Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Bài tập thực hành MS Word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (858.95 KB, 17 trang )

Trường THPT Xuân Lộc

GV: Nguyễn Ngọc Mỹ

BÀI TẬP THỰC HÀNH WORD 2003
I. Một số tổ hợp phím thường dùng khi soạn thảo trên Word
I. Tạo mới, chỉnh sửa, lưu văn bản:

II. Định dạng :

1 Ctrl + N Tạo mới một tài liệu.

13 Ctrl + B Định dạng in đậm.

2 Ctrl + O Mở tài liệu.

14 Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font

3 Ctrl + S Lưu tài liệu.

chữ.

4 Ctrl + C Sao chép văn bản.

15 Ctrl + I Định dạng in nghiêng.

5 Ctrl + X Cắt nội dung đang chọn.

16 Ctrl + U Định dạng gạch chân liền

6 Ctrl + V Dán văn bản.



giữa các từ.

7 Ctrl + F Bật hộp thoại tìm kiếm.

17 Ctrl + Shift + W Định dạng gạch chân

8 Ctrl + H Bật hộp thoại thay thế.

đơn các từ .

9 Ctrl + P Bật hộp thoại in ấn.

18 Ctrl + Shift + D Định dạng gạch chân

10 Ctrl + Z Trả lại tình trạng của văn bản

kép liền giữa các từ

trước khi thực hiện lệnh cuối cùng.

IV. Canh lề đoạn văn bản:

11 Ctrl + Y Phục hồi hiện trạng của văn

19 Ctrl + E Canh giữa đoạn văn bản đang

bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z.

chọn.


12 Ctrl + F4; Ctrl + W; Alt + F4 . Đóng

20 Ctrl + J Canh đều đoạn văn bản đang

văn bản, đóng cửa sở Ms Word.

chọn.

III. Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng:

21 Ctrl + L Canh trái đoạn văn bản đang

30 Shift + --> Chọn mợt ký tự phía sau.

chọn.

31 Shift + <-- Chọn mợt ký tự phía

22 Ctrl + R Canh phải đoạn văn bản đang

trước.

chọn.

32 Ctrl + Shift + --> Chọn một từ phía

23 Ctrl + M Định dạng thụt đầu dòng

sau.


đoạn văn bản.

33 Ctrl + Shift + <-- Chọn mợt từ phía

24 Ctrl + Shift + M Xóa định dạng thụt

trước.

đầu dòng.

34 Ctrl + A Chọn tất cả đối tượng, văn

25 Ctrl + T Thụt dòng thứ 2 trở đi của

bản, slide tùy vị trí con trỏ soạn thảo

đoạn văn bản.

đang đứng.

26 Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt

VI. Xóa văn bản hoặc các đối tượng:

dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản.

35 Backspace (<--) Xóa mợt ký tự phía

27 Ctrl + Q Xóa định dạng canh lề đoạn


trước.

văn bản.

36 Delete Xóa mợt ký tự phía sau con trỏ

Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới:

Họ tên HS? - Lớp?

- Trang 1 -

Bài tập thực hành Word 2003


Trường THPT Xuân Lộc
hoặc các đối tượng đang chọn.

GV: Nguyễn Ngọc Mỹ
28 Ctrl + Shift + = Tạo chỉ số trên. (Ví

37 Ctrl + Backspace (<--) Xóa mợt từ

dụ: m3).

phía trước.

29 Ctrl + = Tạo chỉ số dưới. (Ví dụ H2O).


38 Ctrl + Delete Xóa mợt từ phía sau.

V. Di chuyển:

VI. Sao chép định dạng:

39 Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua 1 ký tự.

44 Ctrl + Shift + C Sao chép định dạng

40 Ctrl + Home Về đầu văn bản.

vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao

41 Ctrl + End Về vị trí cuối cùng trong

chép.

văn bản.

45 Ctrl + Shift + V Dán định định dạng

42 Ctrl + Shift + Home Chọn từ vị trí

đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.

hiện tại đến đầu văn bản.

VI. Menu & Toolbars.


43 Ctrl + Shift + End Chọn từ vị trí hiện

46 Tab Di chủn đến mục chọn, nhóm

tại đến cuối văn bản.

chọn tiếp theo.

VII. Làm việc với bảng biểu:

47 Shift + Tab Di chuyển đến mục chọn,

55 Tab Di chủn tới và chọn nợi dung

nhóm chọn phía trước.

của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu

48 Ctrl + Tab Di chuyển qua thẻ tiếp

đang đứng ở ô cuối cùng của bảng.

theo trong hộp thoại.

56 Shift + Tab Di chuyển tới và chọn nội

49 Shift + Tab Di chủn tới thẻ phía

dung của ơ liền kế trước nó.


trước trong hộp thoại.

57 Nhấn giữ phím Shift + các phím

50 Alt + Ký tự gạch chân Chọn hoặc bỏ

mũi tên

chọn mục chọn đó

Để chọn nợi dung của các ơ.

51 Alt + Mũi tên xuống Hiển thị danh

58 Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi

sách của danh sách sổ

tên Mở rộng vùng chọn theo từng khối.

53 Enter Chọn 1 giá trị trong danh sách

59 Shift + F8 Giảm kích thước vùng chọn

sổ.

theo từng khối.

54 ESC Tắt nội dung của danh sách sổ.


60 Ctrl + 5 (Đèn Num Lock tắt) chọn nội

IX. Kết hợp Shift + các phím F:

dung cho toàn bộ bảng.

