CN 2 em -Giống nhau : i cuối vần -Khác nhau : ô và ơ đầu vần 3 em Toàn lớp viết. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em chổi, thổi, chơi, mới. -CN 2 em. -CN 2 em, đồng thanh. 1 em. -Vần ôi, ơi. -CN 2 em. -Đại diện 2 nhóm. -CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh -HS tìm tiếng mang vần mới học trong. 163. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường: Tiểu học Hải Thượng.     o0o   . Giáo án: Lớp 1. câu: đánh vần tiếng chơi, đọc trơn tiếng, đọc trơn toàn câu, đồng thanh. *Luyện nói :Chủ đề “Lễ hội” -GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. -Đọc sách kết hợp bảng con. -GV đọc mẫu 1 lần. *Luyện viết vở TV -GV thu vở 5 em để chấm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài Tìm tiếng mới mang vần mới học. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà.. -HS luyện nói theo hướng dẫn của GV. -HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con. -Toàn lớp CN 1 em -Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung.. Thực hiện ở nhà. ……..…….....……….......... TOÁN:. LUYỆN TẬP I-Mục tiêu: -Biết làm phép tính cộng trong phạm vi 5. - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng 1 phép tính cộng. - Các BT cần làm: Bài 1, 2, 3( dòng 1), 5 II- Đồ dùng dạy – học: - Tranh SGK - HS bút thước III- Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 em lên bảng thực hiện 4+0= 2+2= 3+2= 3+1= - 2 em lên bảng làm - Gọi 2 em lên bảng điền số : 4+ =5 2+ = 4 + 3 =5 5= 4+ - 2 em lên bảng làm - Cả lớp nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới : -Hướng dẫn HS làm các bài tập SGK : Bài 1: -HS nêu yêu cầu bài toán : Tính 1+1= 2+1= 3+1= 4+1= 1+2= 2+2= 3+2= 1+4= 1+3= 2+3= - HS làm bài, 4 em lên bảng làm Bài 2: - HS nêu yêu cầu. Giáo viên thực hiện: Lê Thị Nhung. 164. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường: Tiểu học Hải Thượng.     o0o   . - Khi đặt tính : viết số nọ dưới số kia, thẳng cột 2 1 3 2 4 + + + + + 2 4 2 3 1. Giáo án: Lớp 1. -HS làm bài, chữa bài. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu : Tính 2+1+1= Ta thực hiện phép cộng nào trước ? Bài 5: - HS nêu yêu cầu bài toán + Trước khi điền dấu ta phải thực hiện điều gì? - Lưu ý :ở phép tính : 3 + 2 … 2 + 3 có cần thực hiện phép tính không? 3. Củng cố - dặn dò : - Chơi trò chơi : Tìm kết quả nhanh - Dặn đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5.. - HS nêu cách tính, cộng từ trái sang phải -Thực hiện phép tính. - Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5. ……..………………………………………….......………................................................. Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010 HỌC VẦN:. BÀI : UI - ƯI I.Mục đích yêu cầu: -Đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng. -Viết đúng các vần ui, ưi, đồi núi, gửi thư. -Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Đồi núi. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV 1.Kiểm tra bài cũ: Hỏi bài trước. -Đọc sách kết hợp bảng con. -Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng. -Viết bảng con.. 2.Bài mới:GV giới thiệu tranh rút ra vần ui, ghi bảng. -Gọi 1 HS phân tích vần ui. -Lớp cài vần ui. -HD đánh vần 1 lần. +Có vần ui, muốn có tiếng núi ta thêm âm gi và thanh gì?. Giáo viên thực hiện: Lê Thị Nhung. Hoạt động của HS HS nêu :Ôn tập. HS cá nhân 6 -> 8 em. 3 em. N1 : cái chổi . N2 : ngói mới. -HS phân tích, cá nhân 1 em. -Cài bảng cài -CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. -Thêm âm n đứng trước vần ui và thanh. 165. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường: Tiểu học Hải Thượng.     o0o   . -Cài tiếng núi. -GV nhận xét và ghi bảng tiếng núi. -Gọi phân tích tiếng núi. -GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. -Dùng tranh giới thiệu từ “đồi núi”. +Trong từ đồi núi có tiếng nào mang vần mới học. -Gọi đánh vần tiếng núi, đọc trơn từ đồi núi. -Gọi đọc sơ đồ trên bảng. *Vần: ưi (dạy tương tự ) -So sánh 2 vần. -Đọc lại 2 cột vần. -HD viết bảng con: ui, đồi núi, ưi, gửi thư.. -Dạy từ ứng dụng :cái túi, vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi. -Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Cái túi, vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi. -Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó. -Đọc sơ đồ 2. -Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. -Tìm tiếng mang vần mới học. Tiết 2 *Luyện đọc bảng lớp : -Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn *Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.. sắc trên đầu âm u. Toàn lớp CN 1 em CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. -Tiếng núi -CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. -Giống nhau : i cuối vần -Khác nhau : u và ư đầu vần 3 em Toàn lớp viết.. -HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em túi, vui, gửi, ngửi. 4 em, ĐT nhóm. CN 2 em. CN 2 em, đồng thanh. Vần ui, ưi. CN 2 em. -Đại diện 2 nhóm.. *Luyện nói : Chủ đề “Đồi núi” -GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. -Đọc sách kết hợp bảng con. -GV đọc mẫu 1 lần. *Luyện viết vở TV. Giáo viên thực hiện: Lê Thị Nhung. Giáo án: Lớp 1. 