Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án môn Hình học 7 - Tiết 13: Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.1 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gi¸o ¸n H×nh Häc. N¨m häc 2910 - 2011. Ngày dạy: 8/10/2010 Tiết 13 LUYỆN TẬP A. Mục tiêu - KT: Học sinh biết diến đạt định lí dưới dạng”Nếu ..thì…”. - KN: Biết minh hoạ 1 định lí trên hình vẽ và viết GT,KL bằng kí hiệu. - TĐ: Bước đầu biết chứng minh. - TT: Minh hoạ 1 định lí trên hình vẽ và viết GT,KL bằng kí hiệu. Tập suy luận chứng minh. B. Chuẩn bị : - GV: SGK, thước đo góc, thước thẳng, êke. Bảng phụ. - HS: Thước đo góc , thước thẳng, êke. C.Tiến trình dạy học I. ổn định lớp (1p) II. Kiểm tra bài cũ (6 p) HS1: Thế nào là định lí? Định lí có mấy phần ?GT,KL là gì ? Chữa bài tập 50(sgk) HS2: Thế nào là chứng minh định lí ? Minh hoạ định lí “2 góc đối đỉnh thì bằng nhau” bằng hình vẽ, ghi GT,KL? III.Luyện tập(33p) Hoạt động của thày Yêu cầu HS làm bài tập sau: (Cho HS làm từng phần vào vở, sau mỗi phần, Gv y/c HS nhận xét, bổ sung) Ghi GT, KL vẽ hình các định lí sau: a) Khoảng cách từ trung điểm đoạn thẳng đến mỗi đầu đoạn thẳng bằng nửa độ dài đoạn thẳng đó.. Hoạt động của trò 3 HS lên bảng làm bài : A M B a). O. z y. Phát biểu các định lí trên dưới dạng “Nếu. Chu ThÞ Hoan. KL. MA = MB = 1/2AB. z. n. m x. x. M là trung điểm AB. b). b) Hai tia phân giác của 2 góc kề bù tạo thành 1 góc vuông.. c) Tia phân giác của 1 góc tạo với 2 cạnh của góc hai góc có số đo bằng nhau.. GT. O. y. GT. xOz và zOy là 2 góc kề bù Om và On là phân giác. KL. góc mOn =900. c) GT. Oz là tia phân giác góc xOy. KL. 1 x 0 z  z 0 y  x 0 y 2. 3 HS phát biểu.. Lop7.net. GV Trường THCS Dương Đức.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc. N¨m häc 2910 - 2011. …thì…” ? * GV chốt lại nội dung các định lý trên. Bài 53(sgk) Gọi 2 HS đọc to đề bài Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình , làm câu a,b.. y Bài 53: a). x’. x. O y’. b) xx’ cắt yy’ tại O. Yêu cầu HS làm tiếp câu c bằng cach điền vào chỗ trống:. GT. x 0 y  90. KL. x ' 0 y '  y ' 0 x  y 0 x ' =900 c) cụm từ điền vào : –Vì 2 góc kề bù - Theo GT và căn cứ vào (1) - Căn cứ vào (2) - Vì 2 góc đối đỉnh - Căn cứ vào (3) - Vì đối đỉnh. - căn cứ vào (6). 1)xOy  yOx '  180 0 (.........) 2)90 0  x ' Oy  180 (theogtvµ c¨n cø vµo.... ) 3)yOx '  90 (c¨n cø vµo .....) 4)x ' Oy '  xOy  90 (v ×.......) 5)x ' Oy '  90 (c¨n cø .....) 6)y ' Ox  x ' Oy(v ×.......) 7)y ' Ox  90 (c¨n cø vµo.....). xOy  yOx '  180 0 (v × 2 gãc kÒ bï)  d) Có xOy  90 ( gt ). Yêu cầu HS làm tiếp câu d.  yOx '  90. x ' Oy '  xOy  90 (đối đỉnh). Bài 44: Yêu cầu HS lên bảng vẽ hình , ghi GT,KL. x x’ E. O O’. y y’. Gợi ý : Gọi E là giao điểm của Oy và Ox’. IV.củng cố(5p) Định lí là gì ? nêu các bước chứng minh định lí?. y ' Ox  x ' Oy  90 (đối đỉnh). Bài 44: GT xOy và x’Oy’ nhọn Ox//Ox’ ; Oy//Oy’ KL. xOy  x ' Oy '. Chứng minh: E là giao điểm của Oy và O’x’. xOy  x ' Ey(đồng vị) Ta cú : x'Oy'=x ' Ey(đồng vị)  xOy  x'Oy'. V.Hướng dẫn về nhà (2p)  Làm các câu hỏi ôn tập chương I Bài tập : 54,55,57(sgk); 43,45(sbt). Chu ThÞ Hoan. Lop7.net. GV Trường THCS Dương Đức.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×