Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài giảng Đáp án và thang điểm Vật Lý 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.84 KB, 3 trang )

r
O
q
2
q
1
A B
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ VẬT LÝ HỌC KÌ I-LỚP 11
Đề số 1:
Câu Đáp án Điểm
1
Kim loại
• Kim loại là chất dẫn điện tốt
•Khi nhiệt độ tăng, điện trở của kim
loại tăng theo, tính dẫn điện giảm.
•Dòng điện trong kim loại là dòng
chuyển dời có hướng của các electron
tự do dưới tác dụng của điện trường.
Bán dẫn
• Tính dẫn điện nằm ở trạng thái
trung gian giữa kim loại và chất điện
môi.
• Ở nhiệt độ thấp, bán dẫn dẫn điện
kém, ở nhiệt độ cao bán dẫn dẫn điện
khá tốt do điện trở của bán dẫn giảm.
• Dòng điện trong bán dẫn là dòng
chuyển dời có hướng của các electron tự
do và các lỗ trống dưới tác dụng của
điện trường.
1


1
1
2a
Cường độ điện trường do q
1
gây ra tại B có phương trùng với AB, chiều hướng ra
xa A.
Độ lớn:
( )
5
9
1
2
2
2
3.10
q
E k. 9.10 .
r
3.10


= =
=
( )
8
3.10 V / m
0,5
0,5
2b

Vì 2 điện tích q
1
, q
2
cùng loại nên lực tương tác giữa chúng là lực đẩy.

21
F
uur

12
F
uur
0,5
0,5
2c
Độ lớn của lực tương tác:
1 2
2
q q
F k.
r
=
=
( )
5 5
9 3
2 2
3.10 .4.10
9.10 . 12.10 N

(3.10 )
− −

=
Hoặc:
2
F q .E= =
5 8 3
4.10 .3.10 12.10 (N)

=
1
3a
Vì mạch điện có bộ nguồn mắc nối tiếp nên:

b 1 2
ξ = ξ + ξ =
12 (V):
b 1 2
r r r= +
= 2 (

)
Điện trở tương đương mạch ngoài:
R
N
=
2 3
1
2

3
R .R
R 10( )
R R
+ = Ω
+
1
0.5
3b
Cường độ dòng điện trong mạch chính:
b
N b
I
R r
ξ
=
+
=
( )
12
1 A
10 2
=
+
0.5
3c
Hiệu điện thế giữa hai điểm NM là:
U
MN
=

1 1 1
I(r R )−ξ + +
= -6 + 1.(1+6)= 1(V)
1
3d Cường độ dòng điện qua bình điện phân là:
0,5
r
O
q
2
q
1
A B
3
I
I 0,5(A)
2
= =
Khối lượng Cu bám ở điện cực là:

3
1 A
m . .I .t
F n
=

1 64
. .0,5.3600
96500 2
=

( )
0,6 g≈
0,5
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ VẬT LÝ HỌC KÌ I-LỚP 11
Đề số 1:
Câu Đáp án Điểm
1
Kim loại
• Kim loại là chất dẫn điện tốt
•Khi nhiệt độ tăng, điện trở của kim
loại tăng theo, tính dẫn điện giảm.
•Dòng điện trong kim loại là dòng
chuyển dời có hướng của các electron
tự do dưới tác dụng của điện trường.
Bán dẫn
• Tính dẫn điện nằm ở trạng thái
trung gian giữa kim loại và chất điện
môi.
• Ở nhiệt độ thấp, bán dẫn dẫn điện
kém, ở nhiệt độ cao bán dẫn dẫn điện
khá tốt do điện trở của bán dẫn giảm.
• Dòng điện trong bán dẫn là dòng
chuyển dời có hướng của các electron tự
do và các lỗ trống dưới tác dụng của
điện trường.
1
1
1
2a

Cường độ điện trường do q
1
gây ra tại B có phương trùng với AB, chiều hướng ra
xa A.
Độ lớn:
( )
5
9
1
2
2
2
3.10
q
E k. 9.10 .
r
3.10


= =
=
( )
8
3.10 V / m
0,5
0,5
2b
Vì 2 điện tích q
1
, q

2
cùng loại nên lực tương tác giữa chúng là lực đẩy.

21
F
uur

12
F
uur
0,5
0,5
2c
Độ lớn của lực tương tác:
1 2
2
q q
F k.
r
=
=
( )
5 5
9 3
2 2
3.10 .4.10
9.10 . 12.10 N
(3.10 )
− −


=
Hoặc:
2
F q .E= =
5 8 3
4.10 .3.10 12.10 (N)

=
1
3a
Vì mạch điện có bộ nguồn mắc nối tiếp nên:

b 1 2
ξ = ξ + ξ =
12 (V):
b 1 2
r r r= +
= 2 (

)
Điện trở tương đương mạch ngoài:
R
N
=
2 3
1
2
3
R .R
R 10( )

R R
+ = Ω
+
1
0.5
3b Cường độ dòng điện trong mạch chính:
b
N b
I
R r
ξ
=
+
=
( )
12
1 A
10 2
=
+
0.5
3c
Hiệu điện thế giữa hai điểm NM là:
U
MN
=
1 1 1
I(r R )−ξ + +
= -6 + 1.(1+6)= 1(V)
1

3d
Cường độ dòng điện qua bình điện phân là:
3
I
I 0,5(A)
2
= =
Khối lượng Cu bám ở điện cực là:

3
1 A
m . .I .t
F n
=

1 64
. .0,5.3600
96500 2
=
( )
0,6 g≈
0,5
0,5

×