Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Thiết kế bài dạy khối 2 - Tuần 1 năm 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.82 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 1: Tiết 1:. Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2014 ÔN TẬP. LUYỆN ĐỌC BÀI: CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ, NGÀY NÊN KIM I. Mục tiêu - Đọc trơn toàn bài. - Biết ngắt nghỉ hơi đúng.. II. Đồ dùng dạy – học SGK. III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của GV 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Đọc bài : Ngày hôm qua đâu rồi? GV nhận xét, cho điểm 3. Bài ôn GV đọc diễn cảm một lần - Cho HS đọc từng câu - Cho HS nối tiếp đọc từng đoạn - Thi đọc đoạn trong nhóm - Thi đọc đoạn giữa các nhóm GV nhận xét, cho điểm - Thi đọc cả bài GV nhận xét, cho điểm - HS thi đọc phân vai ( người dẫn chuyện, bà cụ, cậu bé) - Cả lớp đồng thanh 4 . Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà đọc lại bài. Hoạt động của HS hát - 1 HS đọc bài. - HS lắng nghe - Học sinh nối tiếp đọc từng câu - HS đọc đoạn - HS đọc đoạn trong nhóm HS nhận xét - Các nhóm thi đọc HS nhận xét - HS thi đọc cả bài HS nhận xét - Mỗi nhóm 3 HS thi đọc phân vai HS nhận xét - Cả lớp đọc bài. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 1: BÀI TẬP ÔN LUYỆN. CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM I. Mục tiêu - Trả lời đúng các câu hỏi - Giúp HS hiểu rõ ý nghĩa bài hơn. II. Đồ dùng dạy – học - GV: Nội dung - HS: Vở. III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Đọc đoạn 1 bài: Có công mài sắt, có ngày nên kim và trả lời câu hỏi 1 trong bài GV nhận xét cho điểm 3. Bài ôn Bài 1: Đánh dấu x vào trước ý trả lời đúng câu hỏi: Khi đi chơi, cậu bé lười học nhìn thấy gì? Nhìn thấy bà cụ đang mài đá.. hát - 1 HS. Nhìn thấy bà cụ tay cầm thỏi sắt, mải miết mài vào tảng đá. Nhìn thấy bà cụ đang khâu vá quần áo. - GV kết luận Bài 2: Viết tiếp lời giảng giải của bà cụ khiến cậu bé quay về nhà học bài: Mỗi ngày mài thỏi sắt nhỏ đi một tí, sẽ có ngày nó thành kim. Giống như cháu đi học, ………………………………… ………………………………………… GV nhận xét, khen ngợi HS viết đúng Bài 3: Câu chuyện khuyên em điều gì? Khuyên em không nên lười biếng. Khuyên em phải kiên trì, nhẫn nại.. Lop2.net. - Cả lớp đọc to yêu cầu bài tập - HS nhớ lại bài mình đã học để lựa chọn đáp án đúng. - Cả lớp làm vào vở, 1 HS điền trên bảng lớp - Nhân xét bài trên bảng, và sửa sai nếu có. - 2 HS đọc yêu cầu bài tập, cả lớp đọc thầm - HS viết vào vở - Một só HS đứng dậy đọc bài của mình, HS khác nhận xét. - Đọc yêu cầu bài tập - HS làm bài vào vở - 1 HS nên làm bảng lớp, nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Khuyên em không nên lười biếng, phải kiên trì, nhẫn nại; như vậy sẽ làm được mọi việc. GV nhận xét, kết luận ý đúng 4. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. Tiết 1: TOÁN. ÔN TẬP I. Mục tiêu Giúp HS củng cố về: - Phân tích số có hai chữ số theo chục và đơn vị. - Giải bài toán có lời văn.. II. Đồ dùng dạy – học - Bảng, phấn, vở …. III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Tính 23 + 4 = ?. Hát - 1 HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con. GV nhận xét cho điểm 3. Bài ôn Bài 1: Viết vào ô trống (theo mẫu): Chục Đơn vị Viết Đọc số số 3 7 37 Ba mươi bảy 8 9. - Đọc yêu cầu bài tập - Một số HS lên bảng làm bài tập, cả lớp làm vào giấy nháp - Nhận xét bài làm của bạn. 46 Bảy mươi năm - GV hướng dẫn mẫu - Nhận xét bài của HS Bài 2: Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống: a) Số liền trước của 49 là 50. - Đọc yêu cầu bài tập - HS làm baì vào vở, ột số HS trình bay bài trước lớp. