Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

150 CÂU TRẮC NGHIỆM THANH TOÁN QUỐC TẾ (có đáp án FULL)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.78 KB, 19 trang )

150 CÂU TRẮC NGHIỆM THANH TỐN QUỐC TẾ
(có đáp án FULL)
Câu 1: Có thể áp dụng một hoặc một số điều khoản nào đó của URC 522
ICC với nhưng nguyên tắc cơ bản của luật Việt Nam
A. Có.
B. Khơng.
Câu 2: Ngân hàng nhờ thu (Collecting Bank) có thể từ chối sự ủy thác
nhờ thu của ngân hàng khác mà không cần thơng báo lại cho họ về sự từ
chối đó
A. Có.
B. Khơng.
Câu 3: Nếu ngân hàng thu nhận được số lượng và số loại chứng từ nhiều
hơn và/hoặc khơng có liệt kê trong bảng kê khai chứng từ khi:
A. Ngân hàng thu phải trả lại cho ngân hàng chuyển.
B. Ngân hàng thu chỉ xuất trình những chứng từ quy định trong bảng kê
khai chứng từ.
C. Ngân hàng thu có thể xuất trình để địi tiền người trả tiền.
Câu 4: Nếu L/C yêu cầu B/L được lập "theo lệnh" và ký hậu để trắng thì ai
là người kí hậu:
A. Ngân hàng chiết khấu.
B. Người gửi hàng
C.
Công ty vận tải
Câu 5: Một L/C dẫn chiểu áp dụng eUCP 1.1 mà không dẫn chiểu UCP
600 thì:
A. Chỉ áp dụng eUCP 1.1.
B. Đương nhiên áp dụng cả UCP 600.
Câu 6: Trị giá hối phiếu là 2.000USD. Tỷ giá T/T R(USD/VND)
17800/17850. Lãi suất tiền gửi USD là 6%/năm. Thời hạn chuyển hối
phiếu là 10 ngày, thời hạn thanh toán của hối phiếu là 20 ngày. Tỷ giá hối
phiếu ngoại tệ là:


A. 17300
C. 17779
B. 17611
D. không có đáp án đúng.
Câu 7: Những tổn thất phát sinh ra từ những điều mơ hồ ghi trong đơn
xin phát hành L/C hoặc sửa đổi L/C sẽ do ai gánh chịu:


A. Ngân hàng phát hành L/C.
C. Người hưởng lời L/C.
B. Người yêu cầu L/C.
Câu 8: Mệnh giá sec là 2000USD. Tỷ giá T/T: R(USD/VND) =
17800/17850. Lãi suất tiền gửi USD là 6%/năm. Thời gian chuyển sec là
30 ngày. Vậy tỷ giá sec nào sau đây là đúng:
A. 17300.
C. 17779
B. 17711.
D. khơng có đáp án đúng.
Câu 9: Các ngân hàng có thể chấp nhận yêu cầu phát hành L/C "tương
tự"
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 10: Nếu 1 L/C chuyển nhượng là loại L/C chiết khấu tự do thì:
A. Các ngân hàng đều có thể trở thành ngân hàng chuyển nhượng.
B. Chỉ có ngân hàng được ủy nhiệm trong L/C mới có thể trở thành NH
chuyển nhượng.
C. Chỉ có ngân hàng của người hưởng lợi thứ 2 mới là NH chuyển
nhượng.



Câu 11: Ngân hàng phát hành L/C có thể thơng báo L/C cho người
hưởng lợi:
A. Qua ngân hàng trung ương của nước người xuất khẩu.
B. Trực tiếp cho người XK.
C. Qua ngân hàng thông báo ở nước người XK.
D. Qua ngân hàng trả tiền.
Câu 12: Thời hạn hiệu lực của L/C được tính từ:
A. Ngày giao hàng đến ngày xuất trình chứng từ thanh tốn.
B. Ngày mở L/C đến ngày xuất trình chứng từ thanh tốn.
C. Ngày mở L/C đến ngày hết hạn hợp đồng.
D. Ngày mở L/C đến ngày hết hạn hiệu lực của L/C.
Câu 13: Hối phiếu dùng trong thanh tốn dùng trong thanh tốn bằng L/C
được kí phát cho:
A. Người XK.
C. Ngân hàng thông báo L/C.
B. Người NK.
D. Ngân hàng phát hành L/C.
Câu 14: Ai có lợi khi sử dụng L/C xác nhận:
A. Người xin mở L/C.
C. NH phát hành L/C.
B. Người hưởng lợi L/C.
D. NH thông báo L/C.
Câu 15: Hợp đồng mua bán trả tiền ngay nếu được thanh tốn theo hình
thức nhờ thu thì áp dụng nhờ thu với điều kiện:
A. D/P.
C. D/TC.
B. D/A.
D. TTR.
Câu 16: Trong phương thức thanh tốn tín dụng chứng từ, vận đơn
thường được NH phát hành L/C đồng ý thanh toán là:

A. Vận đơn theo lệnh. (To order B/L).
B. Vận đơn đích danh (Name
B/L).
Câu 17: A là người hưởng lợi 1 L/C chuyển nhượng trong L/C quy định
không cho phép giao hàng từng phần, vậy
A. A có thể chuyển nhượng cho B và C.
B. A có thể chuyển nhượng cho B và B có thể chuyển nhượng cho A.
C. A có thể chuyển nhượng cho B và B có thể chuyển nhượng cho C.


