Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án môn Hình học lớp 7 - Tiết 60: Ôn tập cuối năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.47 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hình hoïc 7. OÂn taäp cuoái naêm. Ngày soạn: 25/04/2011 Tuaàn: 34 Tieát: 60. OÂN TAÄP CUOÁI NAÊM I. Muïc tieâu: 1. Kiến thức: - Ôn lại các kiến thức về tổng ba góc trong tam giác - Ôn lại các kiến về các trường hợp bằng nhau của tam giác - Tính chất tia phân giác trong tam giác. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, phân tích và chứng minh bài toán. 3. Thái độ: - HS thấy được ứng dụng thực tế của Tính chất ba đường phân giác của tam giác, cuûa goùc. II. Chuaån bò: 1. Giáo viên: - SGK, giáo án, thước thẳng, thước đo góc, êke, phấn màu. 2. Học sinh: - SGK, vở ghi, thước thẳng, thước đo góc, êke. III. Phöông phaùp: - Gợi mở – Vấn đáp - Thực hành - Hoạt động nhóm IV. Tiến trình lên lớp: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Noäi dung. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. ( 5 phuùt ) GV hỏi : GV hỏi : + Nêu tính chất về tổng HS lần lượt nhác lại các + Nêu tính chất về tổng ba góc trong ba góc trong tam giac kiến thức đã học tam giac ? + Nêu các trường hợp bằng nhau của ? tam giác? + Nêu các trường hợp bằng nhau của tam + Nêu tính chất ba đường phân giác ? giác? + Nêu tính chất ba - HS khác nhận xét đường phân giác ? - Goïi HS khaùc nhaän xeùt, boå sung. Trường THCS xã Hàng Vịnh. 141. Lop7.net. Giaùo vieân:. Nguyeãn Vaên Teûo.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hình hoïc 7. Bài 28 (SGK/67): - Yêu cầu HS đọc đề bài 28 SGK trang 67, vẽ hình và ghi GT và kết luận bài toán - Yêu cầu HS lên bảng vẽ hình và ghi GT, KL cho bài toán - GV quan sát HS làm việc, hướng dẫn giúp đỡ các HS yếu. - Cho HS thảo luận tìm cách chứng minh - Gọi HS nêu cách chứng minh - Gọi đại HS diện lên chứng minh - Hướng dẫn HS thảo luận chung thống nhất kết quả. OÂn taäp cuoái naêm. Hoạt động 2: Luyện tập. ( 35 phuùt ) Bài 28 (SGK/67): Bài 28 (SGK/67): - HS đọc đề D. - HS lên bảng vẽ hình ghi GT và KL bài toán HS còn lại vẽ hình vào vở HS thảo luận theo yêu cầu của GV - HS nêu cách chứng minh. E. F. I. GT. DEF , DE = DF =13cm,. KL. EF = 10cm IE = IF, a/ DEI = DFI. A , DIF A b/ DIE là góc gì ? c/ Tính DI a/ xét DEI và DFI có : DE = DF (gt) - HS lên bảng giải - HS còn lại giải ra nháp DI cạnh chung IE = IF (gt) - Thảo luận chung thống  DEI = DFI (c.c.c) b/ Ta có : DEI = DFI nhất kết quả và ghi vào A = DIF A vở  DIE (2 góc tương ứng). A + DIF A  1800 (2 góc kề Hơn nữa DIE bù ) A = DIF A  900 Do đó : DIE c/ Áp dụng định lí pitago cho tam giác vuông DEI DI  ED 2  EI 2  132  52  12cm Bài 34 (SGK/71):. Bài 34 (SGK/71):. Bài 34 (SGK/71):. x B A 2. 1. - Yêu cầu HS đọc đề bài 34 SGK trang 71, vẽ hình và ghi GT và kết luận bài toán Yêu cầu HS lên bảng vẽ hình và ghi GT, KL. I. O. HS đọc đề. 1 2. C D y. HS lên bảng vẽ hình ghi GT và KL bài toán. Trường THCS xã Hàng Vịnh. 142. Lop7.net. GT. A  1800 xOy. A,B  Ox; C,D  Giaùo vieân:. Nguyeãn Vaên Teûo.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hình hoïc 7 cho bài toán - GV quan sát HS làm việc, hướng dẫn giúp đỡ các HS yếu. - Cho HS thảo luận tìm cách chứng minh - Gọi HS nêu cách chứng minh - Gọi đại HS diện lên chứng minh - Hướng dẫn HS thảo luận chung thống nhất kết quả. OÂn taäp cuoái naêm. OC = OA; OB = OD HS còn lại vẽ hình vào KL a/ BC = AD vở b/ IA = IC; IB = ID A c/ OI là phân giác xOy HS thảo luận theo yêu a/ xét tam giác OAD và tam giác OCB, cầu của GV có : OC = OA (gt) - HS nêu cách chứng A O là góc chung minh OB = OD (gt)   OAD =  OCB (c.g.c) - HS lên bảng giải  BC = AD(2 cạnh tương ứng) - HS còn lại giải ra nháp b/ Ta có : OC = OA; OB = OD - Thảo luận chung thống  AB = CD (1) nhất kết quả và ghi vào A D A (vì  OAD =  OCB) (2) B vở AA  C A (vì A A ) (3) A1  C 2 2 1 Từ (1), (2) và (3)   IAB =  ICD (g.c.g)  IA = IC; IB = ID ( cạnh tương ứng) c/ xét tam giác OAI và tam giác OCI, có : IC = IA (CMT) OI là cạnh chung A A A1  C 1.   OAI =  OCI (c.g.c) Hoạt động 3: Củng cố ( 4 phút ) - Yêu cầu HS nhắc lại định lý về tính chất ba đường phân gáic của tam giác , tính chất đường phân giác của một góc, đường phân giác của tam giác cân, tam giác đều. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (1 phút) - Ôn lại định lí về tính chất đường phân giác trong tam giác, định nghĩa tam giác cân. V. Ruùt kinh nghieäm: ............................................................................................................................................ Ngaøy: / / ............................................................................................................................................ Tổ trưởng ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. Leâ Vaên UÙt. Trường THCS xã Hàng Vịnh. 143. Lop7.net. Giaùo vieân:. Nguyeãn Vaên Teûo.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×