79 Shift + F1 Hiển thị con trỏ trợ giúp

61 Alt + Home Về ô đầu tiên của dòng

trực tiếp trên các đối tượng.

hiện tại.

80 Shift + F2 Sao chép nhanh văn bản

62 Alt + End Về ô cuối cùng của dòng

81 Shift + F3 Chuyển đổi kiểu ký tự hoa

hiện tại.

- thường

63 Alt + Page up Về ô đầu tiên của cột.

82 Shift + F4 Lặp lại hành động của lệnh 64 Alt + Page down Về ô cuối cùng của
Họ tên HS? - Lớp?

- Trang 2 -


Bài tập thực hành Word 2003


Trường THPT Xuân Lộc
Find, Goto

GV: Nguyễn Ngọc Mỹ
cột.

83 Shift + F5 Di chủn đến vị trí có sự

65  Lên trên một dòng.

thay đổi mới nhất trong văn bản

66  Xuống dưới một dòng.

84 Shift + F6 Di chuyển đến panel hoặc

VIII. Các phím F (Chức năng):

frame liền kề phía trước

67 F1 Trợ giúp.

85 Shift + F7 Thực hiện lệnh tìm từ đồng

68 F2 Di chuyển văn bản hoặc hình ảnh.


nghĩa (tương ứng menu Tools -

(Chọn hình ảnh); nhấn F2, kích cḥt vào

Thesaurus).

nơi đến, nhấn Enter

86 Shift + F8 Rút gọn vùng chọn

69 F3 Chèn chữ tự động (tương ứng với

87 Shift + F9 Chuyển đổi qua lại giữ

menu Insert - AutoText).

đoạn mã và kết quả của một trường trong

70 F4 Lặp lại hành động gần nhất.

văn bản.

71 F5 Thực hiện lệnh Goto (tương ứng với

88 Shift + F10 Hiển thị thực đơn ngữ

menu Edit - Goto).

cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối


72 F6 Di chuyển đến panel hoặc frame kế

tượng trong văn bản)

tiếp.

89 Shift + F11 Di chuyển đến trường

73 F7 Thực hiện lệnh kiểm tra chính tả

liền kề phía trước.

(tương ứng menu Tools - Spellings and

90 Shift + F12 Thực hiện lệnh lưu tài

Grammars).

liệu (tương ứng với File - Save hoặc tổ hợp

74 F8 Mở rộng vùng chọn.

Ctrl + S)

75 F9 Cập nhật cho những trường đang

X. Kết hợp Ctrl + các phím F:

chọn.


91 Ctrl + F2 Thực hiện lệnh xem trước

76 F10 Kích hoạt thanh thực đơn lệnh.

khi in (tương ứng File - Print Preview).

77 F11 Di chuyển đến trường kế tiếp

92 Ctrl + F3 Cắt một Spike

78 F12 Thực hiện lệnh lưu với tên khác

93 Ctrl + F4 Đóng cửa sở văn bản

(tương ứng menu File - Save As...).

(khơng làm đóng cửa sở Ms Word).

XI. Kết hợp Ctrl + Shift + các phím F:

94 Ctrl + F5 Phục hồi kích cỡ của cửa sở

102 Ctrl + Shift +F3 Chèn nội dung cho

văn bản.

Spike.

95 Ctrl + F6 Di chuyển đến cửa sổ văn


103 Ctrl + Shift + F5 Chỉnh sửa một

bản kế tiếp.

đánh dấu (bookmark)

96 Ctrl + F7 Thực hiện lệnh di chuyển

104 Ctrl + Shift + F6 Di chuyển đến cửa

trên menu hệ thống.

sổ văn bản phía trước.

97 Ctrl + F8 Thực hiện lệnh thay đởi kích
Họ tên HS? - Lớp?

105 Ctrl + Shift + F7 Cập nhật văn bản
- Trang 3 Bài tập thực hành Word 2003


Trường THPT Xuân Lộc
thước cửa sổ trên menu hệ thống.
98 Ctrl + F9 Chèn thêm một trường
trống.
99 Ctrl + F10 Phóng to cuear sở văn

GV: Nguyễn Ngọc Mỹ
từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng


bản.

và khối.

100 Ctrl + F11 Khóa mợt trường.

107 Ctrl + Shift + F9 Ngắt liên kết đến

101 Ctrl + F12 Thực hiện lệnh mở văn

một trường.

bản (tương ứng File - Open hoặc tổ hợp

108 Ctrl + Shift + F10 Kích hoạt thanh

Ctrl + O).

thước kẻ.

XIII. Kết hợp Alt + Shift + các phím F

109 Ctrl + Shift + F11 Mở khóa mợt

119 Alt + Shift + F1 Di chuyển đến

trường.

trường phía trước.


110 Ctrl + Shift + F12 Thực hiện lệnh in

120 Alt + Shift + F2 Thực hiện lệnh lưu

(tương ứng File - Print hoặc tở hợp phím

văn bản (tương ứng Ctrl + S).

Ctrl + P).

121 Alt + Shift + F9 Chạy lệnh

XII. Kết hợp Alt + các phím F

GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả

111 Alt + F1 Di chuyển đến trường kế

của những trường trong văn bản.

tiếp.

122 Alt + Shift + F11 Hiển thị mã lệnh.

112 Alt + F3 Tạo một từ tự động cho từ

XIV. Kết hợp Alt + Ctrl + các phím F

đang chọn.