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b) Số liền sau của 20 là 21 c) Số liền trước của 80 là 79 d) Số liền sau của 99 là 100 GV nhận xét Bài 3: Lan hái được 15 bông hoa, Hồng hái được 14 bông hoa. Cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa? - GV hỏi bài toán yêu cầu gì? - Muốn biết hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa thì ta phải làm gì ? - Yêu cầu HS tóm tắt và làm bài vào vở - GV nhận xét 4. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Tuyên dương HS có tiến bộ. - Cả lớp đọc to bài tập - Tìm số bông hoa của cả hai bạn - Phải dùng phép tính cộng - HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng lớp - Nhận xét bài của bạn và sửa sai nếu có. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ tư ngày 15 tháng 9 năm 2012 Tiêt 1: CHÍNH TẢ. PHÂN BIỆT C/K. BẢNG CHỮ CÁI I. Mục tiêu - Viết đúng những tiếng có âm, vần dễ lẫn: c/k - Viết đúng 10 chữ cái tiếp theo, học thuộc lòng. II. Đồ dùng dạy – học - GV: Nội dung - HS: Vở ô li. III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra VBT GV nhận xét cho điểm 3. Bài ôn Bài 1: Điền c hoặc k a) Vào chỗ trống trong ô: ca …o …ô …ư …ua …ưa …i …e …ê …ia b) Vào chỗ trống trong chữ: thuốc …ảm, cửa …ính , bánh …uốn, que …em , bát …ơm , dòng …ênh , cái …iềng GV hướng dẫn HS làm mẫu, yêu cầu HS làm vào vở GV nhận xét Bài 2: Viết tên chữ cái cò thiếu vào bảng: STT Chữ cái Tên chữ cái 1 a a 2 ă 3 â 4 b 5 c 6 d dê 7 8. Hát - 3 HS. - Đọc yêu cầu bài tập - HS làm vào vở - Một số HS làm bảng lớp, 2 HS nên làm bảng lớp - Nhận xét. - Đọc yêu cầu bài tập - HS làm vào vở bài tập - Nên làm bảng lớp, học thuộc lòng các chữ cái. đ e. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 9. ê. - GV gọi HS nên bảng làm bài sau đó cho HS học thuộc lòng các chữ cái. 4. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn HS về học thuộc lòng các chữ cái. Tiết 2: TOÁN. ÔN TẬP I. Mục tiêu Giúp HS củng cố về: - Số liền trước, số liền sau. - Gải bài toán có lời văn.. II. Đồ dùng dạy – học - Bảng, phấn, vở, …. III. Hoạt động day – học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra VBT GV nhận xét, cho điểm 3. Bài ôn Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Số liền Số đã Số liền trước cho sau a ………… 1 ………… b ………… 10 ………… c ………… 99 ………… d ………… 65 ………… - GV nhận xét bài làm của HS Bài 2: Điên số thích hợp vào ô trống: a) 5 + =8 b) c) d) 27 -. hát - 2 HS - Đọc yêu cầu bài tập - HS làm vào giấy nháp, 2 HS làm bảng lớp - Nhận xét bài của bạn. - Đọc yêu cầu bài tập - Làm vào vở, một số HS làm bảng lớp - Nhận xét bài trên bảng và sửa sai nếu có. + 16 = 29 -3=6 = 20. - Cả lớp đọc to yêu cầu bài tập. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - GV nhận xét bài Bài 3: Minh có 7 viên bi, bình cho minh 2 viên bi. Hỏi bây giờ Minh có bao nhiêu viên bi? - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán yêu cầu gì ? - Muốn tìm được số bi ta phải làm gì ? - Yêu cầu HS tóm tắt và làm bài vào vở GV nhận xét 4. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn HS về xem lại bài. - Minh có 7 viên bi, Bình cho 2 viên bi - Tìm số bi bạn Minh có - Ta dùng phép tính cộng - HS tóm tắt và làm bài vào vở 1 HS làm bảng lớp, HS khác nhận xét. Thứ sáu ngày 16 tháng 8 năm 2012 Tiết 2: ÔN TẬP. LUYỆN ĐỌC: NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI ? I. Mục tiêu - Đọc trơn toàn bài. - Biết ngắt nghỉ hơi đúng.. II. Đồ dùng dạy – học SGK. III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của GV 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Đọc bài : Ngày hôm qua đâu rồi? GV nhận xét, cho điểm 3. Bài ôn GV đọc diễn cảm một lần - Cho HS đọc từng câu - Cho HS nối tiếp đọc từng đoạn - Thi đọc đoạn trong nhóm - Thi đọc đoạn giữa các nhóm GV nhận xét, cho điểm - Thi đọc cả bài GV nhận xét, cho điểm - Cả lớp đồng thanh. Hoạt động của HS hát - 1 HS đọc bài. - HS lắng nghe - Học sinh nối tiếp đọc từng câu - HS đọc đoạn - HS đọc đoạn trong nhóm HS nhận xét - Các nhóm thi đọc HS nhận xét - HS thi đọc cả bài HS nhận xét - Cả lớp đọc bài. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 4. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà đọc lại bài. Tiết 3: TOÁN. ÔN TẬP I. Mục tiêu - Biết gọi tên thành phần, kết quả của phép cộng. - củng cố về phép cộng không nhớ và giải toán có lời văn.. II. Đồ dùng dạy – học - Bảng, phấn, vở …. III. Hoạt dộng dạy – học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Đặt tính rồi tính 34 + 5 = ? Nêu tên gọi thành phần GV nhận xét cho điểm 3. Bài ôn Bài 1: Đặt tính rồi tính 25 + 4 43 + 12 66 + 13 76 + 22 …….. ……… ……… ……… …….. ……… ……… ……… …….. ……… ……… ……… - Gọi HS nêu yêu cầu cách đặt tính. - GV nhận xét Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào ô trống: a) +. 3. b). 7. hát 1 HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con. - Đọc yêu cầu bài tập. - Đặt theo hàng dọc, hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục, tính từ phải qua trái - HS làm vào vở, 4 HS làm bảng lớp - HS nhận xét bài của bạn về cách trình bày, kết qủa - Đọc yêu cầu bài tập - HS làm vào vở, 2 HS làm bảng lớp - HS nhận xét. + 5 6 6. 1 9 5. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - GV nhận xét Bài 3: Bác Hòa trồng cây. Ngày thứ nhất bác trồng được 30 cây đào, ngày thứ hai bác trồng được 45 cây đào. Hỏi cả hai ngày bác Hòa trồng được bao nhiêu cây đào ? - Bài toán yêu cầu gì ? - Muốn tìm được ta phải làm gì ? - GV nhận xét bài của HS 4. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Đọc yêu cầu bài tập. - Tìm số cây đào mà bác Hòa trồng được trong hai ngày. - Cộng số cây của hai ngày lại HS tóm tắt và làm bài vào vở 1 HS trình bày trên bảng lớp, nhận xét. Tiết 2: CHÍNH TẢ. PHÂN BIỆT L/N . BẢNG CGỮ CÁI I. Mục tiêu - Làm đúng các bài tập. II. Đồ dùng dạy – học - Bảng phụ viết nội dung bài tập 2. III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của GV. Họat động của HS. 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Viết các từ: Trong sạch, long lanh, đất nước GV nhận xét cho điểm 3. Bài ôn Bài 1: Điền vào chỗ trống: l hoặc n mặt …ạ, khách …ạ, …ương rẫy, tiền …ương, làm …ên, tiến …ên GV nhận xét Bài 2: Viết tên chữ cái còn thiếu vào bảng: STT Chữ cái Tên chữ cái 10 g giê 11 h 12 i. hát - 2 HS viết bảng lớp - Cả lớp viết bảng con. - Đọc yêu cầu bài tập - Làm bài vào vở, một số HS làm bảng lớp, nhận xét - Đọc yêu càu bài tập. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 13 14 15 16 17 18 19. k l m n o ô ơ. - GV treo bảng phụ GV nhận xét, cho HS học thuộc bảng chư cái 4. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn HS về học thuộc bảng chữ cái. - Quan sát bảng và làm bài vào vở - Một số HS làm bảng lớp, nhận xét HS học thuộc bảng chữ cái. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×