Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Toán học 2 - Tiết 127: Tìm số bị chia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. TUẦN 2 Soạn: 28/08/2009.. Giảng: Thứ 2 ngày 31 tháng 08 năm 2009 Tiết 2+3: Học vần Bài 4: Dấu hỏi - Dấu nặng.. I. Mục tiêu: - Học sinh nhận biết được dấu? - Biết ghép các tiếng bẻ; bẹ - Biết được các dấu thanh, dấu ? ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật. - Phát triển lời nói tự nhiên theo ND hướng dẫn của bà và mẹ, của bạn gái trong tranh. II. Đồ dùng - dạy học: 1. Giáo viên: - Bảng ô li, các vật tựa hình dấu? - Tranh minh hoạ phần luyện nói trong sgk. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, bảng con, phấn... III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi h /s đọc tiếng bé - Cho h/s viết dấu (/) - Giáo viên nhận xét ghi điểm 3. Dạy bài mới: (28') Tiết 1 a. giới thiệu bài: - Cho h/s quan sát tranh dấu?, dấu thanh? ? Tranh này vẽ gì? vẽ cái gì?. - H/s đọc ĐT + CN - H/s viết bảng con. - H/s quan sát thảo luận - Tranh vẽ cái giỏ và con khỉ, con hổ, cái mỏ, con thỏ. - GV ghi tên riêng của từng tranh: Giỏ, Hổ, Khỉ, Mỏ, Thỏ ? Các tiêng trên đều có điểm gì giống nhau - Giống nhau ở chỗ có dấu thanh? - Giáo viên ghi đầu bài lên bảng - GV ghi lên bảng dấu thanh? - Cho h/s đọc dấu thanh qua tranh. - Cho h/s quan sát tranh dấu ? Tranh này vẽ ai? vẽ gì? - Gv ghi bảng tiếng ứng với tranh: Quạ, Cụ, Ngựa, Nụ, Cọ. - Các tiếng trên của từng tranh có điểm gì giống nhau - GV ghi đầu bài - H/s đọc tên đầu bài - GV xoá bảng tên của tranh a. Dạy dấu thanh: - Gv viết lên bảng dấu hỏi * Nhận diện dấu thanh 1. Nhận diện dấu (?). 1 Lop1.net. - Giống nhau dấu thanh hỏi - Học sinh nêu đầu bài - H/s đọc ĐT + CN + nhóm - H/s quan sát thảo luận - Vẽ quạ, cọ, ngựa, nụ, cụ - Đều giống nhau có dấu (.) - Dấu (.) ĐT + CN + nhóm. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - GV tô tlại dấu hỏi đã viết lên bảng - Cho h/s đọc dấu (?) - Dấu (dấu nặng) 2. Ghép chữ và phát âm - GV ghi bảng tiếng be thêm dấu hỏi được tiếng mới. ? Tiếng gì ? Nêu vị trí của các âm và dấu trong tiếng ? Vị trí của be, bẻ, bẹ - Hướng dẫn học sinh đọc trơn tiếng 3. Hướng dẫn h /s viết chữ: - Chúng ta vừa đọc dấu gì - GV viết mẫu, hướng dẫn h /s cách viết. ĐT: 0943933783. - H/s quan sát - Đọc ĐT + CN + nhóm - Đọc ĐT + CN+nhóm. - H/s tiếng bé - b đứng trước, e đứng sau, dấu? ở trên e - b đứng trước, e sau dấu nặng dưới e - b đứng trước với e dấu nặng dưới e - H/s đọc trơn tiếng - Dấu (?) (.) - H/s quan sát - Nâu cách viết dấu (?) (.) - b nối liền với e dấu (.) ở dưới eë - H/s viết bảng con. 4. Củng cố: - Học bài gì? dấu gì? - Dấu ?, dấu nặng (.) có tiếng bẻ, bẹ - Cho h/s đọc bài trên bảng - Đọc ĐT + CN Tiết 2: c. Luyện đọc: (10') - Đọc dấu thanh, tiếng ứng dụng - Gọi h /s chỉ bảng và đọc - Giáo viên nhận xét ghi điểm 2. Luyện đọc từ và luyện nói: - Giới thiệu tranh, HD h/s quan sát tranh - H/s quan sát tranh và thảo luận ? Tranh vẽ gì? tranh vẽ mẹ bẻ cổ áo cho bé. - Giới thiệu nội dung tranh: gv nhớ nhắc lại - Bác nông dân đang bẻ ngô nội dung tranh - Chị bẻ bánh đã chia cho các em. - Qua tranh ghi bảng chủ đề của 3 tranh bẻ. ? Đọc được tiếng gì - H/s đọc: bẻ ? Nêu cấu tạo tiếng vị trí đấu tranh? - b trước, c sau dấu (?) trên e - Giáo viên chỉ bảng cho h /s đọc h/s đọc ĐT + CN 3. Hướng dẫn học sinh viết chữ (10') - Cho h/s mở vở tập viết ra viết - H/s viết bài vào vở bài tập - GV uốn nắn cho h /s - Thu 1 số bài chấm 4. Củng cố, dặn dò: (5') - GV chỉ sgk cho h /s học bài - H/s đọc bài trong sgk - Tìm dấu thanh và tiếng vừa học h/s tìm trong sgk - Về học bài xem bài sau - Về học bài xem bài sau - GV nhận xét giờ học ************************************************************************** Tiết 4: ĐẠO ĐỨC Bài 1: EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT (Tiết 2). 2. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. I. Mục tiêu: * Học sinh biết được: - Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học. - Vào lớp 1 em sẽ có thêm nhiều bạn mới, có thầy giáo ,cô giáo mới, em sẽ được học thêm nhiều điều mới lạ. - Học sinh vui vẻ, phấn khởi, tự hào vì mình đã là học sinh lớp l . - Biết yêu quý bạn bè, thầy giáo, cô giáo, trường lớp. II. Tài liệu và phương tiện: - Giáo viên : SGK, các điều 7, 28 về quyền trong công ước quốc tế quyền của trẻ em , các bài hát về quyền được học tập như: Trường em ( Phan Đức Lộc ); Đi học (Bùi Đình Thảo); Em yêu trường em (Hoàng Vân). - Học sinh : SGK, Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút) (?) Em sẽ làm gì để xứng đáng là học sinh - Em sẽ cố gắng học thật giỏi, thật ngoan. - Cho cả lớp hát bài “Đi tới trường” lớp 1. - Giáo viên nhận xét tuyên dương - Học sinh trả lời 3. Bài mới: (27 