Câu 18: Phương tiện thanh toán dùng trong TTQT và ngoại thương phổ
biến là:
A. Kỳ phiếu.
C. Sec.
B. Hối phiếu.
D. Thẻ ngân hàng.
Câu 19: Nếu là người nhập khẩu bạn sẽ chọn phương thức thanh tốn
nào có lợi cho mình nhất:
A. Nhờ thu.
B. Tín dụng chứng từ.
C.
Chuyển nhượng.
Câu 20: Nếu là người xuất khẩu bạn sẽ chọn phương thức thanh toán
nào có lợi cho mình nhất:
A. Nhờ thu.
B. Tín dụng chứng từ.
C.
Chuyển nhượng.
Câu 29: Trong điều kiện dự đoán đồng tiền thanh tốn trong HĐ XK có
chiều hướng giảm giá vào thời điểm thu tiền về, người XK nên áp dụng

các biện pháp gì là hiệu quả nhất hiện nay?
A. Đưa điều khiển đảm bảo hối đoái vào hợp đồng lúc ký hợp đồng.
B. Ký hợp đồng kỳ hạn bán ngoại tệ đó trên thị trường ngoại hối.
C. Ký hợp đồng NK thanh tốn bằng đồng tiền đó vào thời điểm thu
được.
D. Ký hợp đồng kỳ hạn mua ngoại tệ đó trên thị trường ngoại hối.
Câu 30: Trong điều kiện dự đốn đồng tiền thanh tốn trong HĐ XK có
chiều hướng tăng giá vào thời điểm thanh toán, người NK nên áp dụng
các biện pháp gì là hiệu quả nhất hiện nay?
A. Đưa điều khiển đảm bảo hối đoái vào hợp đồng lúc ký hợp đồng.
B. Ký hợp đồng kỳ hạn bán ngoại tệ đó trên thị trường ngoại hối.
C. Ký hợp đồng NK thanh tốn bằng đồng tiền đó vào thời điểm thu
được.
D. Ký hợp đồng kỳ hạn mua ngoại tệ đó trên thị trường ngoại hối.
Câu 31: L/C quy định "bảo hiểm mọi rủi ro" người thụ hưởng xuất trình
chứng từ bảo hiểm, trên đó khơng có chữ bảo hiểm "mọi rủi ro" và có
thêm điều khoản miễn trừ chiến tranh, khủng bố. Đây là chứng từ:


A. Hợp lệ.
B. Không hợp lệ.
Câu 32: Một hối phiếu ghi "At 10 days after from the Bill of Lading date"
1/7/2009 ngày đáo hạn là ngày nào?
A. 10/7/2009.
B. 11/7/2009.
C.
12/7/2009
Câu 33: Hối phiếu bắt buộc phải được kí chấp nhận trước khi đến hạn
thanh tốn trừ trường hợp:
A. Hối phiếu có thời hạn thanh tốn tính từ ngày vận đơn.

B. Hối phiếu có thời hạn thanh tốn ngay sau khi xuất trình.
C. Hối phiếu được thanh tốn vào 1 thời điểm cố định sau khi xuất trình.
D. Đáp án A và B.
Câu 34: Một hối phiếu có thời hạn thanh tốn 90 ngày sau khi nhìn thấy
phải được xuất trình để yêu cầu chấp nhận thanh toán trong thời hạn:
A. 1 năm kể từ ngày ký phát nếu hối phiếu được điều chỉnh bởi BEA
1882.
B. 1 năm kể từ ngày ký phát nếu hối phiếu được điều chỉnh bởi ULB
1930.
C. 1 năm kể từ ngày ký phát nếu hối phiếu được điều chỉnh bởi LCCCN
VN.
D. Đáp án B và C.


Câu 35: Đặc điểm nào dưới đây của kì phiếu là không đúng:
A. Ký phiếu là 1 tờ giấy cam kết và trả tiền vô điều kiện.
B. Kỳ phiếu không thể chuyển nhượng được.
C. Một kỳ phiếu có thể do 1 hay nhiều người ký phát.
D. Khơng có đáp án đúng.
Câu 36: Người thụ hưởng hối phiếu khơng có quyền khiểu nại truy đòi số
tiền của hối phiếu trước thời gian đáo hạn của hối phiếu trong trường
hợp:
A. Hối phiếu bị từ chối chấp nhận toàn bộ hoặc 1 phần.
B. Người bị ký phát phá sản.
C. Hối phiếu bị từ chối chấp nhận và nc
D. Người ký phát phá sản.
Câu 37: Hóa đơn thương mại được ký phát địi tiền:
A. NH phát hành L/C.
B. Người yêu cầu mở thư tín dụng.
C. Người hưởng lợi thứ nhất (trong trường hợp L/C chuyển nhượng).

