Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Thiết kế bài dạy tổng hợp lớp 2 - Tuần 25 năm 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.58 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 25 Thứ hai ngày 27 tháng 2 năm 2012 Toán Một phần năm I/ MỤC TIÊU: - Nhận biết hình ảnh trực quan Một phần năm đọc, viết được Một phần năm. - Thực hành làm các nhóm đò vật thành năm phần bằng nhau. ( Giảm tải BT2) II/ ĐỒ DÙNG: - Các mảnh bìa hình vuông , hình ngôi sao, hình chữ nhật III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: (5phút) - 2 HS đọc bảng chia 5 - Nhận xét - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu : Một phần năm( 12 phút ) - Hình vuông chia thành năm phần bằng - HS quan sát hình vuông trên bảng nhau, tô màu một phần . Ta nói đã tô 1 - HS đọc : một phần năm màu một phần năm hình vuông. 5 b. Thực hành( 13 phút) 1 HS lên bảng - Lớp viết bảng con: Bài 1: Đã tô màu một phần năm hình 5 nào? - 1 Hs đọc yêu cầu - Quan sát hình vẽ rồi trả lời Bài 3: Tô màu một phần năm hình A, D - Hình A có một phần năm số con vịt được khoanh vào - Nhận xét, biểu dương - Nhận xét c. Củng cố dặn dò( 5phút ) - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học. - HS đọc bảng chia 5. * RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tập đọc : Sơn Tinh Thuỷ Tinh 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I/ MỤC TIÊU: - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng. Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng . Biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. - Hiểu nội dung chuyện : Truyện giải thích nạn lụt ở nước ta là do Sơn Tinh thắng Thuỷ Tinh gây ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân ta đắp đê chống lụt. trả lời được câu hỏi SGK; Học sinh khá giỏi trả lời được câu hỏi 3. II/ ĐỒ DÙNG: - Tranh minh hoạ bài tập đọc - Bảng phụ viết câu HD. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1. Bài cũ ( 5phút ) - Mọi người lo lắng như thế nào khi thấy con voi đến gần? - Con voi đã giúp họ như thế nào? - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới : a. Giới thiệu( 1phút ) b. Luyện đọc ( 29 phút ) - Đọc mẫu - Nêu cách đọc - Đọc câu - HD đọc từ khó. - Con voi quặp vòi vào đầu xe, co mìmh lôi chiếc xe ra khỏi vũng lầy - Nhận xét. - Lắng nghe. - Đọc đoạn Hướng dẫn đọc các câu dài - Nhận xét, sửa chữa - Giải nghĩa: Cầu hôn, lễ vật, ván , nộp, gà , cựa, hồng mao, kén.. a. Tìm hiểu bài ( 15 phút ) - Những ai đến cầu hôn Mị Nương? Giải thích: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh. Hoạt động của học sinh - 2 HS lên bảng đọc bài : Voi nhà - Sợ con voi đập tan xe. - Đọc nối tiếp mỗi em một câu đến hết bài - Đọc từ khó: giỏi, ván, dâng, dãy, tuyệt trần, cuồn cuộn, đuối sức - Nhận xét - Đọc mỗi em một câu đến hết bài ( 2 lần ) - Nhận xét - HS đọc nối tiếp từng đoạn trong bài - 2 HS đọc câu dài: “ Một người là Sơn Tinh…vua vùng nước thẳm” “ Từ đó năm nào… chịu thua” - Tìm hiểu: cầu hôn, lễ vật , ván, nộp, ngà, cựa , hồng mao, kén. - Đọc từng đoạn trong nhóm *Thi đọc giữa các nhóm - Đọc đồng thanh. Tiết 2 - Đọc to đoạn 1 - Sơn Tinh Thuỷ Tinh 2 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Hùng Vương phân xử hai vị thần cùng cầu hôn như thế nào? - Lễ vật gồm những gì?. - Vua giao: Ai mang đủ lễ vật đén trước thì được lấy Mị Nương. - Một trăm ván cơm nếp, hai trăm nẹp bánh chưng, voi chin ngà, gà chin cựa , ngựa chin hồng mao. - Thuỷ Tinh đánh Sơn Tinh bằng cách gì? - Thần hô mưa gọi gió, dâng nước lên cuồn cuộn khiến cho nước ngập nhà cửa, ruộng - Sơn Tinh chống lại Thuỷ Tinh bằng đồng. cách