phút) a. Khởi động: Cho cả lớp hát bài “Đi tới trường”. (?) Đi tới trường có vui không. - Giáo viên nhấn mạnh => đầu bài. b. Hoạt động 1: Quan sát tranh và kể - Học sinh tập kể chuyện theo tranh ở trong chuyện theo tranh. nhóm - GV yêu cầu h/s quan sát bức tranh của bài - Đại diện nhóm kể chuyện theo tranh, các tập 4 SGK và chuẩn bị kể chuyện theo tranh. bạn nhóm khác và nhận xét. - GV mời 2-3 em lên kể lại nội dung câu truyện theo tranh ở trước lớp. - Học sinh lắng nghe - Giáo viên kể lại chuyện vừa kể vừa chỉ vào từng tranh. - Tranh 1: Đây là bạn Mai, Mai 6 tuổi, năm nay Mai vào lớp 1. Cả nhà chuẩn bị cho Mai đi học. - Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường, trường Mai thật là đẹp, Cô giáo tươi cười đón em và các bạn vào lớp. - Tranh 3: ở lớp Mai được cô giáo dạy bảo nhiều điều, rồi đây em sẽ biết đọc, biết viết. - Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cả bạn trai lẫn bạn gái, giờ ra chơi các bạn vui đùa rất sôi nổi. - Tranh 5: Về nhà Mai kể với Bố, Mẹvề trường lớp và cô giáo mới, cả nhà đều vui. c. Hoạt động 2: Cho Học sinh hát múa, - Học sinh hát các bài hát về “Trường em” đọc thơ hoặc vẽ tranh về chủ đề “Trường - Cho Học sinh vẽ tranh theo chủ đề “Trường em”. em” - Giáo viên nhận xét tuyên dương. 3 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Giáo viên kết luận: trẻ em có quyền có họ - Các bạn nhận xét. tên và có quyền được đi học. Chúng ta thật vui và tự hào đã trở thành Học - Về nhà học bài và xem nội dung bài sau, sinh lớp 1. - Chúng ta cố gắng học tập thật giỏi, ngoan chú ý giữ gìn vệ sinh sạch sẽ. ngoãn để xứng đáng là Học sinh lớp 1. 4. Củng cố dặn dò: (3 phút ) - Giáo viên nhấn mạnh nội dung bài. - Lắng nghe, theo dõi. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Về nhà học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. ************************************************************************** Tiết 5: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Bài 2: I. Mục tiêu:. Chúng ta đang lớn.. *Giúp học sinh biết: - Sự lớn lên của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết. - So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp. - Ý thức được sự lớn lên của mọi người là không hoàn toàn như nhau: Có người cao hơn, có người thấp hơn, có người béo hơn đó là chuyện bình thường. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Các hình vẽ trong sách giáo khoa. - Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy 1. Ổn định tổ chức: (1 phút) - Kiểm tra sĩ số học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) - Hỏi: cơ thể chúng ta gồm máy phần:. Hoạt động của trò - Báo cáo sĩ số học sinh. - Cơ thể chúng ta gồm 3 phần: Đầu, mình, chân tay. - Nhận xét, bổ sung.. - Giáo viên nhận xét, xếp loại. 3. Bài mới: (28 phút) a. Khởi động: - Cho HS chơi trò chơi theo nhóm, chơi vật tay. - Học sinh chơi vật tay. (?) Ai thắng cuộc giơ tay? - Các em có cùng độ tuổi, nhưng có em khoẻ hơn, có em yếu hơn, có em cao hơn, có em thấp hơn. Hiện tượng đó nói lên điều gì? Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu điều đó. - Giáo viên ghi đầu bài. b. Hoạt động 1: Làm việc với sách giáo khoa *Mục tiêu: Học sinh biết sức lớn của các em - Học sinh nhắc lại đầu bài. thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết. *Cách tiến hành: - Cho học sinh quan sát hình 6 sách giáo khoa. 4. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. và thảo luận nhóm đôi, nói với nhau những gì quan sát được trong từng hình. - Gọi các cặp học sinh lên trước lớp nói về - Học sinh quan sát và nói về nội dung những điều mình quan sát được. những điều quan sát được trong hình. *Giáo viên kết luận: - Các em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày, - Gọi vài nhóm lên bảng trình bày trước hàng tháng về cân nặng, chiều cao, về các hoạt lớp. động vận động (Biết lẫy, biết bò, biết ngồi, biết - Gọi các nhóm khác bổ sung. đi) và sự hiểu biết (Biết lạ, biết quen, biết nói) - Các em hàng năm cũng lớn hơn, học được nhiều thứ hơn, trí tuệ phát triển hơn. c. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. *Mục tiêu: - So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn trong lớp. - Thấy được sự lớn lên của mỗi người là không hề như nhau, có người nhanh hơn, có người chậm hơn. *Cách tiến hành: - Giáo viên cho cứ 2 học sinh áp sát vào nhau - Học sinh đứng đo sự cao thấp, 1 bạn để đo xem ai cao hơn, ai thấp hơn. quan sát xem ai cao hơn, ai thấp hơn. - Cũng tương tự cho các em so xem tay ai dài - Học sinh quan sát bạn mình, thực hành hơn, vòng ngực, vòng đầu ai to hơn. xem ai gầy, ai béo. (?) Qua kết quả thực hành, chúng ta bằng tuổi - Lớn lên không giống nhau, có bạn to nhau, nhưng có lớn lên giống nhau không? hơn, có bạn thấp hơn. (?) Điều đó có gì đáng lo không? - Không có gì đáng lo. - Giáo viên kết luận: Sự lớn lên của cơ thể các em có thể giống nhau và không giống nhau. Các em cần ăn uống điều độ, giữ gìn sức khoẻ, không ốm đau sẽ nhanh lớn hơn. 4. Củng cố, dặn dò: (2 phút) - Giáo viên tổng kết bài. - Về học bài, xem nội dung bài tiết sau. - Giáo viên nhận xét giờ học. ************************************************************************** Soạn: 28/08/2009. Giảng: Thứ 3 ngày 01 tháng 09 năm 2009 Tiết 2+3: Học vần Bài 5: Dấu huyền - Dấu ngã. A. Mục đích yêu cầu. - Học sinh nhận biết được dấu \ ; ~ - Biết ghép các tiếng be, bẽ - Biết được dấu \ ; ~ ở các tiếng chỉ có đồ vật, sự vật - Phát triển lời nói tự nhiên, nói về bè gỗ và tác dụng của nó trong đời sống - Học sinh yêu thích môn học. B. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Giấy ô li phóng to, các vật tựa như hình \ ; ~ - Tranh minh hoạ phần luyện nói, bộ thực hành tiếng việt. 5 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt 1, phấn, bảng. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn đích tổ chức: (1’) - Hát - Kiểm tra sĩ số học sinh. II. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi h /s đọc bài trong sgk - H/s đọc bài trong sgk - Gọi h /s lên bảng viết dấu (?), (.) - H/s lên bảng viết III. Bài mới: (29') Tiết 1 1. Giới thiệu bài: - Để đọc và ghép được nhiều tiếng mới nữa, tiết hôm nay cô dạy các em các dấu thanh mới nữa. - Gv ghi đầu bài lên bảng - H/s nêu yêu cầu đầu bài 2. Dạy dấu thanh và tiếng mới. a. Giới thiệu dấu thanh ghi bảng \ - CN - ĐT đọc \ - Hướng dẫn quan sát tranh - H/s quan sát tranh ? Tranh vẽ gì ? - H/s nêu nội dung từng tranh - GV ghi bảng các tiếng ứng với nội dung từng tranh - dừa, cò, gà, mèo. ? Các tiếng đều có dấu thanh gì? - Các tiếng đều có dấu thanh huyền - GV xoá bảng các tiếng trên và ghi dấu thanh - H/s đọc ĐT + CN nhóm lên bảng - Giới thiệu dấu thanh ~ - Hướng dẫn h /s quan sát tranh - H/s quan sát tranh và thảo luận ? Tranh vẽ gì? - H/s nêu nội dung từng tranh - Giáo viên ghi bảng tương ứng với nội dung tranh; bẽ, vẽ, võ, võng, gỗ ? Các tiếng đều có dấu thanh gì? - Dấu thanh ngã (~) - Giáo viên xoá các tiếng trên bảng ghi thanh ngã. - Chỉ bảng chi học sinh đọc - H/s đọc ĐT + nhóm, lớp b. Ghép chữ và phát âm. - Gv ghi tiếng: be - Đọc CN + nhóm + lớp - Thêm dấu \: bè - CN+ N+ ĐT - Thêm dấu ~: bẽ - CN + N+ ĐT ? Nêu vị trí dấu thanh trong tiếng - Đều có dấu thanh trên âm e - Chỉ bảng đọc đánh vần, đọc tiếng - CN - N - ĐT - Chỉ bảng đọc dấu, đọc tiếng - CN + N + ĐT - Hướng dẫn viết bảng con ? Vừa học dấu gì? - Dấu \; ~ - Nêu cách viết dấu \ , ~ - H/s nêu - Dấu \ là 1 nét xuyên trái - Dấu ~ là nét móc 2 đầu nằm ngang - GV nhắc lại và viết lên bảng - Cho h/s viết bảng con. - H/s quan sát - H/s viết bảng con. 6. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Gv quan sát uốn nắm thêm cho h /s - Nhận xét sửa cho h /s - Gọi h /s đọc tiếng ứng dụng - yêu cầu h /s cách viết - GV nhắc cách viết và viết mẫu lên bảng. ĐT: 0943933783. - H/s nêu: âm b nối liền với âm e, dấu huyền (\)nằm trên en b nối với e dấu ~ trên e - H/s quan sát. - Lớp viết bảng con - GV nhận xét học sinh c. Củng cố: ? Học dấu gì? Có trong tiếng gì?. - Học sinh viết bảng con - Dấu \ có trong tiếng: bè - Dấu ~ có trong tiếng: bẽ - Đọc CN + ĐT + nhóm. Tiết 2: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: (10') - Gọi h /s đọc thanh âm, tiếng trên bảng - GV nhận xét ghi điểm b. Luyện viết: (10') - HD học sinh tập tô, viết bài trong vở tiếng việt - GV quan sát uốn nắn cho các em - Thu bài chấm nhận xét c. Luyện nói: (10') - Giới thiệu tranh cho h /s quan sát tranh ? Bé đi trên cạn hay dưới nước? ? Thuyền khác bè như thế nào? ? Bè dùng làm gì? ? Những người trong tranh đang làm gì? - Giới thiệu và phát triển chủ đề luyện nói ? Tại sao không dùng bè, phải dùng thuyền? ? Em đã bao giờ trông thấy bè chưa? ? Quê hương em có bè không? - Gv chỉ cho h /s đọc bài trên bảng - Hướng dẫn h /s đọc bài sgk * Trò chơi: - Hướng dẫn h /s tìm âm ghép tiếng thêm dấu thanh tạo thành tiếng nói - GV nhận xét tuyên dương IV. Củng cố dặn dò: (5') - H/s đọc lại bài trên lớp - Tìm hiểu thanh và dấu vừa học trong sgk GV nhận xét giờ học. 7 Lop1.net. - H/s đọc ĐT + CN - H/s mở vở tập viết ra viết bài. - Học sinh quan sát tranh - Bé đi dưới nước - Thuyền khác bè phải có người chèo thuyền, mới được đi, thuyền đóng bằng gỗ ván - Bè là những cây tre, gỗ ghép lại - Bè dùng chở người hàng qua sông suối - Người trong tranh đang cầm gậy chống bè - H/s thảo luận theo ý mình - H/s tự thảo luận - H/s đọc ĐT + CN - H/s đọc bài sgk b - e - \ - bè b - e - / - bé b - e - ? - bẻ b - e - ~ - bẽ - H/s đọc CN - ĐT - H/s tìm - Về nhà học bài