123 Ctrl + Alt + F1 Hiển thị thông tin hệ

113 Alt + F4 Thoát khỏi Ms Word.

thống.

114 Alt + F5 Phục hồi kích cỡ cửa sở.

124 Ctrl + Alt + F2 Thực hiện lệnh mở

115 Alt + F7 Tìm những lỗi chính tả và

văn bản (tương ứng Ctrl + O)

ngữ pháp tiếp theo trong văn bản.

hạn như văn bản nguồn trong trộn thư).
106 Ctrl + Shift + F8 Mở rộng vùng chọn

116 Alt + F8 Chạy một marco.
117 Alt + F9 Chuyển đổi giữa mã lệnh và
kết quả của tất cả các trường.
118 Alt + F10 Phóng to cửa sổ của Ms
Word.
Alt + F11 Hiển thị cửa sổ lệnh Visual
Basic.

II. Cách soạn thảo tiếng việt có dấu trên trình soạn thảo Word
Máy tính cần được cài đặt Microsoft Word, chương trình hổ trợ gõ tiếng việt. Chương trình hổ trợ gõ tiếng
việt thông dụng nhất hiện nay, được nhiều người dùng và hồn tồn miễn phí đó chính là Unikey.

B1. Tải Unikey tại địa chỉ: www.unikey.vn
B2. Cài đặt Unikey vào máy, rồi bật chế độ gõ tiếng việt.
B3. Chọn bảng mã cho phù hợp với như cầu người dùng
Họ tên HS? - Lớp?

- Trang 4 -

Bài tập thực hành Word 2003


Trường THPT Xuân Lộc
GV: Nguyễn Ngọc Mỹ
Các bảng mã thường dùng:
+ Unicode: Dùng cho tất cả các Fonts chữ quốc tế (Thông dụng và được dùng phổ biến hiện nay)
+ VNI Windows: Dùng cho Fonts chữ Việt Nam năm trong bộ Fonts VNI của Việt Nam, thường các
Fonts này được đặt tên là VNI-*.
+ TCVN3(ABC): Dùng cho Fonts chữ Việt Nam năm trong bộ Fonts ABC (Tiêu chuẩn Việt Nam 3)
của Việt Nam, thường các Fonts này được đặt tên là .VN*.
B4. Chọn kiểu gõ mà mình thường dùng để có tốc độ gõ đạt nhanh nhất. Có 2 kiểu gõ thông dụng là:
VNI và Telex, qui tắc sử dụng kiểu gõ Vni và Telex

Họ tên HS? - Lớp?

- Trang 5 -

Bài tập thực hành Word 2003


Trường THPT Xuân Lộc
GV: Nguyễn Ngọc Mỹ

III. Một số thủ thủ thuật trên word:
1. Cách khóa file Word bằng mật khẩu:
Vào Tool  Options..  Security  nhập Pasword và ô Pasword to Open  bấm OK  Nhập lại
Pasword lại lần nữa rồi lưu file word lại là được. Lần sau mở file word này sẽ phải nhập mật khẩu mới có
thể mở file ra.
Để bỏ mật khẩu đi, ta vào chức năng này rồi xóa mật khẩu trong ô Pasword to Open đi, rồi bấm ok, sau
đó save lại.
2. Cách bảo vệ file Word không cho phép chỉnh sửa hoặc copy, chỉ có thể đọc.
Vào Tool  Protect Document… Tích chọn vào 2 ơ Limit formatting.. và Allow only…  Tại Danh
sách bảng chọn trong Allow Only… sổ xuống chọn Filling in Forms  Bấm Yes, Star Enforcing
Protection  Bấm Save file word lại.
Để bỏ chức năng này, truy cập vào rồi bỏ chọn tại 2 ô Limit Formatting… và Allow only…  Rồi Save
file word lại.
3. Giảm thời gian tự động lưu Word từ 10 phút xuống còn 1 phút.
Vào menu Tool  Options, tại đây bạn hãy nhấn vào thẻ Save rồi nhấn dấu chọn trước tuỳ mục Save
AutoRecover info every sau đó thiết lập một thời gian mà bạn muốn Word tự động “backup” lại dữ liệu
của mình (theo mặc định là 10 phút) sau đó bấm OK để chấp nhận việc thay đổi này.
4. Bổ các đường lằn gạch chân màu xanh và màu đỏ trong khi sử dụng word.
Vào menu Tool  Options  Spelling&Grammar Tại đây click bỏ chọn 2 ô Check Spelling as you
type và Check Grammar as you type rồi bấm OK.
5. Tắt hộp thoại Drawing khi sử dụng các công cụ vẽ Drawing.
Vào menu Tool  Options General  Bỏ chọn ổ Automatially create drawing…  Bấm OK
6. Chuyển đổi các đơn vị đo trong word.
Vào menu Tool  Options General  Tại mục measurement until các bạn sổ ra đơn vị mình muốn
dùng  Bấm OK.
7. Khắc phục lỗi nhảy cách chữ có dấu
Khi soạn thảo các văn bản bằng ngơn ngữ có dấu, thường gặp là tiếng Việt với bộ gõ Vietkey hay Unikey,
chúng ta thường hay gặp lỗi các chữ có dấu bị nhảy cách, chẳng hạn “cu a s o ti n ho c”...
Lỗi này phát sinh thường sau khi bạn dùng các thao tác copy, paste hoặc cũng có thể là... tự nhiên.
Để khắc phục lỗi này, bạn hãy vào mục Tools\Options... từ giao diện soạn thảo của MS Word, chọn thẻ