gì? - Thần bốc từng quả đồi, , dời từng ngọn núichặn dòng nước lũ, nâng đồi núi lên cao. - Cuối cùng ai thắng? - Sơn Tinh thắng - Người thua đã làm gì? - Thuỷ Tinh hằng năm dâng nước lên để đánh Sơn Tinh, gây lũ lụt khắp nơi. d. Luyện đọc lại ( 15 phút ) - 3 HS thi đọc diễn cảm toàn bài - Nhận xét - Nhận xét, biểu dương 3. Củng cố, dặn dò( 5phút ) - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học * RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Thứ ba ngày 28 tháng 2 năm 2012 Kể chuyện: Sơn Tinh ,Thuỷ Tinh I/ MỤC TIÊU: - HS biết sắp xếp lại các tranh theo dúng thứ tự câu chuyện . kể được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện theo tranh. * HSKG biết kể toàn bộ câu chuyện. II/ ĐỒ DÙNG: - Tranh minh hoạ. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: ( 5phút) - 2 HS lên bảng kể chuyện: “Bác sĩ sói” - Nhận xét - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu, ghi đề( 1phút ) Nêu mục đích yêu cầu tiết học b. HD kể: ( 24 phút ) - Quan sát tranh - nhớ và sắp xếp lại nội dung các tranh Sắp xếp thứ tự các tranh theo nội dung câu - 1 Hs lên bảng chuyện . Tranh 3: Vua Hùng tiếp hai thần Sơn Tinh 3 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Kể lại từng đoạn câu chuyện theo các tranh đã được sắp xếp lại . * Kể toàn bộ câu chuyện - Nhận xét , biểu dương c. Củng cố, dặn dò: ( 5 phút ) - Truyện Sơn Tinh Thỷ Tinh nói lên điều gì có thật. - Nhận xét tiết học. và Thuỷ Tinh. Tranh 2: Sơn Tinh mang ngựa đến đón Mị Nương về núi. Tranh 1: Cuộc chiến đấu giữa Sơn Tinh và Thuỷ Tinh - Kể theo nhóm4 - Đại diện các nhóm thi kể toàn chuyện Lớp bình chọn nhóm kể hay nhất. - Nhân dân ta chiến đấu chống lũ lụt rất kiên cường. * RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Chính tả Sơn Tinh ,Thuỷ Tinh I/ MỤC TIÊU: - Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn văn trong chuyện: Sơn Tinh Thuỷ Tinh - Làm đúng các bài tập 2a/b; 3a/b. II/ ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ viết nội dung bài tập chép - Bảng lớp viết 2 lần nội dung bài tập 2a III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1. Bài cũ ( 5phút ) - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu( 1phút ) b. HD chép bài( 6phút) - Đọc bài viết - Tìm tên riêng trong đoạn chép? - Hướng dẫn viết từ khó - Nhận xét, sửa chữa c. HD học sinh chép bài( 13 phút ) - Đọc toàn bài cho HS dò bài. Hoạt động của học sinh - 2 HS lên bảng- lớp viết bảng con : sản xuất, chim sẻ, xẻ gỗ, sung sướng, xung phong, giây phút . - Nhận xét. - 2 HS đọc lại - Hùng Vương, Mị Nương - 1 HS lên bảng- lớp viết bảng con: Hùng Vương, Mị Nương, tuyệt trần, người chồng, giỏi, chàng trai… - Nhận xét - HS chép bài vào vở - dò bài 4 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> d. Thu vở chấm(5phút) - Nhận xét, biểu dương e. Bài tập( 5phút) Bài 2a:. - 1 HS đọc yêu câu - 1 HS lên bảng - lớp làm vở bài tập + số chẵn, số lẻ + chăm chỉ, lỏng lẻo + mệt mỏi, buồn bã - 1 HS dọc yêu cầu - Chõng tre, nghĩ ngợi, vỡ trứng - biển xanh, đỏ thắm , xanh thẳm. Bài 3b: - Nhận xét, biểu dương 3. Củng cố, dặn dò(5phút) - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học * RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Toán Luyện tập I/ MỤC TIÊU: - Học thuộc bảng chia 5, biết giải toán có một phép tính chia trong bảng chia 5. - Làm bài tập 1,2, 3. II/ ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2 II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ( 5phút ) - 2 em lên bảng dọc và viết : Một phần năm - Nhận xét , ghi điểm 2. Bài mới: Bài 1: Tính nhẩm. - Nhận xét, sửa chữa Bài 2 : Tính nhẩm