xem nội dung bai sau Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. ************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Bài 5: LUYỆN TẬP. I . Mục tiêu - Giúp h/s nhận biết về hình vuông, hình tròn, hình tam giác. - H/s nhận ra các hình từ các vật thật - Luôn có tác phong tư duy nhanh nhạy , mạnh dạn trong học toán II. Đồ dùng dạy - học 1. Giáo viên: - 1 số hình vuông , hình tròn , hình tam giác bằng bìa - 1số đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác. 2. Học sinh: - Bộ thực hành toán 1 , que tính , bảng ... III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ÔĐTC: (1’) - Hát và kiểm tra sĩ số. 2.KTBC: (5’) - Gọi 3 h/s mỗi em chọn một hình vuông, - 3 h/s lên bảng tìm các hình hình tròn, hình tam giác. - Gv nhận xét tuyên dương - Gọi h/s nhận xét 3. Bài mới: (27’) a. Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay chúng ta học tiết luyện tập để củng cố về hình vuông, hình tròn, hình tam giác b. Luyện tập: Bài 1. - Yêu cầu h/s mở Sgk dùng bút chì màu khác - HS dùng bút chì màu để tô màu. nhau tô vào các hình. - Hình vuông tô cùng một màu - Hình tròn tô cùng một màu - Hình tam giác tô cùng một màu - Gọi h/s nhận xét - H/s nhận xét bài của bạn - Gv nhận xét, tuyên dương Bài 2: - Cho h/s thực hành ghép hình - H/s lấy đồ dùng, hình tam giác, hình vuông - Hướng dẫn h/s dùng một hình vuông, 2hình thực hành ghép. * Ví dụ: tam giác để ghép thành các hình a, b, c. - Nhận xét, sửa sai, bổ sung một số hình khác - Ngoài những hình trong Sgk khuyến khích - H/s thi đua ghép hình, em nào ghép đúng và h/s dùng hình tròn, hình tam giác đã cho để nhanh sẽ được cả lớp tuyên dương. ghép thành 1 số hình khác như d , e - Gv nhận xét tuyên dương. 8. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. c. Thực hành sếp hình: - Cho h/s dùng các que diêm, que tính để sếp - H/s th/hành sếp HV và hình tam giác thành các hình vuông, hình tam giác - Gv nhận xét tuyên dương d. Trò chơi. - Gv cho h/s thi đua tìm HV, hình tròn, hình - H/s tìm và nêu những tam giác và hình tam giác trong các đồ vật ở lớp, ở nhà vuông 4. Củng cố - dặn dò: (2’) - Chúng ta vừa học bài gì. - Luyện tập củng cố và nhận biết về hình vuông, hình tròn, hình tam giác. - Gv nhấn mạnh nội dung bài học. - Gv nhận xét giờ học. - Về học bài và xem bài sau ************************************************************************** Soạn: 28/08/2009. Giảng: Thứ 4 ngày 02 tháng 09 năm 2009 Tiết 2+3: HỌC VẦN Bài 6: be. - bÌ - bÏ - bÎ. I. Mục đích yêu cầu: - Học sinh nhận biết được âm và chữ, e, b và các dấu thanh /, ?, ~. - Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa. - Phát triển lời nói tự nhiên, phân biệt các sự vật, việc, người qua sự thể hiện khác như dấu của thanh. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: be, bè, bé, bẹ, bẻ. - Sợi dây ghép lại thành chữ e và b - Các vật tựa như hình dấu thanh. - Tranh minh hoạ sgk. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa - Vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: (1') - Kiểm tra sĩ số học sinh. - Hát và báo cáo sĩ số cho giáo viên. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Cho h/s đọc bài sgk - H/s đọc bài sgk - GV nhận xét ghi điểm - Cho h/s biết bảng con dấu ~. \ - GV nhận xét chung 3. Dạy bài mới: (25’) Tiết 1: a. Giới thiệu bài: - Giờ học hôm nay chúng ta đi ôn lại các âm, - Lắng nghe, theo dõi. dấu đã học trong tuần qua. - GV ghi đầu bài - GV ghi bảng chữ, âm, dấu, thanh các tiếng từ cho h /s đưa ra ở 1 góc bảng - GV trình bày các minh hoạ (14') - H/s quan sát bổ sung - H.s quan sát tranh - H/s thảo luận ? Tranh vẽ ai? Vẽ cái gì: bé, be; bè, bẻ. 9 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - GV ghi lên đầu bài - Cho h/s đọc các tiếng có trong minh hoạ ở đầu bài b. Ôn tập: 1. Chữ âm e, b và ghép e, b thành tiếng be. - Gv viết bảng b, e, be ? Tiếng be có âm gì đứng trước, âm gì đứng sau? 2. Dấu thanh và ghép be với dấu thanh tạo thành tiếng mới. - GV viết bảng tiếng be và dấu thanh lên bảng lớp (như sgk). 3. Các từ được tạo lên từ e, b và các dấu thanh. - Cho h/s tự đọc các tiếng từ dưới bảng ôn e be bé, bè bẹ, be bé 4. Hướng dẫn viết tiếng trên bảng con: - GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nêu quy trình viết chữ.. ĐT: 0943933783. - Học sinh đọc CN + ĐT + N - H/s thảo luận nhóm - H/s đọc ĐT + CN + nhóm - Tiếng be có âm b đứng trước âm e đứng sau. - H/s thảo luận nhóm và đọc bài đọc ĐT + CN + N Đọc CN + ĐT + N. - H/s ngồi viết lại bằng ngón tay trên bảng con - Chỉ định cho h /s viết bảng con 1 hoăc 2 tiếng - GV nhận xét chữa - Cho h/s tô một số tiếng trong vở tập viết Tiết 2 c. Luyện tập: 1. Luyện đọc: (10') - Gọi h /s nhắc lại bài ôn ở tiết 1 (đọc bài trên bảng lớp) - Nhìn