Tuần 10 : Tiết 10 : KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày soạn : 25/10/2010
I/ PHẠM VI KIỂM TRA : Giữa học kỳ 1 . ( Từ tiết 1 đến tiết 9 )
II/ MỤC TIÊU KIỂM TRA :
Đánh giá mức độ đạt được kiến thức và kỷ năng sau đây :
- Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ học
- Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động
- Nêu được ý nghĩa của tốc là đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động và nêu
được đơn vị đo tốc độ .
- Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình
- Phân biệt được chuyển động đều và không đều dựa vào tốc độ
- Vận dụng được công thức v = s/t
- Tính được tốc độ Trung bình của chuyển động không đều
- Nêu được các ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động
của vật
- Nêu được lực là đại lượng vec tơ
- Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật chuyển động
- Nêu được quán tính của một vật là gì ?
- Nêu được ví dụ về lực ma sát
- Gải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính
- Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường
hợp của đời sống kỹ thuật
- Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì
- Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng, áp suất khí quyển
- Vận dụng được công thức p = F/s ; p = h.d để giải bài tập
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1:
NĂM HỌC:2010-2011
Nội dung kiểm
tra
Cấp độ nhận thức
Tổng cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
KQ TL KQ TL KQ TL
1.Chuyển động
cơ học.
1(0,25đ) 7b(0,5đ) 2câu (0,75đ)
2.Vận tốc
6(0,5đ) 1câu (0, 5đ)
3.Chuyển động
đều , không đều.
10(2,5đ)
1câu (2,5đ)
4.Biểu diễn lực.
3(0,25đ) 1câu (0,25đ)
5.Sự cân bằng
lực, quán tính.
7a(0,5đ)
9(1đ)
2câu (1,5đ)
6.Lực ma sát.
4(0,25đ) 1câu (0,25đ)
7.Áp suất.
8(1đ) 5(0,5đ) 2câu(1,5đ)
8.Áp suất chất
lỏng, bình thông
nhau.
11a(1,25đ) 11b(1,25đ) 2câu (2,5đ)
9.Áp suất khí
quyển
2(0,25đ) 1câu(0,25đ)
Tổng
5 câu (2,75đ) 6câu (3,5đ) 2 câu (3,75đ) 13câu (10đ)
27,5% 35% 37,5% 100%
HỌ VÀ TÊN:
………………………........................................
LỚP: 8/
TRƯỜNG THCS QUẾ PHÚ
BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 1
MÔN:VẬT LÝ 8
Ngày kiểm tra: 25/10./2010
ĐIỂM:
LỜI PHÊ:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
Câu 1 : (0,25đ) Một chiếc bè thả trôi theo dòng nước. Hãy chọn câu phát biểu đúng.
A. Bè đang đứng yên so với bờ sông. B. Bè đang chuyển động so với dòng nước.
C. Bè đang đứng yên so với dòng nước D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 2:(0,25đ) Tại sao nắp ấm pha trà thường có một lỗ hở nhỏ ? Phương án trả lời nào sau đây là đúng?
A. Do lỗi của nhà sản xuất. B. Để lợi dụng áp suất khí quyển.
C. Để nước trà trong ấm có thể bay hơi. D. Một lý do khác.
Câu 3:(0,25đ) Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào ? Hãy chọn câu trả lời
đúng nhất :
A. Vận tốc không thay đổi. B. Vận tốc có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần.
C. Vận tốc tăng dần. D. Vận tốc giảm dần.
Câu 4: (0,25đ) Trong các cách làm sau đây, cách nào giảm được lực ma sát ?
A. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. B. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
C. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. D. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
Câu 5: (0,5đ) Muốn tăng, giảm áp suất thì phải làm thế nào ? Trong các cách sau đây cách nào là không
đúng ?
A. Muốn giảm áp suất thì phải giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép.
B. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.
C. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép.