Edit và vào mục Settings. Tại hộp thoại Settings, bạn hãy bỏ dấu kiểm ô Adjust sentence and word
spacing automatically và nhấn OK hai lần.
8. Viết hoa trong 2 giây
Shift + F3 vốn là phím tắt quen thuộc để bạn thay đổi định dạng chữ từ chữ thường sang chữ in hoa. Tuy
nhiên, Shift + F3 lại lần lượt chuyển đổi từ chữ viết hoa các chữ cái đầu sang chữ thường rồi mới đến chữ
hoa. Một tổ hợp phím có thể giúp bạn tiết kiệm thời gian bằng việc cho phép chuyển trực tiếp từ hoa sang
thường và ngược lại, đó là Ctrl + Shift + A. Để thay đổi một từ, bạn để trỏ chuột lên từ đó rồi nhấn Ctrl
+ Shift + A trong khi để thay đổi cả một cụm từ, bạn nhất thiết phải bôi đen cụm từ đó rồi mới nhấn tổ
hợp phím. Nhấn Ctrl + Shift + A thêm lần nữa cũng giúp quay lại định dạng chữ ban đầu.
9. Đặt font chữ mặc định
Bạn quen sử dụng một loại font chữ, kích thước, màu sắc nhất định và muốn lần nào mở Word ra thì đã
sẵn sàng font chữ đó cho bạn rồi. Rất đơn giản, bạn hãy thử thủ thuật sau đây.
Bạn mở bất kì một văn bản nào cũng được, vào Format | Font. Trong cửa sổ Font hiện ra bạn hãy chọn
lựa đúng kiểu font chữ bạn quen dùng, kích thước, màu sắc rồi nhắp chuột vào Default ở góc cuối bên
tay trái của cửa sổ font, Word hỏi bạn có muốn đặt font chữ mặc định không, chọn Yes là xong.

Họ tên HS? - Lớp?

- Trang 6 -

Bài tập thực hành Word 2003


Trường THPT Xuân Lộc
GV: Nguyễn Ngọc Mỹ
IV. Một số bài tập word mẫu:
Bài tập: 01.
1. Khởi động Word, thực hiện nhập văn bản dưới đây với Font chữ Times New Roman , kích cỡ (Size)
là 13 và lưu lại với tên bth01.doc.
2. Thực hiện định dạng trang văn bản với:

- Lề trên: 3 cm.
- Lề dưới: 2 cm.
- Lề trái: 2 cm.
- Lề phải: 2 cm.
3. Thực hiện định dạng văn bản như mẫu:
Thời gian và tình yêu
Ngày xửa ngày xưa, khi trái đất cịn rất hoang vắng, có một hòn đảo nhỏ
rất xinh đẹp nằm giữa biển khơi lộng gió, đó là nơi mà tất cả các sắc thái của
tình cảm đều muốn chọn làm nơi trú ngụ. Niềm Vui, Nỗi Buồn, Tri Thức…
cũng như tất cả những tình cảm khác, kể cả Tình u đều ở đó.
Một ngày nọ, một cơn địa chấn làm rung chuyển hòn đảo, tất cả được
thơng báo rằng: hịn đảo sẽ bị chìm. Vì thế tất cả nên chuẩn bị tàu và rời khỏi
đảo một cách nhanh chóng nhất.
Khơng muốn chen lấn nên Tình Yêu là người cuối cùng rời
khỏi đảo. Chẳng may, thuyền của anh ta bị đánh dạt xa bờ. Hòn
đảo đang dần chìm xuống từng giờ, anh ta hốt hoảng cầu cứu mọi người hãy nhanh chóng
giúp anh ta vào bờ.
Thịnh Vượng đang lướt qua trước mặt Tình Yêu trên một chiếc thuyền sang trọng, thấy
thế anh ta vội hét to: "Thịnh Vượng ơi, giúp tôi vào bờ với!". Thịnh Vượng đáp lời: "Ồ, tôi
không thể, tàu của tôi đang chở rất nhiều vàng bạc, nặng lắm rồi, khơng cịn chỗ cho anh nữa
đâu".
Tình Yêu cuống cuồng vẫy vẫy tay kêu cứu Kiêu Hãnh, lúc này đang ngự trên một du
thuyền tuyệt đẹp, vừa rời khỏi đảo: "Kiêu Hãnh ơi, tôi đây, đưa tôi cùng đi với anh nhé". Kiêu
Hãnh vênh váo bộ mặt trả lời thật lạnh lùng: "Anh nhìn xem, chiếc thuyền của tơi q hồn
hảo, từ chân tơ đến kẽ tóc, anh có thể phá hỏng mọi thứ của tôi đấy".
Quá tuyệt vọng, anh ta quay sang cầu cứu sự giúp đỡ của Nỗi Buồn, nhưng lại nhận được
một thái độ quá ư thờ ơ: "Anh không thấy tôi đang buồn rũ ra hay sao, xin hãy để tơi được
n".
Niềm Vui đang đi chếch về phía nam hịn đảo, nhưng may mắn thay cho nó, nó đã khơng
nghe được tiếng kêu cầu cứu của Tình u.