Bài 3: Bài 4: -Hướng dẫn tóm tắt. 1 5 - Nhận xét - 4 HS lên bảng- lớp làm bảng con: 10 : 5 = 2 20 : 5 = 4 30 : 5 = 6 35 : 5 = 7 15 : 5 = 3 25 : 5 = 5 45 : 5 = 9 50 : 5 = 10 - Nhận xét -Nêu y/c 5 x 2 = 10 5 x 3 = 15 10 : 2 = 5 15 : 3 = 5 10 : 5 = 2 15 : 5 = 3 - 2 HS lên bảng- lớp làm vở - 1 HS lên bảng lớp làm vở Bài giải Số quyển vở mỗi bạn có là: 35 : 5 = 7 ( quyển vở ) 5 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đáp số : 7 quyển vở - 2 HS đọc đề Bài giải Số đĩa xếp được là : 25 : 5 = 5 (đĩa Đáp số : 5 đĩa - Nghe. - Nhận xét, sửa chữa 3.Củng cố, dặn dò: ( 5phút ) – Học thuộc lòng bảng chia 3. - Nhận xét tiết học * RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tự nhiên và Xã hội Một số cây sống trên cạn I/ MỤC TIÊU: - HS biết kể tên và nêu được ích lợi của một cây sống trên cạn - Quan sát và chỉ ra được một số cây sống trên cạn. - II/ ĐỒ DÙNG: - Hình vẽ trang 52, 53 - Các cây có ở sân trường, vườn trường II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động 1( 15 PHÚT ): Quan sát cây cối xung quanh vườn - Hoạt động theo nhóm 5 trường - Nhận xét + Tên cây + Cây có bóng mát hay cỏ , hoa… + Thân cây và cành có gì đặc biệt? + Cây có hoa hay không? + Vẽ lại cây quan sát được - Đại diện các nhóm trình bày - Nhận xét , biểu dương - Nhận xét 2. Hoạt động 2 : ( 10 phút) Làm việc với SGK - Nói tên và nêu ích lợi của một số cây - Làm việc theo cặp sống trong hình? Hình 1: Cây mít 2: Cây phi lao 3: ngô 4: đu đủ 5: thanh long 6: Sả 7: Lạc - Học sinh nêu cây nào là cây ăn quả, cây Nhận xét bóng mát, cây lương thực , … 1. Củng cố , dặn dò( 5phút ) - Nhận xét tiết học 6 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3.Củng cố , dặn dò( 4phút ) - Chuẩn bị tiết sau: ôn tập - Nhận xét tiết học * RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Toán Thực hành tiết 1 I/ MỤC TIÊU: - Học sinhBiết tìm thừa số, làm dãy tính có phép nhân và phép chia. - Làm được bài toán có lời văn. - Biết xác định 1/ 5 I/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở thực hành. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống. a. - Học sinh đọc yêu cầu và làm bài. T số 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 - Nêu cách tìm thừa số chưa biết. T số 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 Tích b. T số 5 5 5 5 5 T số 5 5 5 5 5 Tích 50 10 40 20 30 25 35 15 45 5 - Nhận xét bài làm của bạn. - Học sinh đọc yêu cầu của bài và làm - Nhận xét bài làm của học sinh. bài. Bài 2. Tính ( theo mẫu) a. 4 x 6 : 3 = a. 4 x 6 : 3 = 24 : 3 = =8 b. 2 x 2 x 5 = b. 2 x 2 x 5 = 4 x 5 = = 20 c. 12 : 4 x 5 = c. 12 : 4 x 5 = 3x 5 = = 15 - Nhận xét bài làm của học sinh. - Học sinh đọc yêu cầu bài và làm Bài 3. bài tập. Bài giải : Số học sinh làm hoa giấy là : 7 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 4 x 5 = 20 ( bạn) Đáp số : 20 bạn.. - Nhận xét. Bài 4.. Bài giải Mỗi hàng trồng được là : 20 : 5 = 4 ( cây) Đáp số : 4 cây.. - Nhận xét. Bài 5 ( Học sinh lhas giỏi) 2. Chấm bài 3. Nhận xét, dặn dò.. - Về nhà làm bài ở vở bài tập. Tiếng Việt Cuộc phiêu lưu của giọt nước tí họn.. I/ MỤC TIÊU: - Học sinh đọc được bài và chọn câu trả lời đúng với nội dung câu chuyện. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở thực hành. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hướng dẫn học sinh đọc bài. - Học sinh đọc theo nhóm đôi. - Học sinh đọc theo nhóm đôi. - Thi đọc trước lớp. - Thi đọc trước lớp. - Cả lớp đồng thanh. - Cả lớp đồng thanh. - Anh Tuấn đọc lại toàn bài. - Anh Tuấn đọc lại toàn bài. * Giáo viên đọc mẫu bài. - Lắng nghe. 2. Tìm hiểu bài: - Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài và làm việc theo nhóm. a. Giọt nước làm cách nào để đi đến đất liền? - Bám vào tia nắng, bay lên không trung, ngồi trên mây. b. Đi đến đâu thì giọt nước nhớ mẹ? - Đến cánh rừng líu lo chim hót. c. Ông Sấm giúp Giọt Nước làm gì? - Trở lại mặt đât. d. Sạu đó ai giúp Giọt nước về với mẹ? - Cả Suối và Sông. e. Dòng nào dưới đầy gồm từ chỉ đặc điểm - Bao la, óng ánh, dịu dàng, trầm bổng. của sự vật? + Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh 3. Chấm bài. 4. Nhận xét, dặn dò. - Học sinh về nhà đọc lại câu chuyện và kể lại cho bố mẹ nghe. - Về nhà học lại bài và làm bài. Thứ tư ngày 29 tháng 2 năm 2012 Toán Luyện tập chung 8 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I/ MỤC TIÊU: - HS biết thực hiện các phép tính( từ trái sang phải trong một biểu thức có 2 phép tính) - Giải bài toán có 1 phép nhân; Biết tìm số hạng của một tổng; tìm thừa số. - Làm bài tập 1,2,4. II/ ĐỒ DÙNG: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1,2 II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1.Bài cũ: ( 5phút). Hoạt động của học sinh - 2 HS đọc bảng chia 4, 5 - Nhận xét. - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu : ( 1phút ) b. Thực hành( 24 phút ) Bài 1: Hướng dẫn HS tính theo mẫu. Bài 2: Tìm x. Bài 4: Tóm tắt : 1chuông: 5 con thỏ 4 chuông : …. con thỏ?. - Đọc yêu cầu a.5 x 6 : 3 = 30 : 3 b. 6 : 3 x 5 = 2 x 5 = 10 = 10 c.2 x 2 x 2 = 4 x 2 =8 - Đọc yêu cầu - 2 HS lên bảng - lớp làm vở - Nhận xét - 2 HS đọc đề - 1 HS lên bảng - lớp làm vở Bài giải Số con thỏ bốn chuồng có là: 4 x 5 = 20 ( con) Đáp số : 20 con - Nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò( 5phút ) - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét .* RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tập đọc Bé nhìn biển I/ MỤC TIÊU: - Bước đàu biết đọc rành mạch giọng vui tươi hồn nhiên - Hiểu nội dung bài : Bé rất yêu biển, bé thấy biển to , rộng mà ngộ ngĩnh như trẻ con. - Học thuộc 3 khổ thơ. II/ ĐỒ DÙNG : - Tranh minh hoạ bài thơ trong SGK - Bản đồ Việt Nam 9 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1. Bài cũ( 5phút). Hoạt động của học sinh - 2 HS đọc bài và TLND: Sơn Tinh Thuỷ Tinh - Nhận xét. - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiêu( 1phút) b. Luyện đọc( 12phút ) - Đọc mẫu - Nêu cách đọc * Luyện đọc câu - Hướng dẫn đọc từ khó. - Nghe - Đọc nối tiếp mỗi em một câu đến hết bài - Đọc : sóng lừng, tưởng rằng, biển nhỏ, bễ, khiêng , khoẻ, vãn là - 4 HS đọc nối tiếp bốn khổ thơ - Nắm nghĩa SGK - Đọc theo nhóm 4 - Thi đọc giữa các nhóm - Đọc đồng thanh. - HD đọc từng khổ thơ - Giới thiệu thêm: Phì phò, lon ta lon ton. c. Tìm hiểu bài( 7phút) - Tìm những câu thơ cho thấy biển rất rộng ?. - Những hình ảnh nào cho thấy biển giống như trẻ con. - Em thích khổ thơ nào nhất ? vì sao? d. Luyện đọc lại( 5phút). - “ Tưởng rằng biển nhỏ mà to bằng trời” “ Biển to lớn thế?” “ Như con sông lớn Chỉ có một bờ” - “ Bãi giằng với sóng Chơi trò kéo co” “ Nghìn con song khoẻ Lon ta lon ton Biển to lớn thế Vẫn là trẻ con’ - HS lựa chon, giải thích. 