tranh phát biểu - Giới thiệu tranh minh họa be, bé - Thế giới đồ chơi của trẻ là sự thu nhỏ lại của thế giới thực mà chúng ta đang sống vì vậy trạn minh hoạ có tên be bé 2. Luyện viết (10') - Các dấu thanh và sự phân biệt các từ theo dấu. - Hướng dẫn học sinh nhìn và nhận xét các cặp tranh theo chiều dọc, từ đối lập nhau với dấu thanh dê/dế; dưa/dứa; vó/võ. 3. Phát biểu nội dung luyện nói: (10') ? Em đã trông thấy các con vật, đồ vật, các loại quả này chưa? Ở đâu? ? Em thích tranh nào nhất? Vì sao? ? Trong các bức tranh bức nào vẽ người? ? Người đó đang làm gì?. - Học sinh viết bảng con - Học sinh nhận xét - Học sinh tô vở tập viết.. - H/s đọc CN - ĐT - N - H/s thảo luận - Học sinh đọc ĐT + CN + nhóm - H/s quan sát tranh, thảo luận, phát biểu - H/s quan sát tranh, thảo luận, phát biểu. - H/s tự trả lời - H/s nêu cảm nghĩ của mình - Bức tranh cuối cùng vẽ người, người đó. 10. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. đang tập vẽ. - Gọi học sinh lên bảng viết dấu thanh phù - Gọi các nhóm lên bảng viết dấu thanh hợp với nội dung từng tranh. - Cho các nhóm thi nhau. - GV nhận xét tuyên dương 4. Củng cố, dặn dò. - Hướng dẫn h /s mở sgk đọc bài mới. - Đọc bài sgk - Gọi h /s tìm chữ, tiếng, các dấu thanh vừa học trong sgk. - GV nhận xét giờ học - Về học bài xem bài sau. ************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Bài 6: CÁC SỐ 1 - 2 - 3 I. Mục tiêu: - Giúp h/s có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3 (mỗi số là một đại diện cho một lớp có nhóm đối tượng có cùng số lượng) - Biết đọc , viết các số 1, 2, 3, biết đếm từ 1 -> 3 và từ 3 -> 1 - Nhận biết số lượng các nhóm có số 1, 2, 3 đồ vật, thứ tự các chữ 1, 2, 3 trong bộ phận đầu của dãy số TN - Luôn có thói quen nhanh, mạnh dạn trong toán học II. Đồ dùng dạy học: 1.Giáo viên: - Chuẩn bị 3 tờ bìa, mỗi tờ bìa đã viết sẵn 1 trong các số 1, 2, 3 - 3tờ bìa, mỗi tờ bìa viết sẵn 1, 2, 3 chấm tròn 2. Học sinh: - Các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật cùng loại, 3 bông hoa, 3 hình vuông, 3 hình tròn. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ÔĐTC: (1’) - Kiểm tra sĩ số. - Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh. 2. KTBC: (4’) - Gọi h/s dùng que tính sếp các hình vuông, - H/s lên bảng sếp hình bằng que tính hình tròn, hình tam giác - Nhận xét - ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai. 3. Bài mới: (28’) a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 1.Giới thiệu số 1. * B1: Gv hướng dẫn h/s quan sát các nhóm chỉ hình vẽ ? Tranh vẽ mấy con chim - Tranh vẽ 1 con chim ? Bức tranh vẽ mấy bạn gái - Tranh vẽ 1 bạn gái ?/ Tờ bìa chấm 1 chấm - Vẽ 1 chấm tròn ? Bàn tính có mấy con tính - Bàn tính có 1 con tính - Gv chỉ vào tranh nói: có 1 bạn gái - Nhắc lại: 1 bạn gái * B2: Gv hướng dẫn h/s nhận ra đặc điểm chung của các nhóm đồ vật có số lượng đều. 11 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. bằng 1 - Gv chỉ vào từng nhóm đồ vật rồi nêu: 1 chim bồ câu, 1 bạn gái, 1 chấm tròn ? Tất cả đồ vật đều có số lượng là mấy? - Ta dùng số 1 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó - Số 1 viết bằng chữ số 1 - Cho h/s quan sát số 1 in và số 1 viết - Gv viết số 1 lên bảng - Cho h/s quan sát số 1 in và số 1 viết 2. Giới thiệu số 2, số 3 - Gv giới thiệu tương tự như số 1 - Gv chỉ vào nhóm đồ vật có 2 con mèo, 2 bạn gái, 2 chấm tròn, đều có số lượng là 2, 3 - Số 2 viết bằng chữ số 2 - Số 3 viết bằng chữ số 3 - Hướng dẫn h/s chỉ vào hình vẽ các vật hình lập phương (các ô vuông) để đếm từ 1 - 3 và từ 3 - 1 - Cho h/s đọc xuôi, đọc ngược trên các hình vuông. b. Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Thực hành viết số. - Hd h/s viết 1 dòng số 1, một dòng số 2, 1 dòng số 3. - Gv nhận xét - Cho h/s viết vào sách toán - Gv nhận xét tuyên dương Bài 2: Cho h/s tập nên yêu cầu đầu bài - Nhìn vào tranh viết số thích hợp vào ô trống - Hướng dẫn học sinh làm bài tập. - Gv chữa bài Bài 3: Hd h/s nêu y/cầu BT theo từng cụm hình vẽ. - Cho h/s quan sát hình vẽ ở cụm 1 rồi hỏi ? Đố các con biết các con phải làm gì? - Gv chữa bài c. Hoạt động 3: Trò chơi. Gv giơ tờ bìa có vẽ 1, 2, 3 chấm tròn. ĐT: 0943933783. - Các số lượng đều có số lượng = 1 - H/s quan sát - H/s quan sát - H/s đọc ĐT + CN + nhóm. - H/s đọc ĐT + CN + nhóm - Một, hai, ba - Ba, hai, một. - H/s viết vào sách toán - H/s làm bài.. - Phải xem có mấy chấm tròn rồi điền số thích hợp - H/s thi đua giơ các số tương ứng với tấm thẻ. 4. Củng cố - dặn dò: (2’) - Gọi h/s đọc lại các số - Đọc lại các số: 1, 2, 3 và 3, 2, 1 - Về viết các số vào vở ô li - H/s về học bài, viết bài. - Nhận xét giờ học ************************************************************************** Soạn: 28/08/2009. Giảng: Thứ 5 ngày 03 tháng 09 năm 2009 Tiết 2+3: HỌC VẦN. 12. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. Bài 7: Ê - V I. Mục đích yêu cầu: - Học sinh viết được chữ ê, b, bê, vẽ - Đọc được câu ứng dụng bé, vẽ, bê. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bế bé II. Đồ dùng dạy học; 1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ từ khoá, bé, ve. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng bé, vẽ, bê, phần luyện nói bế bé. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành lớp 1. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: (1') - Cho lớp hát và kiểm tra sĩ số học sinh. - Hát - báo cáo sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: (4') - Cho h/s đọc bài, be, bè, bé, bẽ, bẹ - H/s đọc ĐT + CN - Cho h/s viết bảng con: bẻ, bẽ, bẹ - H/s viết bảng. - Gọi h /s từ ứng dụng be, bé - GV nhận xét gi điểm 3. Dạy bài mới: (29') Tiết 1 a. Giới thiệu bài: - Cho h/s quan sát từng tranh - H/s quan sát tranh thảo luận ? Tranh này vẽ gì? - Vẽ con bê - GV ghi bảng: bª ? Trong tiếng bê có âm gì đã học? - Âm b đã học - Cho h/s đọc âm b - Đọc CN + ĐT ? Quan sát tranh tiếp tranh vẽ gì? - Con ve - Gv ghi bảng: ve ? Trong tiếng ve có âm gì đã học? - Âm e - Cho h/s đọc âm e - Bài hôm nay chúng ta học chữ và âm mới vừa học - GV viết đầu bài lên bảng; ê - v - H/s đọc CN + ĐT + N - Chỉ bảng cho h /s đọc; ª - bª v - ve - Đọc tiếng từ ứng dụng - Đọc CN + ĐT + N b. Dạy chữ ghi âm: ª 1. Nhận diện chữ - Giáo viên tô lại chữ ê trên bảng và nói chữ - H/s thảo luận ê giống chữ e có thêm dẫu mũ ở trên. ? Chữ e và ê giống và khác ở những điểm - Giống nhau: nét thắt - Khác nhau : chữ ê thêm dấu mũ nào? 2. Phát âm và đánh vần tiếng. - Phát âm: HD phát âm, miệng mở hẹp hơn e - H/s phát âm CN + ĐT - ĐT - Đánh vần: Gv viết lên bảng bê đọc bê - Đọc CN + ĐT + N. 13 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ? Nêu cấu tạo tiếng bê?. ĐT: 0943933783. - Tiếng bê gồm 2 âm ghép lại âm b đướng trước âm ê đứng sau - Đọc: CN + ĐT + N. - Chỉ bảng cho h/s đánh vần: bờ - ê - bê (Chữ v quy trình giống như chữ ê) - Âm chữ b và v giống nhau và khác nhau ở - H/s so sánh chữ v và b chỗ nào - Giống nét thắt - Khác nhau v không có nét khuyết 3. Hướng dẫn h /s viết chữ. - Hướng dẫn viết chữ đứng nghiêng - GV viết chữ lên bảng vừa viết vừa nêu quy trình viết chữ ê, v - H/s quan sát quy trình viết. - Chữ ê viết trên 2 đơn vị ô li đạt phấn giữ ô li dưới cùng, kéo lên tạo thành nét thắt thêm dấu mũ trên đầu. - Chữ v gồm 1 nét móc 2 đầu và 1 nét thắt nhỏ. - Gọi h /s nhận xét, nhắc lại quy trình viết - H/s nhắc lại quy trình viết chữ ê và v - Cho h/s viết bảng con - Gv nhận xét chữa - H/s viết bảng con. - Cho h/s viết tiếng bê và ve - GV nhận xét uốn nắn cho h /s viết sai Tiết 2 1. Luyện đọc: (10') - Gọi h /s đọc lại bài tiết 1: ª - bª v - ve - Đọc tiếng từ ứng dụng - Giới thiệu tranh minh hoạ của câu ứng dụng: bÐ, vÏ, bª - GV đọc mẫu - ghi bảng gọi h /s đọc câu 2. Luyện viết (10') - CHo h/s mở sách tập viết bài - GV quan sát uốn nắn, sửa sai cho h /s 3. Luyện nói: (10') - Giới thiệu tranh bế bé ? Ai đang bế em bé ? Em bé vui hay buồn vì sao ? Mẹ thường làm gì khi bế em bé mẹ rất vất vả về chăm sóc ta vậy chúng ta cầm làm gì. - Đọc CN + ĐT + N - CN + ĐT + N - Đọc CN + ĐT + N - Hs viết bài vào trong vở tập viết - Đọc CN + ĐT + N - Mẹ (bà) bế em bé - Em bé vui vì được mẹ bế - Ôm bé vào lòng và nựng con - Ngoan ngoãn nghe lời và giúp đỡ cha mẹ. 14. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. cho cha mẹ vui lòng? * Trò chơi: - H/s lấy bộ thực hành tiếng việt lớp 1 thêm - Ghép và đọc: mệnh lệnh của giáo viên đọc tìm âm ghép từ + bê - ve - vé + bề - bế - vẽ - Gv nhận xét tuyên dương 4. Củng cố dặn dò: (5') - Cho h/s đọc lại bài trên bảng lớp - Đọc CN - N - bàn - Cho h/s mở sgk đọc bài - Đọc bài sgk - Về: Tìm âm chữ vừa học trong sách, báo - H/s tìm - Về học bài, viết bài ở nhà và xem nội dung bài sau. - Giáo viên nhận xét giờ học. ************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Bài 7: LUYỆN TẬP A.Mục tiêu . - Giúp h/s củng cố về nhận biết số lượng 1, 2, 3 - Đếm, viết, đọc các số trong phạm vi 1, 2, 3 - Yêu thích môn học B. Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Bộ toán biểu diễn lớp 1. 2. Học sinh: VBT, bộ thực hành toán. C . Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ÔĐTC: (1’) - Kiểm tra bộ đồ dùng học tập của học sinh. 2.KTBC. (4’) - H/s tìm số trong thẻ - Gọi h/s lên nhận biết về số 1, 2, 3 - Gọi h/s đếm xuôi, đếm ngược từ 1-3 và từ 3-1. - H/s đếm xuôi, đếm ngược - Đọc cho h/s viết bảng con số 1, 2, 3 - H/s viết bảng con - Gv nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: (28’) a. Giới thiệu bài. - Để củng cố và đọc, viết được các số hôm nay chúng ta học tiết luyện tập b. Hướng dẫn h/s luyện tập Bài 1: Gv hướng dẫn cho h/s tập nêu yêu cầu bài 1 - H/s đọc thầm ? Có mấy hình vuông? Viết số mấy? - Có 2 hình vuông, viết số 2 ? Có mấy hình tam giác? Viết số mấy ? - Có 3 hình tam giác, viết số 3 ? Có mấy cái nhà? Viết số mấy ? - Có 1 cái nhà, viết số 1 ? Có mấy quả cam? - Có 3 quả cam ? Có mấy cái bát? - Có 1 cái bát ? Có mấy con voi? - Có 2 con voi - Gv nhận xét tuyên dương Bài 2: H/s tập nêu đầu bài - Điền số vào dãy - Cho h/s điền số vào dãy 1- 2 - 3 ; 1- 2 -3 ; 1- 2- 3. 15 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Gọi h/s nhận từng dãy số: Một, hai, ba Ba, hai, một - Gv nhận xét sửa cho h/s. - H/s nghe Bài 3: Nêu yêu cầu đề bài. ? Một nhóm có mấy hình vuông, viết số mấy - Có 2 hình vuông, viết số 2 ? Một nhóm có mấy hình vuông, viết số mấy - Có 1 hình vuông, viết số 1 ? Cả 2 nhóm có mấy hình vuông, viết số mấy - Cả 2 nhóm có 3 hình vuông, viết số 3 - Cho h/s chỉ vào từng nhóm đồ vật và nêu - Đọc ĐT + CN “1 và 2 là 3 ; 2 và 1 là 3” Bài 4: - Hướng dẫn cho h/s viết theo thứ tự SHS. - H/s viết trong Sgk toán - Gọi h/s đọc kết quả viết số *Trò chơi: - Cho cả lớp chơi nhận biết số lượng - H/s chơi trò chơi 4. Củng cố - dặn dò: (2’) - Về tập đọc, đếm ngược, đếm xuôi từ 1- 3, từ 3- 1 - H/s học bài, và xem bài sau - Gv nhận xét giờ học ************************************************************************** Tiết 4: THỦ CÔNG Bài 2: XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT - HÌNH TAM GIÁC I. Mục tiêu: - Học sinh xé dán được hình chữ nhật, hình tam giác. - Biết cách xé dán được hình chữ nhật, hình tam giác. theo hướng dẫn - Phát huy tính tích cực, sáng tạo, yêu tích môn học. II. Đồ dùng dạy - học: 1. Giáo viên: - Bài mẫu xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. - 2 tờ giấy thủ công khác nhau, keo, hồ dán. 2. Học sinh: - Giấy thủ công, keo, hồ dán. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (3') - Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh. - GV: nhận xét nội dung. 3. Bài mới: (29') a. Giới thiệu bài: - Lắng nghe. => Từ tờ giấy mầu ta có thể xé được rất nhiều hình khác nhau như hình chữ nhật, hình tam giác. Bài hôm nay cô HD các em xé hình chữ nhật và hình tam giác. b. Hướng dẫn học sinh quan sát mẫu.. 16. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Cho học sinh quan sát - Học sinh quan sát. ? Tìm những đồ vật có dạng hình chữ nhật và - Cửa ra vào, mặt bàn, ... có hình chữ nhật. - Đầu trái nhà có hình tam giác. hình tam giác? - Xung quanh ta có nhiều đồ vật dạng hình - Học sinh quan sát. chữ nhật, hình tam giác chúng ta ghi nhớ đặc điểm để xé, dán hình cho đúng. c. Hướng dẫn học sinh. - Vẽ và xé hình chữ nhật. - Học sinh lấy nháp đếm ô, đánh dấu và tập - Giấy thủ công lật mặt sau đánh dấu. xé, dán vào nháp. - Xé hình: Tay trái giữ chặt tờ giấy, tay phải dùng ngón trỏ và ngón cái xé được tờ giấy theo sát được đánh dấu. GV: dán hình chữ nhật lên bảng. 1 - Vẽ và xé, dán hình tam giác. - Lấy tờ giấy mầu lật mặt sau đánh dấu. - Từ m ột điểm dùng bút chì nối với 2 điểm 3 2 của hình chữ nhật ta có hình tam giác. - Xé từ điểm 1 đến điểm 3; từ 3 đến 2, từ 2 về - Học sinh quan sát giáo viên hướng dẫn và 1 ta được hình tam giác. thực hành - GV: xé hình và dán bảng. - Cho học sinh lấy giấy nháp ra tập đếm ô - Học sinh thực hành vẽ và dán hình tam đánh dấu và thực hành kẻ, xé, dán hình. giác vào nháp. * Dán hình: - Học sinh quan sát. - Hướng dẫn học sinh bôi hồ vào mặt sau, xoa - Học sinh đếm ô, đánh dấu, nối các điểm - Tiến hành xé, dán hình. đều và dán co cấn đối. - Cho học sinh thực hành vẽ, xé, dán hình chữ - Học sinh thực hành. nhật và hình tam giác. - Giáo viên nhận xét một số bài làm tương đối - Học sinh nhận xét hoàn chỉnh. VI. Củng cố, dặn dò: (2') - GV: Nhận xét, động viên, tuyên dương một số bài xé, dán đẹp. - Học sinh về học bài, chuẩn bị bài sau. ************************************************************************** Soạn: 28/08/2009. Giảng: Thứ 6 ngày 04 tháng 09 năm 2009 Tiết 1: THỂ DỤC Bài 2: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG I. Mục tiêu: - Ôn trò chơi "Diệt các con vật có hại" yêu cầu học sinh biết thêm một số con vật có hại, biết tham gia vào trò chơi tương đối chủ động.. 17 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản. II. Địa điểm - Phương tiện 1. Địa điểm: - Trên sân trường, có vệ sinh nơi tập. 2. Phương tiện: - Còi, tranh ảnh một số con vật có hại. III. Nội dung và phương pháp lên lớp. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Phần mở đầu: (8') - Cho lớp tập hợp lớp thành 3 hàng dọc x x x x x - Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. x x x x x  - Nhắc lại nội qui cho học sinh chỉnh đốn lại x x x x x trang phục. - Học sinh sửa lại trang phục - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - Học sinh vỗ tây và hát - Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp - Học sinh giậm chân tại chỗ. 1 - 2, 1 - 2 ...., 1 - 2 2. Phần cơ bản: (18') - Tập hợp hàng dọc, dóng hàng. - Học sinh tập hợp hàng dọc theo sự hướng dẫn của giáo viên - GV hô khẩu lệnh - Cho 1 tổ ra giáo viên vừa giải thích động tác vừa làm mẫu. - GV gọi tổ 2 tập hợp cạnh tổ 1, tổ 3 tập hợp - Học sinh dưới lớp theo dõi cạnh tổ 2. - GV hô khẩu lệnh dóng hàng dọc. Chúng ta x x x x x nhớ các bạn đứng trước và sau mình để lần x x x x x  sau tập hợp cho đúng. x x x x x - GV hô giải tán sau đó cho học sinh tập hợp - Học sinh tập hợp hàng dọc lại. * Trò chơi: "Diệt các con vật có hại". - Giáo viên cùng học sinh kể tên các con vật phá hoại mùa màng, nương rãy là những con vật có hại cần phải diệt trừ. - Học sinh nhớ lại cách chơi. - Cho học sinh chơi - Học sinh chơi trò chơi - Phạt những em học sinh diệt nhầm con vật có ích. 3. Phần kết thúc: (4') - Giậm chân tại chỗ, đêm to theo nhịp - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - GV: Hệ thống lại bài, nhận xét giờ học ************************************************************************** Tiết 2+3: HỌC VẦN Bài 8: l. -h. I. Mục đích yêu cầu:. 18. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Học sinh đọc và biết được l - h - lê - hè - Đọc được câu ứng dụng: ve ve ve, hê hê - Phát triển lời tự nhiên theo chủ đề le le II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ các mẫu vật - bộ thực hành - Tranh minh hoạ phần luyện nói 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, bộ đồ dùng thực hành III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi h /s đọc bài ê - v, bê - ve - Đọc CN + ĐT + N - Cho h/s viết bảng con ê, v, bê, ve - H/s viết bảng - Gọi học đọc câu ứng dụng sgk - Giáo viên nhận xét ghi điểm 3. Dạy học bài mới: (29') Tiết 1 a. Giới thiệu bài - Cho h/s quanh sát tranh - H/s quan sát tranh trả lời ? Tranh vẽ ai? - Tranh vẽ quả lê ? Trong tiếng lê chứa âm nào đã học? - Âm ê đã học ? Trong tiếng hè chứa âm nào đã học? - Âm e đã học - Gv ghi bảng cho h.s đọc e, ê - Hôm nay chúng ta học chữ và âm mới còn lại là l - h giáo viên ghi đầu bài - Đọc CN + nhóm + ĐT - Chỉ bảng họi h /s ghi đầu bài: l - lª h - hÌ b. Dạy chữ ghi âm l 1. Nhận diện chữ l - Chữ l gồm 1 nét sổ thẳng 2. Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm lª - Đọc CN + ĐT + nhóm - Gv phát âm mẫu (lỡi cong lên chạm lợi) - Đọc CN + ĐT * Đánh vần: l - ê - lê - Giáo viên ghi bảng lê - GV ghi bảng chi học sinh đọc - CN + ĐT + N ? Nêu cấu tạo tiếng lê - Tiếng lê gồm 2 âm ghép lại âm l đứng trước ê đứng sau - Giới thiệu âm h - GV phát âm mâuc (miệng há, lưỡi sát nhẹ, h/s đọc ĐT +9 CN+N hơi cong ra từ họng) đọc CN + ĐT + N + Đánh vần: hÌ: hê - e - he - huyÒn - hÌ h/s đọc CN + ĐT + N - Chỉ bảng cho h.s đọc ? Nêu âm đọc tiếng hè? - Tiếng hè gồm 2 âm ghép lại h đứng trước e đứng sau, dấu huyền trên c - Cho h/s đọc bài - Đọc ĐT + CN + N 3. Hướng dân chữ viết - Hướng dẫn chữ viết đứng riêng. 19 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1 Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình.. - Chữ l gồm 2 nét, nét khuyết trên và nét móc ngược. - Chữ h gồm 2 nét khuyết trên và nét móc 2 đầu (đầu cao 5 li). - Gọi h /s sinh nhắc lại quy trình viết chữ l, h - Cho h/s viết bảng con - GV nhận xét sửa sai cho h /s - GV viết bảng chữ lê, hê và nêu quy trình viết - Cho h/s viết bảng con. - Gv uốn nắn sửa sai Tiết 2 c. Luyện tập: 1. Luyện đọc: (10') - Chỉ bảng cho h /s đọc bài tiết 1 - Đọc phát âm l - lê; h - hè - Đọc từ, tiếng ứng dụng - Đọc câu ứng dụng - Giới thiệu tranh minh họa câu ứng dụng - GVNX chung. - Chỉ bảng cho h/s đọc câu ứng dụng - Gv đọc mẫu: ve ve ve hè về - GVNX sửa sai 2. Luyện viết: (10') - Cho h.s mở vở tập viết viết bài 8 - GV theo gõi, nhắc nhở uốn nắn cho các em 3. Luyện nói (10') - GV cho học sinh quan sát tranh phần luyện nói - Giới thiệu h/s q/sát tranh phần luyện nói: le le - Cho h/s đọc tên bài luyện nói: le le ? Trong tranh em thấy gì? ? Hai con vật đang bơi trông giống con gì? ? Vịt, ngan được con người nuôi ở ao, hồ nhưng có loài vịt được sống tự do không có người chăn được gọi là vịt gì. - Trong tranh là con le le, con le le hình. - H/s nêu quy trình chữ e, h - H/s viết bảng con - h/s quan sát - H/s viết bảng con. - H/s đọc bài tiết 1 ĐT + CN + N - ĐT + CN + N - H/s quan sát và thảo luận nhóm - H/s đọc ĐT + CN - H/s viết bài trong vở tập viết - Hs quan sát tranh. - Đọc CN + ĐT + N - Con vịt, ngan đang bơi - Con vịt, con ngan, ... - Con vịt trời. 20. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×