Trong lúc tuyệt vọng nhất, bỗng một giọng nói vang lên, giọng nói của một người đàn
ơng già: "Lại đây nào Tình Yêu, tôi sẽ đem anh vào bờ, nhanh lên chứ". Khi đã cập bờ an
tồn, Tình u vì q vui mừng và sung sướng nên đã quên bẵng hỏi tên người đàn ơng ấy.
Anh ta ray rứt vì khơng biết ai đã cứu mình. Anh ta hỏi thăm nhiều người nhưng không ai biết,
cho đến khi anh ta gặp Tri Thức, anh ta được biết rằng đó là Thời Gian.
Bởi chỉ duy nhất Thời Gian mới hiểu được tình yêu quan trọng đến thế nào trong đời sống này. Tình
yêu, đó là vẻ đẹp vĩnh cửu và sự bất diệt của con người. (Victor Hugo)
Họ tên HS? - Lớp?

- Trang 7 -

Bài tập thực hành Word 2003


Trường THPT Xuân Lộc
Bài tập: 02
Trình bày văn bản dưới đây lưu với tên bth02.doc:

GV: Nguyễn Ngọc Mỹ

Tahoma: 12
Ngày xuân con én đưa thoi
Thiều quang chín chục đã ngoài sáu mươi.
Cò non xanh tận chân trời
Cành lê trắng điểm một vài bông hoa
Forte: 13
Thanh minh trong tiết tháng ba
Lễ là tảo mộ hội là đạp thanh
Gần xa nô nức yến anh
Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân

Verdana:12
Dập dìu tài tử giai nhân
Ngựa xe như nước áo quần như nêm
Ngổn ngang gị đống kéo lên
Times New
Thoi vàng vó rắc tro tiền giấy bay
Roman: 13
Nguyễn Du.
Bài tập: 03
Trình bày văn bản dưới đây và lưu lại với tên bth03.doc
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc.
 :  : 
Tp.HCM, ngày 05 tháng 09 năm 2006.
 Căn cứ pháp lệnh Hợp đồng Kinh tế ngày 28/09/1983 của Hội đồng Nhà Nước và nghị định số
17/HĐBT ngày 16/01/1990 của Hội Đồng Bộ Trưởng qui định chi tiết việc thi hành pháp lệnh HĐKT.
 Căn cứ nghị định số 121/HĐBT ngày 15/08/1987 của Hội Đồng Bộ Trưởng ban hành điều lệ Bưu
Chính Viễn Thơng.
 Theo u cầu của khách hàng và khả năng phực vụ của Công ty Điện thoại thành phố.
Hai bên gồm:
Bên A: (Khách hàng)
• Họ và tên
: NGUYỄN ANH DŨNG.
• Địa chỉ liên lạc :  514 Nguyễn Tri Phương P.12 Q.10 Tp.HCM.
• Địa chỉ đặt máy:  514 Nguyễn Tri Phương P.12 Q.10 Tp.HCM.
Bên B: (Cty Điện thoại)
Địa chỉ
:  số 02 Hùng Vương Q.10 Tp.HCM
Điện thoại :  (84.8) 8365874
Tài khoản : 710A.00209 Ngân hàng Công Thương VN Tp.HCM.

Đại diện ký : Ông PHẠM HÙNG LÂM – Chức vụ: P.Giám Đốc.

Họ tên HS? - Lớp?

- Trang 8 -

Bài tập thực hành Word 2003


Trường THPT Xuân Lộc
GV: Nguyễn Ngọc Mỹ
Bài tập: 04
1. Thực hiện nhập văn bản với font Arial size 13, lưu lại với tên bth04.doc.
2. thực hiện trình bày văn bản như mẫu dưới:
MÁY CHỦ LÀ GÌ?

L

à một máy tính hay một
thiết bị trên mạng, nó quản
lý tài nguyên của mạng. Ví
dụ như, một máy dịch vụ tập tin
là một máy tính hoặc là một thiết
bị chuyên dụng để lưu trữ các
tập tin. Bất kỳ người sử dụng
nào trên mạng cũng có thể lưu
trữ các tập tin trên máy chủ.

dịch cơ bản. Để hỗ trợ yêu cầu
cao, một dịch vụ ứng dụng phải

có sự dư thừa bên trong, điều
khiển cho khả năng xuất hiện
cao, trình diễn mức độ cao,
phân bố các dịch vụ ứng dụng
và hỗ trợ liên kết truy cập cơ sở
dữ liệu.
2. Máy chủ in

Máy chủ thường là những máy
chuyên dụng, nghĩa là chúng
không thực hiện nhiệm vụ nào
khác bên cạnh các nhiệm vụ
dịch vụ của chúng. Tuy nhiên,
trên các hệ điều hành đa xử lý,
một máy tính có thể xử lý vài
chương trình cùng một lúc. Một
máy chủ trong trường hợp này
có thể u các chương trình
quản lý tài nguyên hơn là một bộ
máy tính trọn vẹn.
Nếu bạn không biết tới các chức
năng của một máy chủ, nhưng
bạn đã từng nghe đến trong quá
khứ, có thể bạn sẽ nghĩ về máy
chủ như là một chiếc PC bí ẩn
thực hiện những nhiệm vụ đáng
kinh ngạc và nhìn chung là một
hệ thống mở.
1. Máy chủ ứng dụng


cịn
được
gọi

APPSERVER. Là một chương
trình mà điều khiển tất cả các
hoạt động ứng dụng giữa những
người sử dụng và các ứng dụng
tầng cuối của một tổ chức doanh
nghiệp hoặc là các cơ sở dữ
liệu. Các dịch vụ ứng dụng điển
hình được sử dụng điển hình
cho các ứng dụng liên hợp giao
Họ tên HS? - Lớp?
- Trang 9 -