3. Củng cố, dặn dò( 5phút) - Học thuộc lòng bài thơ - Chuẩn bị tiết sau: Quả tim khỉ - Nhận xét tiết học * RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Thủ công Làm dây xúc xích trang trí I/ MỤC TIÊU: - Biết cách làm dây xích trang trí. - cắt dán được dây xúc xích trang trí. Đường cắt tương đối thẳng, phẳng, có thể cắt dán được ít nhất 3 vòng tròn. Kích thước các vòng tròn dây xích tương đối đều nhau. 10 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> * HSKG Làm được dây xích tương đối đều nhau, màu sắc đẹp. II/ ĐỒ DÙNG: - Mẫu dây xúc xích trang trí - Một tờ giấy hình chữ nhật, kéo, hồ dán III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ(5 phút) - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh - Nhận xét , biểu dương - Để dụng cụ học tập lên bàn 2. Bài mới: a. Giới thiệu(1phút) b. HD học sinh thực hành ( 28phút ) - Làm dây xúc xích trang trí - Đưa vật mẫu - Quan sát , nhận xét - HD các bước làm dây xúc xích - kết - Bước 1: cắt thành các nan giấy Bước 2: Dán các nan giấy thành dây xúc hợp làm mẫu xích - HS thực hành theo nhóm 4 - Theo dõi , hướng dẫn - Đại diện các nhóm trình bày - Nhận xét đánh giá sản phẩm của từng - Nhận xét 2.Củng cố,dặn dò(5phút) - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học * RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Thứ năm ngày 01 tháng 3 năm 2012 Luyện từ và câu Từ ngữ về sông, biển .Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao? I/ MỤC TIÊU: - Nắm được một số từ ngữ về sông, biển - Bược đầu biết đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ? II/ ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ viết một đoạn văn để kiểm tra bài cũ - Bút dạ và bảng phụ III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ (5phút) - 1 HS làm bài tập 2 ( tuần 24) Ví dụ 11 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Nhận xét, biểu dương 2. Bài mới: a. Giới thiệu( 1phút) b. Hướng dẫn làm bài tập( 24phút ) Bài 1:Các từ: “ tàu biển”, “ biển cả” có mấy tiếng? - Nhận xét, sửa chữa. Bài 2:. Bài 3: Dựa vào cách lí giải trong truyện “Sơn Tinh Thuỷ Tinh” và trả lời câu hỏi 3. Củng cố, dặn dò( 5phút) - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học. Khoẻ như trâu Tối như hũ nút … - Nhận xét - 1 HS đọc yêu cầu 2 tiếng : tàu ,biển biển, cả - HS làm vào giấy nháp- lớp làm vở bài tập + biển cả, biển khơi, biển xanh, biển lớn… + tàu biển , sóng biển… - 1 HS đọc yêu cầu - 2 HS lên bảng- lớp làm vở bài tập a. sông b. suối c. hồ - 1 HS đọc yêu cầu - Trả lời Vì sao không được bơi ở đạn sông này ? - Nhận xét - Thảo luận nhóm a. Sơn Tinh lấy được Mị Nương vì đã mang lễ vật đến trước. b. Thuỷ Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh vì ghen tức muốn cướp lại Mị Nương. c. Ở nước ta , có nạn lụt vì hàng năm Thuỷ Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh.. * RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tập viết Chữ hoa V I/ MỤC TIÊU: - Biết viết chữ V theo 1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ. - Viết từ ứng dụng một dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ. - Biết viết ứng dụng câu: “ Vượt suối băng rừng” 3 lần. II/ ĐỒ DÙNG: Mẫu chữ V đặt trong khung chữ Bảng phụ viết câu: “ Vượt suối băng rừng”, “ Vượt” theo cỡ chữ vừa và nhỏ. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ ( 5phút ) - 2 HS lên bảng- lớp viết bảng con Ư - Viết bảng con: Ươm - Nhận xét - Nhận xét, ghi điểm 12 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2. Bài mới: a. Giới thiêu ( 1phút) b. HD viết ( 9phút) - Đưa mẫu chữ - ChữV gồm mấy nét?. - Quan sát - V gồm 3 nét : 1 nét cong trái và lượn ngang 1 nét lượn dọc 1 nét móc xuôi phải - 5 ô li. - Cao mấy ô li? - GV viết mẫu- HD - HD viết bảng con. - 1 HS lên bảng - lớp viết bảng con : V - Nhận xét - 1 em đọc: Vượt suối băng rừng. - Đưa câu ứng dụng: “ Vượt suối băng rừng” - Em có nhận xét gì về độ cao của các con chữ? - Khoảng cách giữa các chữ? - Viết mẫu: Vượt. - Cao 2,5 ô li: V, b , g 1, 5 ô li: t 1,25 ô li: s, r - Các chữ còn lại cao 1 li - Bằng 1 con chữ o - HS viết bảng con : Vượt - Nhận xét - HS viết