Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tài liệu DE THI VIET CHU DEP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.13 KB, 3 trang )




ĐỀ THI VIẾT CHỮ ĐẸP VÒNG TRƯỜNG
NĂM HỌC: 20… – 20…....
Câu 1: Nhiệm vụ chung của dạy tập viết ở trường tiểu học là gì ?
Câu 2: Anh (chị) hãy nêu các nét cơ bản thường gặp trong cấu tạo hệ
thống chữ viết tiếng Việt.
===HẾT===
ĐỀ THI VIẾT CHỮ ĐẸP VÒNG TRƯỜNG
NĂM HỌC: 20… – 20…....
Câu 1: Nhiệm vụ chung của dạy tập viết ở trường tiểu học là gì ?
Câu 2: Anh (chị) hãy nêu các nét cơ bản thường gặp trong cấu tạo hệ
thống chữ viết tiếng Việt.
===HẾT===
ĐỀ THI VIẾT CHỮ ĐẸP VÒNG TRƯỜNG
NĂM HỌC: 20… – 20…....
Câu 1: Nhiệm vụ chung của dạy tập viết ở trường tiểu học là gì ?
Câu 2: Anh (chị) hãy nêu các nét cơ bản thường gặp trong cấu tạo hệ
thống chữ viết tiếng Việt.
===HẾT===
ĐỀ THI VIẾT CHỮ ĐẸP VÒNG TRƯỜNG
NĂM HỌC: 20… – 20…....
Câu 1: Nhiệm vụ chung của dạy tập viết ở trường tiểu học là gì ?
Câu 2: Anh (chị) hãy nêu các nét cơ bản thường gặp trong cấu tạo hệ
thống chữ viết tiếng Việt.
===HẾT===
ĐỀ THI VIẾT CHỮ ĐẸP VÒNG TRƯỜNG
NĂM HỌC: 20… – 20…....
Câu 1: Nhiệm vụ chung của dạy tập viết ở trường tiểu học là gì ?
Câu 2: Anh (chị) hãy nêu các nét cơ bản thường gặp trong cấu tạo hệ


thống chữ viết tiếng Việt.
===HẾT===

ĐỀ THI VIẾT CHỮ ĐẸP VÒNG TRƯỜNG
NĂM HỌC: 20… – 20…....
Câu 1: Nhiệm vụ chung của dạy tập viết ở trường tiểu học là gì ?
Câu 2: Anh (chị) hãy nêu các nét cơ bản thường gặp trong cấu tạo hệ
thống chữ viết tiếng Việt.
===HẾT===
ĐỀ THI VIẾT CHỮ ĐẸP VÒNG TRƯỜNG
NĂM HỌC: 20… – 20…....
Câu 1: Nhiệm vụ chung của dạy tập viết ở trường tiểu học là gì ?
Câu 2: Anh (chị) hãy nêu các nét cơ bản thường gặp trong cấu tạo hệ
thống chữ viết tiếng Việt.
===HẾT===
ĐỀ THI VIẾT CHỮ ĐẸP VÒNG TRƯỜNG
NĂM HỌC: 20… – 20…....
Câu 1: Nhiệm vụ chung của dạy tập viết ở trường tiểu học là gì ?
Câu 2: Anh (chị) hãy nêu các nét cơ bản thường gặp trong cấu tạo hệ
thống chữ viết tiếng Việt.
===HẾT===
ĐỀ THI VIẾT CHỮ ĐẸP VÒNG TRƯỜNG
NĂM HỌC: 20… – 20…....
Câu 1: Nhiệm vụ chung của dạy tập viết ở trường tiểu học là gì ?
Câu 2: Anh (chị) hãy nêu các nét cơ bản thường gặp trong cấu tạo hệ
thống chữ viết tiếng Việt.
===HẾT===
ĐỀ THI VIẾT CHỮ ĐẸP VÒNG TRƯỜNG
NĂM HỌC: 20… – 20…....
Câu 1: Nhiệm vụ chung của dạy tập viết ở trường tiểu học là gì ?

Câu 2: Anh (chị) hãy nêu các nét cơ bản thường gặp trong cấu tạo hệ
thống chữ viết tiếng Việt.
===HẾT===
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI VIẾT CỦA GIÁO VIÊN
NĂM HỌC: 20… – 20…...
I. PHẦN KIẾN THỨC: (10 điểm)
Câu 1: Nhiệm vụ chung của dạy tập viết ở trường tiểu học là gì ?
Trả lời: Tập viết ở tiểu học truyền thụ cho học sinh những kiến thức cơ bản
về chữ viết và kỹ thuật viết chữ. Trong các tiết tập viết, học sinh nắm bắt được các
tri thức cơ bản về cấu tạo bộ chữ cái tiếng Việt ghi âm tiếng Việt, sự thể hiện chữ
cái này trên bảng, vở…đồng thời được hướng dẫn các yêu cầu kỹ thuật viết nét
chữ. Chữ cái, viết từ và câu…
Riêng ở lớp 1, việc dạy tập viết được phối hợp nhịp nhàng với dạy học vần.
học sinh luyện tập viết chữ dưới hai hình thức chủ yếu: luyện viết chứ trong các
tiết hcọ âm – chữ ghi âm, vần và tập viết theo các yêu cầu kỹ thuật trong các tiết
tập viết.
Câu 2: Anh (chị) hãy nêu các nét cơ bản thường gặp trong cấu tạo hệ
thống chữ viết tiếng Việt.
Trả lời:
1. Các nét thẳng:
- Nét thẳng đứng: ( )
- Nét thẳng ngang (nét ngang): ( )
- Nét xiên: Xiên phải ( ); xiên trái ( )
- Nét hất: ( )
2. Các nét cong:
- Nét cong hở: Cong phải ( ); cong trái ( )
- Nét cong kín (hình bầu dục đứng): ( O )
3. Các nét móc:
- Nét móc xuôi (móc trái): ( )
- Nét móc ngược (móc phải): ( )

- Nét móc hai đầu: ( )
- Nét móc hai đầu có thắt ở giữa: ( )
4. Các nét khuyết:
- Nét khuyết trên (xuôi): ( )
- Nét khuyết dưới (ngược): ( )
5. Nét thắt: ( )
Ngoài ra còn một số nét bổ sung: Nét chấm (trong chữ i); nét gẫy trong dấu
phụ của chữ ă, â; dấu hỏi (?); dẫu ngã (~); nét râu ở các chữ ơ…
* Phụ chú: - Nếu thiếu 1 nét cơ bản trừ 0.25 điểm
- Nếu thiếu từ 2 nét bổ sung trở lên trừ 0.25 điểm
- Không làm tròn số điển toàn bài.
II. PHẦN CHỮ VIẾT: (10 điểm)
- Chữ đều nét, đều cỡ chữ: 2 điểm
- Khoảng cách đều giữa các chữ viết trên dòng: 1 điểm
- Biết liên kết uốn dẻo các nét cong, nét hất: 2 điểm
- Đặt đùng vị trí các dấu (dấu câu, dấu phụ…) 1 điểm
- Trình bày mẫu chữ đúng quy định: 2 điểm
- Sạch, đẹp: 1 điểm
- Không sai chính tả: 1 điểm
* Phụ chú: - Không làm tròn số điển toàn bài.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×