Dịch vụ in được cài đặt trên một
mạng để định tuyến các yêu cầu
in từ các máy tính trạm của
mạng đó. Các máy chủ điều
khiển in tập tin yêu cầu và gửi
tập tin đó tới máy in được yêu
cầu - Một dịch vụ in cho phép
nhiều nguời cùng sử dụng một
máy in trên mạng.
3. Máy chủ cơ sở dữ liệu
Một dịch vụ cơ sở dữ liệu là một
ứng dụng cơ bản trên mơ hình
kiến trúc máy chủ / máy trạm.
Ứng dụng được chia làm hai

phần. một phần chạy trên một
máy trạm (nơi mà người sử
dụng tích luỹ và hiển thị thơng
tin cơ sở dữ liệu) và phần cịn
lại chạy trên máy chủ, nơi có
nghĩa vụ như là kết nối dữ liệu
và lưu trữ - được thực hiện.
4. Máy chủ thư điện tử
Hầu hết các dịch vụ web và mail
chuyển và lưu trữ mail trên
mạng tổng và đưa qua internet.
Ngày nay hầu hết mọi người
nghĩ rằng dịch vụ mail là thuật
ngữ viết tắt của internet. Tuy
nhiên các dịch vụ mail được
Bài tập thực hành Word 2003


Trường THPT Xuân Lộc
phát triển trước tiên trên trên
nền chung của mạng internet.
( LANs và WANs).
5. Máy chủ Web.
Ở phần lõi của nó, một dịch vụ
web phục vụ nội dung tĩnh cho
một trình duyệt bằng cách tải
một tập tin từ đĩa và chuyển nó
lên mạng, tới một người sử
dụng trình duyệt web. Sự trao
đổi hoàn toàn này được thực

hiện gián tiếp thng qua một
trình duyệt và một máy chủ kết
nối tới một thiết bị khác sử dụng
HTTP. Bất kỳ máy tính nào cũng
có thể vào trong một dịch vụ
web bằng cách cài đặt phần
mềm dịch vụ và kết nối internet.
Trên mạng có rất nhiều các
phần mềm ứng dụng dịch vụ
web, bao gồm các phầm mềm
cung cấp tên miền từ NCSA và
Apache, và các phần mềm
thương mại của Microsoft,
Netscape và của nhiều hãng
khác.
6. Máy chủ FTP
Một dịch vụ FTP là một phần
mềm ứng dụng chạy giao thức
truyền dẫn file, giao thức này
trao đổi các tập tin qua mạng
internet. FTP làm việc tương tự

GV: Nguyễn Ngọc Mỹ
như cách mà HTTP làm, truyền
các trang web từ một máy chủ
tới một người sử dụng trình
duyệt, và SMTP dùng cho việc
gửi các thư điện tử qua mạng
internet. Cũng giống như các
công nghệ này, FTP sửu dụng

giao thức TCP/IP của internet để
có thể truyền dữ liệu. FTP được
sử dụng rộng rãi để tải về một
tập tin từ một máy chủ sử dụng
internet hoặc ngược lại (chẳng
hạn tải một trang web lên máy
chủ).
7. Máy chủ Proxy
Đó là một máy chủ đứng giữa
một ứng dụng, như là một trình
duyệt web, và một máy chủ thực
sự. Nó ngăn chặn tất cả các yêu
cầu tới máy chủ thật nếu nó có
khả năng trả lời đầy đủ các u
cầu, nếu khơng nó sẽ chuyển
các yêu cầu tới máy chủ thật.
Các máy chủ uỷ nhiệm có hai
mục đích chính: Có thể tăng linh
động cho các hoạt động của các
nhóm người sử dụng, là vì nó
lưu trữ kết quả của tất cả các
u cầu cho một lượng thời gian
nào đó. Các máy chủ uỷ nhiệm
cũng u cầu lọc để khố hoặc
là khơng cho phép một kết nối
đặc biệt nào đó yêu cầu ra hoặc
vào máy chủ.

Bài tập: 05
ĐƠN

BÁN
HÀNG
Trình bày văn bản như mẫu dướiHÓA
đây và
lưu lại
với tên
bth05.doc.

Ngày ……..tháng ……..năm 2001.
 Họ tên người mua........................................................................
 Địa chỉ.........................................................................................
 Địa chỉ giao hàng.........................................................................
 Hình thức thanh toán...................................................................
 Số hiệu tài khoản.........................................................................
Tên mặt hàng:
1/ ..........................................................................................
2/ ..........................................................................................
Họ tên HS? - Lớp?
- Trang 10 Bài tập thực hành Word 2003
3/ ..........................................................................................
Người mua
Người bán
(Ký tên)
(Ký tên)


Trường THPT Xuân Lộc

Họ tên HS? - Lớp?