vở. c. HD viết vở( 13phút ) d. Thu vở chấm( 5phút) - Nhận xét, biểu dương 3. Củng cố, dặn dò( 5phút) - Nghe - Nhận xét tiết học * RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Toán Giờ , phút I/ MỤC TIÊU: - HS nhận biết một giờ có 60 phút . Biết cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 12, 3 hoặc số 6. - Bước đầu nhận biết đơn vị đo thời gian: giờ, phút - Biết thực hiện phép tính đơn giản với số đo thời gian. II/ ĐỒ DÙNG: - Mô hình đồng hồ - Đồng hồ để bàn và đồng hồ điện II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ: ( 5phút) - 2 HS lên bảng - lớp làm bảng con: 13 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> X x 3 = 18 X = 18 : 3 X=6 - Nhận xét - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: ( 2 phút) - Nêu yêu cầu b. Giới thiệu cách xem giờ( 10 phút ) GThiệu : 1 giờ: 60 phút - Đồng hồ chỉ mấy giờ? - Kim phút chỉ vào số 6 Đồng hồ chỉ mấy giờ? c. Thực hành : ( 13 phút ) Bài 1:. 4 x y = 24 y = 24 : 4 y=6. - Chỉ: 8 giờ 15 phút - 8 giờ 30 phút - Tương tự với 10 giờ,10 giờ 15 phút , 10 giờ 30 phút - Học sinh tự làm bài và chữa bài - Ví dụ tranh vẽ Mai ngủ dậy lúc 6 giờ ứng với đồng hồ - 2 HS lên bảng- lớp vở - Nhận xét. Bài 2: HD học sinh xem đồng hồ, lựa chon giờ thích hợp qua từng tranh và trả lời câu hỏi Bài 3: 3.Củng cố, dặn dò( 5phút) - Trò chơi: Ai nhanh ai đúng - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét , biểu dương - Nhận xét tiết học * RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Đạo đức: Thực hành giữa học kỳ II I/ MỤC TIÊU: -HS biết một số quy tắc ứng xử khi đén nhà người khác - Biết cư xử lịch sự khi đến nhà bạn bè , người quen. - HS có thái độ đồng tình, quý trọng những người biết cư xử lịch sự khi đến nhà người khác. II/ TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN : - Tranh minh hoạ truyện “Đến chơi nhà bạn" - Đồ dùng để đóng vai III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1. Giới thiệu: Nêu mục đích yêu cầu tiết học ( 2phút) 2. Thực hành: a. Thảo luận nhóm ( 10 phút ) - Nhận xét , bổ sung. Hoạt động của học sinh - Lắng nghe - Thảo luận theo nhóm 4 1. Khi nhặt được của rơi em cần làm gì? 2. Nói lời yêu cầu đề nghị lịch sự thể hiện 14 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> b. Xử lí tình huống( 13 phút ) + Giờ ra chơi em nhặt được chiếc bút ở sân trường. + Em muốn nhờ em bé lấy hộ chiếc bút. + Bạn Nam gọi điện cho bà ngoại để hỏi thăm sức khoẻ - Nhận xét , biểu dương. điều gì? 3. Cần làm gì khi nhận và gọi điện thoại? - Trình bày - Nhận xét - Thảo luận theo nhóm 6 - Hỏi xem bạn nào mất để trả lại - Em lấy giùm anh chiếc bút trên bàn - đóng vai - Nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò( 2phút ) - Chuẩn bị tiết sau: Lich sự khi gọi và nhận điện thoại - Nhận xét tiết học * RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tiếng Việt Thực hành tiết 2 I/ MỤC TIÊU: - Học sinh điền được ch, tr, dấu hỏi, dấu ngã. - Viết được tên sự vật hiện tượng có tiếng Biển dưới ảnh. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở thực hành. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Điền vào chỗ trống ch, tr Em nhìn trăng trở dậy Em nhìn.. ăng ...ở dậy Từ mặt biển chân trời Từ mặt biển …ân trời Khi triều dâng căng ngực Khi triều dâng căng ngực Biển bạc đầu trăng soi. Biển bạc đầu …ăng soi. Suốt đêm rằm đi chơi Suốt đêm rằm đi …ơi Trăng nghe hàng dương hát …ăng nghe hàng dương hát Và tiếng mẹ ru hời Và tiếng mẹ ru hời Từ xóm chài dào dạt Từ xóm …ài dào dạt Bài 2: Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã. - Học sinh đọc yêu cầu và làm bài Dòng sông qua trước cửa Nước rì rầm ngày đêm 15 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Nhận xét bài làm của học sinh Bài 3: Viết tên sự vật, hiện tượng có tiếng biển. * Nhận xét. Bài 3. Nối để tạo theo mẫu Ai thế nào? Bài 4. Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong các câu sau. - Học sinh làm miệng trước lớp. 2. Chấm bài. 3. Nhận xét, dặn dò. - Nhận xét tiết học, dặn dò học sinh về nhà làm bài vào vở bài tập. Sống mơ những cánh buồm Thuyền về xuôi lên ngược Rộn rã con tàu dắt Kéo cả đoàn sà lan Gỗ nứa từ trên ngàn Thả bè chơi rồng rắn. + Nhận xét bài làm của học sinh. - Đèn biển, tàu biển, bờ biển, bão biển, sóng biển, cảnh sát biển. - Học sinh làm theo nhóm và đọc kết quả trước lớp. - Học sinh làm bài và đặt câu hỏi trước lớp. - Học sinh về nhà làm vở bài tập. Tiếng Việt Thực hành tiết 3 I/ MỤC TIÊU: - Học sinh trả lời được câu hỏi Vì sao? - Quan sát và trả lời câu hỏi. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở thực hành. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1.Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1. Trả lời câu hỏi. a. Vì sao Hươu Cao Cổ bị viêm họng?. -. b. Vì sao Sư Tử không ăn thịt Cáo?. -. c. Vì sao Cua thắng Hổ trong cuộc thi nhảy?. -. Hoạt động của học sinh. Bài 2: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - Học sinh trả lời miệng sau đó làm bài vào vở thực hành. 3. Nhận xét, dặn dò. - Nhận xét tiết học, dặn dò học sinh về nhà làm bài văn tả biển.. Hươu Cao Cổ bị viêm họng vì mùa đông, giá lạnh. Sư tử không ăn thịt Cáo là vì Cáo chia mồi cho Sư tử nhiều. Cua thắng hổ trong cuộc thi nhảy vì cua thông minh, mưu trí. Học sinh làm miệng và làm vào vở, đọc cho cả lớp nghe. Học sinh về nhà làm bài văn tả biển.. 16 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thứ sáu ngày 02 tháng 3 năm 2012 Chính tả Bé nhìn biển I/ MỤC TIÊU: - Nghe , viết chính xác, trình bày đúng ba khổ thơ đầu của bài thơ “ Bé nhìn biển”. - làm được bài tập 2a/b; 3a/b II/ ĐỒ DÙNG : - Bảng phụ viết nội dung bài chính tả. - Tranh ảnh các loài cá : chim, chép , chày, trôi , tràu , trê - Vở bài tập III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Bài cũ ( 5 phút ) - 3 HS lên bảng - lớp viết bảng con : Chăm chỉ, lỏng lẻo, mệt mỏi, buồn bã - Nhận xét , ghi điểm - Nhận xét 2. Bài mới : a. Giới thiệu ( 1phút ) b. HD viết ( 5phút ) - Đọc bài viết - 2 em đọc - Bạn nhỏ thấy biển như thế nào? - Biển rất to lớn và có những hành động giống như trẻ con Viết bảng con: Sông lớn, bãi giằng, song, tưởng rằng, biển nhỏ. c. Luyện viết ( 15 phút ) - Đọc từng câu - Đọc toàn bài - Thu vở chấm - Nhận xét d. Bài tập ( 5phút ) Bài 2: Bài 3b: - Nhận xét. - HS viết bài vào vở - Dò bài. - 2 HS lên bảng- lớp làm vở bài tập : Ch: cá chép , cá chày, cá chim, cá chạch, Tr: cá trê, cá tràu cá trắm, cá trích - 1 HS đọc yêu cầu - Lớp đọc thầm - 1 HS lên bảng - lớp làm vở bài tập Thứ tự: dễ, cổ, mũi - Nhận xét. 3. Củng cố dặn dò ( 5phút ) - Viết lại những chữ còn sai - Nhận xét tiết học * RÚT KINH NGHIỆM: 17 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tập làm văn Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh và trả lời câu hỏi I/ MỤC TIÊU: - Biết đáp lời đồng ý trong giao tiếp thông thường - Quan sát tranh vẽ cảnh biển và trả lời các câu hỏi trong tranh. II/ ĐỒ DÙNG: - Tranh minh hoạ cảnh biển trong SGK - Bảng phụ viết 4 câu hỏi của bài tập 3 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ ( 5phút ) - Nêu tình huống - 2 HS lên bảng đáp lời khẳng định - Nhận xét - Nhận xét ,ghi điểm 2. Bài mới : a. Giới thiệu( 1phút ) b. HD làm bài tâp ( 24 phút ) Bài tập 