166. Lop1.net. -CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh. -HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu, đánh vần tiếng gửi, đọc trơn tiếng, đọc trơn toàn câu, đồng thanh. -HS luyện nói theo học sinh của GV. -HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường: Tiểu học Hải Thượng.     o0o   . -GV thu vở 5 em để chấm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. -Tìm tiếng mới mang vần mới học.. Giáo án: Lớp 1. -Toàn lớp. CN 1 em -Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung.. 5.Nhận xét, dặn dò: -Học bài, xem bài ở nhà.. -Thực hiện ở nhà. ……..…….....………........... TOÁN:. SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG I-Mục tiêu : - Biết kết quả phép cộng 1 số với số 0 ; Biết số nào cộng với 0 củng bằng chính nó. - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. - Các BT cần làm: Bài 1, 2, 3 II- Đồ dùng dạy – học : - Tranh SGK - 2 đĩa , 3 quả táo III- Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV 1.Kiểm tra bài cũ: -2 em đọc bảng cộng trong phạm vi 5. -HS nhận xét, GV nhận xét ghi điểm . 2.Bài mới : a. Giới thiệu bài : GV ghi đề lên bảng b. Giới thiệu 1 số phép cộng với 0: B 1: Giới thiệu các phép cộng :3 + 0 = 3 ,0 +3=3 - GV hướng dẫn HS quan sát tranh SGK. GV nêu bài toán : Lồng một có 2 con chim, lồng hai không có con chim nào. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim? + 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim?. Hoạt động của HS. - 3 con chim thêm 0 con chim là 3 con chim - Tính cộng 3+0=3 - Bằng 3 - HS đọc lại. + Ta làm phép tính gì ? +Lấy mấy cộng với mấy ? + 3 cộng 0 bằng mấy ? - GV ghi bảng : 3 + 0 = 3 B 2: Giới thiệu phép cộng: 0 + 3 = 3 - GV đưa ra cái đĩa và hỏi : trong đĩa có mấy -Trong đĩa không có quả táo nào quả táo ?. Giáo viên thực hiện: Lê Thị Nhung. 167. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường: Tiểu học Hải Thượng.     o0o   . - GV đưa ra dĩa có 3 quả táo và hỏi : có mấy quả táo ? + Muốn biết cả hai đĩa có mấy quả táo ta làm phép tính gì ? - Gọi HS nêu phép tính : 0 + 3 = 3 . GV ghi bảng, HS đọc lại B3: Cho HS lấy ví dụ tương tự: 4 + 0 = 4 ; 0+ 4 = 4 . Vậy : 4 + 0 = 0 + 4 + Em có nhận xét gì về 1 số cộng với 0? HS nhắc lại 3. Luyện tập : Bài 1: - Gọi HS đọc đề toán - HS làm bài , chữa bài . Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài toán - 2 em lên bảng làm 5 3 0 0 + + + + 0 0 2 4 Bài 3: - HS đọc đề 4. Củng cố - dặn dò : - HS nhắc lại kết luận. -Nhận xét giờ học.. Giáo án: Lớp 1. - Có 3 quả táo - Tính cộng - HS đọc lại. -Một số cộng với 0 bằng chính số đó. - HS quan sát tranh nêu đề toán - HS làm bài vào vở, đổi vở cho nhau kiểm tra.. ……..…….....………........... LUYỆN TOÁN:. ÔN LUYỆN I.Mục tiêu: - Cũng cố, rèn luyện KN cộng trong các DT - Luyện nói đề toán và biểu thị PT thích hợp II. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV 1.Ôn kiến thức vừa học: - GV ghi đề toán lên bảng. HS làm miệng 1+0= 5+0= 0+6= 9+0= 0+0= 4+0= + EM có nhận xét gì về 0 cộng với một số, 1 số cộng với 0 2. Thực hành vở BT toán: Bài 1: HS nêu yêu cầu bài . ( Tính ) 0+1= 0+2= 0+3= 0+4=. Giáo viên thực hiện: Lê Thị Nhung. 168. Lop1.net. Hoạt động của HS. - HS làm bài 4 em lên bảng làm.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường: Tiểu học Hải Thượng.     o0o   . 1+1= 1+2= 1+3= 1+4= . . . . . . 2+3= 4+1= 3+2= Bài 2: HS nêu yêu cầu bài. ( Tính ) -Yêu cầu HS làm bài. Gọi 4 em lên bảng làm 3+2= 1+4= 1+2= 0+5= 2+3= 4+1= 2+1= 5+0= + Em có nhận xét gì về từng cặp phép tính trên ? Bài 3: HS nêu yêu cầu bài: Điền dấu - Yêu cầu HS làm bài. 3 em lên bảng làm 3+2>4 5+0=5 3+1<4+1 2+1>2 0+4>3 2+0=0+2 - GV nhận xét ghi điểm Bài 4: Viết kết quả phép cộng -Lấy số cột dọc cộng với số cột ngang 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học.. Giáo viên thực hiện: Lê Thị Nhung. Giáo án: Lớp 1. - HS làm bài, 4 em lên bảng làm. - Đổi chỗ các số kết quả bằng nhau -HS làm bài. 3 em lên bảng làm - Cả lớp nhận xét ghi điểm. 167. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×