Danh sách Nhóm
Trần Thị Giao Duyên
Nguyễn Thị Minh Hạnh
Trần Thế Hưng
Nguyễn Thị Kim Luyến
Trần Khánh Nhật
Chương
Trường Đại Học Qui NHơn
Khoa sinh-KTNN
Lớp Nông Học K32
(Physiology in metabolism and energetics )
Trao ®æi chÊt gi÷a c¬ thÓ vµ m«i trêng
Các chất dd trong thức ăn
Các chất
hữu cơ
Gluxit
Lipit
Prôtêin
Axit nuclêic
Vitamin
Muối khoáng
Nước
Các chất
vô cơ
Các chất
hấp thụ được
Đường đơn
Axit béo và glixêrin
Axit amin
Các thành phần
của nuclêôtit
Vitamin
Muối khoáng
Nước
Hoạt động
tiêu hoá
Hoạt
động
hấp
thụ
S trao i cỏc cht trong c th
Sơ đồ trao đổi glucid
Tiêu hóa
Niêm mạc ruột
Đồng phân
Glucose
Đường đơn (glucose, fructose, galactose..)
Đường đơn
Glucose
Gan
Glycogen
Insulin
Mô bào
Glycogen
Glucid
Chuyển hóa glucose
Tinh bột
Acid béo bay hơi
Gan
Mỡ
Hấp thu
Oxy hóa
Năng lượng
Ở loài nhai lại
Mô bào
(mô tuyến sữa)
Tổng hợp
Sữa
Lên men
Sơ đồ trao đổi glucid
* Dị hóa:
Glycogen (ở gan) Glucose
Adrenalin
Glucose
Phân giải
CO
2
+ H
2
O + Năng lượng
Sơ đồ trao đổi glucid
Sơ Đồ Chuyển Hóa Gluco thành ATP
* Đồng hóa:
Lypid
Tiêu hóa
Acid béo + Glyceryl
Acid béo
Glyceryl
biểu mô của màng nhày ruột
Mỡ trung tính
Mỡ trung tính
Bạch huyết
Máu (30%)
Sơ đồ trao đổi lypid
* Dị hóa:
Lypid (ở gan)
Phân giải
Glyxeryl + Acid béo
Glyxeryl
CO
2
+ H
2
O + Năng lượng
Glycogen
Acid béo
Oxy hóa
Acid Acetic Acetyl - CoA
Chu trình Krebs
Năng lượng
Sơ đồ trao đổi lypid
Sự liên quan chuyển hoá giữa
glucid và lipid
Mỡ trung tính
Acid béo + glycerol
Glucose Acid pyruvic → Acetyl- CoA
Vào chu trình krebs
CO2 + H2O + W
MỘT SỐ AXIT BÉO SINH HỌC QUAN TRỌNG
Triacylglycerol
R
1
R
2
R
3
CH
2
CH
2
CH
O
O
O
C
C
C
O
O
O
+ 3H
2
O
glycerol
CH
2
CH
2
CH
OH
OH
OH
R
3
COOH
R
2
COOH
R
1
COOH
+
Sự phân giải lipit đơn
Sự phân giải lipit phức tạp
Phương trình tổng quát:
Phân giải của axit béo.
Phân giải của axit béo mạch nhánh
Ví dụ: Axit metyl- butylic
Tổng hợp glixerophotpholipit
Sinh tổng hợp sterit.
Sơ đồ trao đổi protein
* Đồng hóa:
Tiêu hóa
Protein Amino acid
Hấp thu
Máu Gan
Amino acid
Albumin, globulin, fibrinogen
Protein của mô bào
(đặc trưng cho mỗi mô bào)
* Dị hóa:
Protein
Amino acid
Khử amin
NH
3
Urê
Chu trình ornitin
Cetoacid
Cetoacid
Biến đổi thành glucose và
glycogen
Oxy hóa cho CO
2
, H
2
O và giải phóng năng lượng
Kết hợp với NH
2
để tạo thành aminoacid mới
Sơ đồ trao đổi protein
keratin
protein
Mô hình protein
HIV
Vị trí đính các loại protein và lipit trên màng
Tính Tan của protein trong môi trường PH khác Nhau