Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Đại số khối 7 - Tuần 32: Kiểm tra một tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.61 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đại số 7. Chương IV: Biểu thức đại số Ngày soạn: 04/04/2011 Tuaàn: 32 Tieát: . KIEÅM TRA MOÄT TIEÁT I. Muïc tieâu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra sự hiểu bài và nhận biết mức độ nắm bài của học sinh qua chương IV. 2. Kĩ năng: - Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài kiểm tra một tiết - Đánh giá mức thực hiện các thao tác - Thực hiện các phép tính trong tính toán. - Làm bài kiểm tra một cách có khoa học.. 3. Thái độ: Caån thaän, chính xaùc, caùch trình baøy khoa hoïc, nghiêm túc khi làm bài. II. Chuaån bò: 1. Giáo viên: - Đề - đáp 2. Học sinh: - Học thuộc lý thuyết chương IV, đồ dùng học tập. III. Phöông phaùp: - Luyện tập – Thực hành IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, phát bài kiểm tra . Ma trận đề Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng Vận dụng Vận dụng cao Nội dung chính thấp TN TL TN TL TN TL TN TL 3 3 Đơn thức 1,5 1,5 Đơn thức đồng dạng 1 1 2 0,5 1,0 1,5 Đa thức, cộng trừ đa 2 1 3 thức 1,0 2,0 3,0 Đa thức một biến, 2 2 cộng trừ đa thức một biến 3,0 3,0 Nghiệm của đa thức 1 1 một biến 1,0 1,0 6 3 1 1 11 Tổng 3,0 4,0 1,0 2,0 10,0. Trường THCS xã Hàng Vịnh. 160. Lop7.net. Giaùo vieân:. Nguyeãn Vaên Teûo.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đại số 7. Chương IV: Biểu thức đại số. . Nội dung đề: Phần I : Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. ( đúng mỗi câu được 0,5 điểm ) Câu 1 : Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải là đơn thức ? B. 3x 2 y. A. -7. Câu 2 : Trong các đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức chưa thu gọn ? A. 10x 6 y 3. B. x 2 yzy 2. C.. 1 7 x z 2. D. 5x 3 yz. Câu 3 : Bậc của đơn thức 5x 3 y 2 z 4 là : A. 5 B. 9 C. 12 2 3 2 Câu 4 : Kết quả của phép tính (2 x y ).(4 x y ) là : A. 2x 5 y 3. B. 8x 5 y 2. 1 2. D.  yx. C. 3 – 2y. D. 24. C. 8x 6 y 3. D. 8x 5 y 3. Câu 5 : Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x 3 y 2. 1 3. B. 2x 2 y 2. A. 2x 3 y. D.  x y 2. C.  x 3 y 2. Câu 6 : Bậc của đa thức x 2 y 5  xy 4  y 6  1 là : A. 7 B. 6 Phần II : Tự luận ( 7 điểm ) Câu 7 ( 1 điểm ) : Thực hiện phép tính. C. 4. D. 17. a / x 2  5 x 2  3x 2 b / 5 xy 2  2 xy  3 xy 2  xy  x3 y Câu 8 ( 2 điểm ) : Cho hai đa thức. M  x 2  2 xy  y 2 N  x 2  2 xy  y 2  1 a/ Tính M + N b/ Tính M - N Câu 9 ( 3 điểm ) : Cho hai đa thức :. P( x)  x5  3x 2  x3  x 2  2 x  5 Q( x)  x 2  3x  1  x 2  x 4  x5 a/ Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến b/ Tính P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x) Câu 10 ( 1điểm ) : Tìm nghiệm của đa thức 6  2x . Đáp án và biểu điểm : Phần I : Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu Đáp. 1 C. Trường THCS xã Hàng Vịnh. 2 B. 3 B 161. Lop7.net. 4 D Giaùo vieân:. 5 C. 6 A. Nguyeãn Vaên Teûo.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đại số 7. Chương IV: Biểu thức đại số. Phần II : Tự luận ( 7 điểm ) Câu. Nội dung. Điểm. a / x 2  5 x 2  3x 2. 0,25 0,25.  (1  5  3) x 2  3x 2 7. b / 5 xy 2  2 xy  3 xy 2  xy  x3 y. 0,25 0,25.  (5 xy 2  3 xy 2 )  (2 xy  xy )  x3 y  2 xy 2  3 xy  x3 y. a / M  N  ( x 2  2 xy  y 2 )  ( y 2  2 xy  x 2  1). 0,25 0,25 0,25 0,25.  x 2  2 xy  y 2  y 2  2 xy  x 2  1  ( x 2  x 2 )  ( y 2  y 2 )  (2 xy  2 xy )  1  2 x2  2 y 2  1 8. b / M  N  ( x 2  2 xy  y 2 )  ( y 2  2 xy  x 2  1). 0,25 0,25 0,25 0,25.  x 2  2 xy  y 2  y 2  2 xy  x 2  1  ( x 2  x 2 )  ( y 2  y 2 )  (2 xy  2 xy )  1  4 xy  1 a / P( x)  x5  x3  (3 x 2  x 2 )  2 x  5. 0,25 0,25.  x5  x3  4 x 2  2 x  5 Q( x)  x5  x 4  ( x 2  x 2 )  3x  1. 0,25 0,25.  x5  x 4  2 x 2  3x  1 9. b/. +. P( x)  x5. 0,25.  x3  4 x 2  2 x  5. Q( x)  x5  x 4  2 x 2  3x  1 P( x)  Q( x)  2 x5  x 4  x3  2 x 2  5 x  6. Trường THCS xã Hàng Vịnh. 162. Lop7.net. 0,75. Giaùo vieân:. Nguyeãn Vaên Teûo.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đại số 7. Chương IV: Biểu thức đại số. -. P( x)  x5 Q( x)  x5  x 4.  x3  4 x 2  2 x  5. 0,25.  2 x 2  3x  1. 0,75. P( x)  Q( x)  x 4  x3  6 x 2  x  4. 10.  P( x)  0  6  2x  0  6  2x 6  x 3 2. 0,25 0,25 0,25 0,25. Vậy nghiệm của đa thức P(x) = 6 – 2x là 3 * Lưu ý HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa 2. Nhận xét, đánh giá: - Thu bài kiểm tra, nhận xét thái độ làm bài của học sinh. - Ña soá hoïc sinh laøm nghieâm tuùc - HS còn yếu trong việc cộng, trừ đa thức; tìm nghiệm. 3. Hướng dẫn về nhà ( 1 phút ) Về nhà xem trước bài “ Ôn tập cuối năm” tiết sau học. 4. Ruùt kinh nghieäm: ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Ngaøy 07/04/2011 Tổ trưởng. Leâ Vaên UÙt. Trường THCS xã Hàng Vịnh. 163. Lop7.net. Giaùo vieân:. Nguyeãn Vaên Teûo.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×