D. Muốn giảm áp suất thì phải tăng diện tích bị ép.
Câu 6: (0,5đ) Tốc độ 14 m/s bằng giá trị nào dưới đây:
A. 3,88 km/h B. 50,4 km/h. C. 0,03 km/h. D. 0,3 km/h.
Phần trả lời các câu từ 1 đến 6.
Câu 1 2 3 4 5 6
Trả lời
Câu:7 (1đ ) Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a/ Ôtô đột ngột rẽ vòng sang ……………thì hành khách bị ngã sang trái do người có……………………...
b/ Quỹ đạo của vật bị ném theo phương nằm ngang là đường……………vì có lực hút của………………...
II/ PHẦN TỰ LUẬN : (7 đ )
Câu 8 : (1đ) Áp lực là gì ? Viết công thức tính áp suất ?
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 9: (1đ) Thế nào là hai lực cân bằng ?
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 10: (2,5đ) Có hai chuyển động. Chuyển động thứ nhất đi được quãng đường 1200m trong 4 phút,
chuyển động thứ hai đi được quãng đường 32,4 km trong 2h.
a. Tính vận tốc của mỗi chuyển động ra m/s. Chuyển động nào đi nhanh hơn ?
b. Nếu hai chuyển động trên cùng khởi hành một lúc tại cùng một nơi và đi ngược chiều thì sau 7 phút
hai chuyển động này cách nhau bao nhiêu km ?
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 11:( 2,5 đ) Một thùng cao 1,2 m đựng đầy dầu . Tính áp suất của dầu lên đáy thùng và lên một điểm ở
cách đáy 0,3 m. Biết trọng lượng riêng của dầu là 8000 N/m
3
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
HỌ VÀ TÊN:
………………………........................................
LỚP: 8/
TRƯỜNG THCS QUẾ PHÚ.
BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 1
MÔN:VẬT LÝ 8
Ngày kiểm tra: 25/10/2010
ĐIỂM:
LỜI PHÊ:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
Câu 1 : (0,25đ) Trong các cách làm sau đây, cách nào giảm được lực ma sát ?
A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. B. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. D. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
Câu 2:(0,25đ) Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào ? Hãy chọn câu trả lời
đúng nhất :
A. Vận tốc không thay đổi. B. Vận tốc giảm dần.
C. Vận tốc tăng dần. D. Vận tốc có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần.
Câu 3:(0,25đ) Tại sao nắp ấm pha trà thường có một lỗ hở nhỏ ? Phương án trả lời nào sau đây là đúng?
A. Do lỗi của nhà sản xuất. B. Để nước trà trong ấm có thể bay hơi.
C. Để lợi dụng áp suất khí quyển. D. Một lý do khác.
Câu 4: (0,25đ) Một chiếc bè thả trôi theo dòng nước. Hãy chọn câu phát biểu đúng.
A. Bè đang đứng yên so với bờ sông. B. Bè đang đứng yên so với dòng nước C.
Bè đang chuyển động so với dòng nước. D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 5: (0,5đ) Tốc độ 6 m/s bằng giá trị nào dưới đây:
A. 1,66 km/h B. 2,16 km/h. C. 21,6 km/h. D. 2 km/h.
Câu 6: (0,5đ) Muốn tăng, giảm áp suất thì phải làm thế nào ? Trong các cách sau đây cách nào là không
đúng ?
A. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép.
B. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.
C. Muốn giảm áp suất thì phải giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép.
D. Muốn giảm áp suất thì phải tăng diện tích bị ép.
Phần trả lời các câu từ 1 đến 6.
Câu 1 2 3 4 5 6
Trả lời
Câu:7 (1đ ) Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a/ Quỹ đạo của vật bị ném theo phương nằm ngang là đường……………vì có lực hút của………………...
b/ Ôtô đột ngột rẽ vòng sang …………thì hành khách bị ngã sang phải do người có……………………...
II/ PHẦN TỰ LUẬN : (7 đ )
Câu 8: (1đ) Dưới tác dụng của các lực cân bằng thì vật sẽ như thế nào ?
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 9: (1đ) Nêu định nghĩa và viết công thức của áp suất ?
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................