GV: Nguyễn Ngọc Mỹ

- Trang 11 -

Bài tập thực hành Word 2003


Trường THPT Xuân Lộc
GV: Nguyễn Ngọc Mỹ
Bài tập 06: Trình bày văn bản theo mẫu dưới, lưu lại với tên bth06.doc

CHẠY WORD NHANH
HƠN

Thêm bộ nhớ, đó là điều tốt nhất để
tăng tốc độ của chương trình, và
điều nàu cũng đúng cho Word.
Trên thực tế, 8M coi như là bộ
nhớ tối thiểi để chạy Word. Bạn
có thể dùng các kỹ thuật sau đây
để tăng tốc độ của chương trình:
Nếu bạn dùng Card màn
hình cũ hãy thay thế một
Card màn hình tốt hơn.
Hãy cố gắng giữ một
khỏang trống trong đĩa từ
4M tới 8M nơi bạn thường
lưu trữ các tập tin của Wod.
Chọn Normal trong View.
Normal lam cho màn hình

Word chạy nhanh nhất.

Nếu văn bản của bạn có cả
đồ
họa,
chọn
Option
trong Tools,
nhấp
vào
View

chọn
Picture
Placeholders.
Nếu có thể, bạn đừng chạy
các chương trình khác trong
khi đang chạy Word.
Nếu bạn thường làm việc
với các văn bản lớn hơn 50
trang, hãy chia nó ra thành
từng file nhỏ.

Bài tập 07
Thực hiện trình bày văn bản dưới đây và lưu lại với tên bth07.doc

Họ tên HS? - Lớp?

- Trang 12 -


Bài tập thực hành Word 2003


Trường THPT Xuân Lộc
GV: Nguyễn Ngọc Mỹ
Bài tập: 08
Thực hiện trình bày văn bản dưới đây và lưu lại với tên bth08.doc
THIỆP MỜI

Kính gởi
:……………………………………………………………
Đòa chỉ
:……………………………………………………………
hân dòp sinh nhật laàn thứ hai của bé Quỳnh Như,
gia đình chúng tôi trân trọng kính mời…………………
đeán dự buổi tiệc thân mật
 Tại
: Nhà hàng Sao Mai.
 Soá
: 240 Traàn Bình Trọng Q.5 Tp.HCM
 Vào lúc
: 17 giờ 30 – Ngày 14 tháng 03 năm
2006.
Sự hiện diện của…………………là nguoàn cổ vũ bé
Quỳnh Như vững bước vào đời.
Gia đình chúng tôi xin trân trọng kính mời.

N

Bài tập: 09

Thực hiện trình bày văn bản dưới đây và lưu lại với tên bth09.doc
THIỆP MỜI
NOE
L

Kính gởi
:
……………………
……………………
…………………

Đòa chỉ
:
……………………………………………………
………
Nhân dòp lễ Giáng Sinh, thân mời …………
tham dự buổi họp mặt thân mật.
 Tại
: Nhà hàng Phương
Uyên.
 Soá
: 215 Traàn Hưng
Đạo Q.5 Tp.HCM
 Vào lúc
: 21 giờ 30 – Ngày
24 tháng 12 năm 2006.
Sự hiện diện của bạn là nieàm
vui cho chúng tôi trong đêm leã
Giáng Sinh
NGỌC DUNG

Thân mời

Họ tên HS? - Lớp?

- Trang 13 -

Bài tập thực hành Word 2003


Trường THPT Xuân Lộc
Bài tập: 10
Trình bày văn bản dưới là lưu lại với tên bth10.doc.
STT
1
2
3
4
5

HỌ TÊN
Lê Hoàng Minh
Trần Hoàng Thanh
Phạm Thiên Trang
Lê Thanh Tùng
Trần Thanh Thảo

PHAI
Nam
Nam
Nữ

Nam
Nữ

GV: Nguyễn Ngọc Mỹ

LT
6.0
4.5
7.5
7.0
6.0

TH
9.5
3.0
6.5
5.0
5.5

T.B
8.3
3.5
6.8
5.6
5.6

K.QUA
Đậu
Hỏng
Đậu

Đậu
Đậu

Bài tập: 11
Thực hiện trình bày văn bản như mẫu dưới và lưu lại với tên bth11.doc.
DATE : 15/09/2006
No. 84.8.8361914
FAX TRANSMISSION
TIME : 14:30
Mr. NGUYỄN THANH HỒNG
From : 273 Hồng Văn Thụ Q.Phú Nhuận
– Tp.HCM
-

To: Mr. TRẦN THANH PHONG
250 Trưng Trắc – Hà Nội

Hợp đồng đã ký xong như thỏa thuận.
Ngày 20/10/2006 sẽ nhận hàng

Bài tập: 12
Thực hiện trình bày văn bản như mẫu dưới và lưu lại với tên bth12.doc
LỊCH LÀM VIỆC TRONG TUẦN

Sáng

TUẦN
…………..

Chiều


Thứ
Ba

Thứ


Thứ
Năm

Thứ
Sáu

Thứ
Bảy

Chủ Nhật

07-09g
09-11g
11-13g

NGHỈ

NGHỈ

Trưa

Thứ
Hai


13-15g
15-17g

Họ tên HS? - Lớp?