1: - 1 HS đọc yêu cầu - Hà cần nói với thái độ như thế nào ? - niềm nở - từng cặp HS đóng vai Dũng – Hà Bài 2: Hướng dẫn học sinh đáp lời đồng ý - 1 HS đọc yêu cầu - 4 HS thực hành đóng vai a. Cảm ơn bạn ! b. Em ngoan quá! - Nhận xét Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu a. Tranh vẽ cảnh gì? - Tranh vẽ cảnh biển buổi sáng. b. Sóng biẻn như thế nào ? - Sóng biển xanh nhấp nhô. c. Trên mặt biển có những gì? - Trên mặt biển có những cánh buồm đang lướt sóng. Những chú hải âu đang chao lượn . d. Trên bầu trời có những gì? - Mặt trời đang dâng lên những đám mây tím nhạt bồng bềnh trôi. Đàn hải âu bay về phía chân trời 3. Củng cố,dặn dò( 5phút ) - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học * RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Toán 18 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thực hành xem đồng hồ . I/ MỤC TIÊU: - Biết xem đồng hồ( khi kim phút chỉ số 3 hoặc số 6). - Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian: giờ, phút . Phát triển biểu tượng về khoảng thời gian 15 phút và 30 phút . II/ ĐỒ DÙNG: - Mô hình đồng hồ II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ ( 5phút ) - 2 HS làm bảng: 5 giờ + 2 giờ = 7 giờ 12 giờ + 7 giờ = 19 giờ 20 giờ - 16 giờ = 4 giờ 9 giờ - 8 giờ = 1 giờ - Nhận xét. - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài ( 1phút ) b. Thực hành ( 24 phút ) Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ?. Bài 2: Mỗi câu dưới đây tương ứng với đồng hồ nào ?. - Đọc yêu cầu - A. 4 giờ 15 phút B. 1 rưỡi C . 9 giờ 15 phút D.8 rưỡi - Đọc yêu cầu a. An vào học lúc 13 giờ 30 phút b. An ra chơi lúc 15 giờ c. An vào học tiếp lúc 15 giờ 15 phút d. An tan học lúc 16 giờ 30 phút e. An tưới rau lúc 5 giờ 30 chiều g. An ăn cơm lúc 7 giờ tối - Nhận xét. 3. Củng cố , dặn dò ( 5phút ) - Chuẩn bị tiết sau : Luyện tập - Nhận xét tiết học * RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… SINH HOẠT LỚP I MỤC TIÊU: - Đánh giá các hoạt động trong tuần 25 - Kế hoạch tuần 26 19 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> II NỘI DUNG:. 1 Đánh giá công tác tuần 25 a. Lớp trưởng đánh giá các hoạt động trong tuần 25 b. Giáo viên tổng kết : - Đi học chuyên cần, nghỉ học có phép - Xây dựng nề nếp rất tốt Tuần 25, đa số các em chăm ngoan - Có một bạn còn yếu ( Kiều) - Lao động vệ sinh sạch sẽ, ăn mặc gọn gàng, tươm tất, đồng phục tốt. * Học tập: - Một số em có nhiều học sinh đã tiến bộ trong học tập: Hằng, Tường, Tám, Kiều. - Có Thuận, Thủ, Anh, Tuấn đã giải toán tới vòng 14 * Hạn chế : - Nhiều học sinh chưa tập trung trong giờ học, còn ăn quà vặt. Luân, Thuận - Nói chuyện riêng quá nhiều. ; Phê bình nhắc nhở 1 số em : Tám, Tuấn, Huân, Phan Thuận, Luân.. - Tuần vừa qua mắc rất nhiều lỗi ( Mất trật tự) 2.Kế hoạch tuần 26: - Học chương trình tuần 26 * Học tập: Tham gia học tập tốt, đọc bài và làm bài tập ở nhà, chuẩn bị tốt đồ dùng để phục vụ công tác học tập của mình. - Kèm cặp cho các em yếu: Tám, Hằng, Tường, Kiều, Thuận, Giang, Việt thuộc các bảng cửu chương từ 2 đến 5. * Vệ sinh: Vệ sinh cá nhân: Sạch sẽ, gọn gàng, áo quần đồng phục * Nề nếp: Trật tự trong giờ học. Không ăn quà vặt trong giờ học * Đạo đức: Cần lễ phép, yêu thương giúp đỡ bạn bè: Kèm cặp cho các bạn học còn chậm. - Đi học đúng giờ, chuyên cần. - Phòng tránh tai nạn thương tích. - Thực hiện tốt các nội quy của lớp. - Thủ, Thuận, Anh, Tuấn cần thực hiện tốt việc giải toán qua mạng. 3. Văn nghệ: - Thi hát đơn ca theo nhóm. .. .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... 20 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×