- Trang 14 -

Bài tập thực hành Word 2003


Trường THPT Xuân Lộc
Bài tập: 13
Trình bày văn bản như mẫu dưới, lưu lại với tên bth13.doc
HÀM SỐ BẬC 4 TRÙNG PHƯƠNG
 Khảo sát hàm số: f(x)=x4-2x2+2.
 Đạo hàm: f’(x)=4x3-4x.
 Bảng biến thiên:
X
f(x)
f’(x)

-∞

-1
0

-

0

0

+

+∞

GV: Nguyễn Ngọc Mỹ

1
0

-

+∞
+

2

+∞

1

1

Bài tập: 14
Trình bày văn bản như mẫu dưới và lưu lại với tên bth14.doc
BẢNG GIÁ (Áp dụng từ ngày 01/01/2006 đến 31/12/2006)
Báo
Đơn giá
Thời hạn

Số kỳ
Giá (đồng)
Giảm giá

Kinh Tế Sài Gòn

Sài Gòn Tiếp Thị

Sai Gon Times

3000đ
1 năm
6 tháng
52
26
149.000
75.000
5%
3%

2700đ
1 năm
6 tháng
52
13
141.000
35.000
7%
6%


5000đ
1 năm
6 tháng
52
26
240.000 123.000
5%
5%

Bài 15: Xây dựng bảng thời khố biểu cho mình, với buổi sáng là: Thời khố biểu học thể dục,
học quốc phịng, học thêm… Buổi chiều là thời khố biểu chính khố.
Bài 16: Xây dựng sơ đồ lớp học của lớp mình, gồm có bực giảng, bàn giáo viên, bảng đen, cửa
ra vào, lối đi giữa lớp, 2 dãy bàn học, vị trí chỗ ngồi của từng bạn.
Bài 17: Xây dựng biểu đồ thống kê xếp loại HS của 3 khối như sau:

Họ tên HS? - Lớp?

- Trang 15 -

Bài tập thực hành Word 2003


Trường THPT Xuân Lộc
GV: Nguyễn Ngọc Mỹ
Bài 18: Biểu đồ thống kê trong kì thi tốt nghiệp THPT năm 2000:

Bài 19: Tạo một bảng thông tin học sinh như sau:
STT
HoTen
NS

Lop
1
Nguyễn Văn Tuấn
1997
11A2
2
Nguyễn Thị Tuyết
1998
10B1
3
Trân Thanh Minh
1996
12C5
4
Lý Đại Hành
1998
10B2
5
Cao Thị Phượng
1997
11A1
Lưu file dữ liệu trên với tên là dataHS.doc

DiemTB
9.1
8.7
8.5
9.5
8.4


DanhHieu
Xuất sắc
Giỏi
Giỏi
Xuất sắc
Giỏi

Sử dụng chức năng trộn thư (mail merge) trong word để lấy các thông tin học sinh từ bảng trên
chèn vào mẫu sau:
SGD&ĐT Đồng Nai
Trường THPT Xuân Lộc

Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc

GIẤY KHEN
Tặng em:

Sinh năm:

Điểm trung bình năm học:

Học sinh lớp:
Đạt danh hiệu:
Xuân lộc ngày 30 tháng 5 năm 2013

HT. Trần Thị Kim Tân

Họ tên HS? - Lớp?


- Trang 16 -

Bài tập thực hành Word 2003


Trường THPT Xuân Lộc
GV: Nguyễn Ngọc Mỹ
Bài 20: Cho mẫu sau. thực hiện chức năng mail merge chèn bảng thông tin sau vào biểu mẫu.
STT DXUNG
1
Anh
2
3

Chò


4

ng

TEN
Nguyeãn văn

Traàn thò Chi
Hà thò Thu
Bùi văn
Tùng

D_CHI

34 Nguyeãn Du - Nha Trang
42 Hoàng Lónh –Nha Trang
210 Traàn Hưng Đạo – Nha
Trang
34 Ngô Quyeàn – Nha Trang

DIEM
6
8
4
7

TRUNG TÂM XÚC TIẾN VIỆC LÀM PHÙ ĐỔNG
23 Ngô Đức Keá Nha Trang
Tel : 823245 Fax 823465
E Mail phudongcenter@ dng.vnn.vn
Nha Trang , ngày 26 tháng 09 năm 2002
Kính gửi : <<DXUNG>> <<TEN>>
Điạ chỉ : <<D_CHI>>

C

húng tôi xin báo <<DXUNG>> biết lần phỏng vấn dự
tuyển đi Đài Loan ngày 02/06/2000, <<DXUNG>>đã đạt kết
quả là <<DIEM>> điểm.Đề nghị <<DXUNG>> có mặt tại văn
phòng Trung tâm chúng tôi lúc 7 giờ ngày 20/102002 để bổ
sung hồ sơ. Quá thời hạn trên , chúng tôi sẽ bổ xung trường
hợp khác
Sau đây là những đợt dự tuyển sắp có tại trung tâm
chúng tôi :

STT
1
2
3

NỘI DUNG
Phụ việc
nhà
Thợ xây
dựng
Thợ điện

NƯỚC
Đài Loan

NGÀY PHỎNG
VẤN
14/11/2002

Hàn quoác

28/11/2002

Irak

15/11/2002

Để tiện xeáp lòch , đeà nghò <<DXUNG>> giới thiệu cho bạn bè
và xin nộp hoà sơ dự tuyển trước ngày phỏng vaán 2 tuaàn
Trân trọng kính chào

Giám Đốc Trung Tâm
Bài 21: Tạo lập hệ thống cây thư mục tự động cho bài thực hành của mình. Cây thư mục gồm 2
cấp độ, cấp độ 1 là thứ tự bài tập, cấp độ 2 là tên của bài thực hành (Có thể tự chọn nếu bài chưa
được đặt tên).
Họ tên HS? - Lớp?

- Trang 17 -

Bài tập thực hành Word 2003



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×