D. B và C.
Câu 38: Một hóa đơn thương mại ghi đơn vị tiền tệ là GBP, trong L/C quy
định giá trị L/C có đơn vị tiền tệ là USD (tổng số tiền quy đổi bằng nhau).
Hóa đơn thương mại này có được coi là ký phát hợp lệ khơng?
A. Có.
B. Khơng
Câu 40: Trong bộ chứng từ người hưởng lợi xuất trình cho NH phát
hành L/C và đã nhận thanh tốn có các chứng từ về mơ tả hàng hóa
khơng trung thực (về phẩm chất, quy cách, khối lượng...) nhà NK phát
hiện được sự không trung thực này khi nhận hàng. NH phát hành L/C
không chịu trách nhiệm về những thiệt hại này, đúng hay sai?
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 41: Trong mặt sau vận đơn vận tải đa phương thức người hưởng lợi
L/C xuất trình cho NH phát hành L/C để nhận thanh tốn khơng hề ghi
chú về điều kiện và điều kiện vận tải. NH phát hành có quyền từ chối
thanh tốn chứng từ này khơng?


A. Khơng.

B. Có.

ĐÁP ÁN CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO
Câu
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29

Đáp án
C
A
B,E,G,I
A

B
A
A,B,C,D,F,G2
A,B,D
C
A
B
A
A,D
A
A,C,D,E
B,C
A,C,D,E
A
A,C,D,E
B
A,C,D,E,F,G,H
C
B
A,C
C,E
A
B
A
B

Câu
30
31
32

33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58

Đáp án
B
A,B,C

B
B
B
A
B
B
B
A
A
B
B
A
A
B
A
B
A
B
A,B
A,D
B
A,B,C
A1,B1
C,D,E
A,B,C,E,F
B

Câu
59
60

61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87

Đáp án
B

B
C
B
A
C
B
B
C
B,D
B
B
A
A,C,D,F
C,D
A,B,C,D
D
B
B
A
B
B
A,B,C,D,E,F,K
A3,B3
B1
B,C
B,C
C,D
B,C,D

1. Cơ sở hình thành tỷ giá hối đoái của VND và ngoại tệ hiện nay là:

a. Ngang giá vàng
b. Ngang giá sức mua
c. So sánh sức mua đối nội của VND và sức mua đối ngoại của ngoại tệ
d. Do Nhà nước Việt Nam quy định


2. Phương pháp yết giá ngoại tệ ở VN là:
a. Phương pháp gián tiếp
b. Phương pháp trực tiếp
3. Đồng tiền nào là đồng tiền yết giá trên thị trường
a. JPG
b. GBP
c. CHF
d. FRF
e. USD
f. DEM
g. SDR
h. VND
i. ECU
4. Tại London, Ngân hàng công bố tỷ giá GBP/Tokyo tăng từ 140,50 lên 150,60 là:
a. Đúng
b. Sai
c. Vừa đúng vừa sai
5. FRF/VND = USD/VND : USD/VND là:
a. Đúng
b. Sai
6. ASK USD/FRF = BID USD/GBP * BID GBP/FRF là:
a. Đúng
b. Sai
7. Những nhân tố nào ảnh hưởng tới sự biến động của tỷ giá hối đoái:

a. Lạm phát, giảm phát
b. Cung cầu ngoại hối
c. Tình hình thừa hay thiếu hụt của cán cân thanh toán quốc tế
d. Mức chênh lệch giữa lãi suất của hai dòng tiền
e. Hàm lượng vàng của tiền tăng lên hay giảm đi
f. Thu nhập thực tế tính theo đầu người tăng lên
g. Mức chênh lệch lạm phát trong điều kiện:
g1) Kinh tế khép kín
g2) Kinh tế mở
8. Những loại nào được coi là ngoại hối ở nước ta:
a. Séc do NHVN phát hành bằng ngoại tệ
b. Hối phiếu ghi bằng USD
c. Séc ghi bằng VND do công ty A VN ký phát để trả nợ cho công ty B VN
d. Công trái quốc gia ghi bằng VND
e. L/C ngoại tệ
f. Cổ phiếu của công ty cổ phần VN phát hành bằng VND
g. Vàng bạc là đồ trang sức


9. Tỷ giá sẽ là :
a. Bằng giá tỷ giá điện hối
b. Cao hơn tỷ giá điện hối
c. Thấp hơn tỷ giá điện hối
10. Tỷ giá nào là tỷ giá cơ sở :
a. Tỷ giá T/T
b. Tỷ giá M/T
c. Tỷ giá séc
d. Tỷ giá mở hay đóng cửa
e. Tỷ giá Spot
f. Tỷ giá Forward

11. Cơ chế tỷ giá hối đoái hiện nay là :
a. Tỷ giá cố định
b. Tỷ giá thả nổi
12. Chính sách chiết khấu do ngân hàng nào tiến hành :
a. NHNN
b. NHTM
13. Chính sách chiết khấu cao có tác dụng đến :
a. Tỷ giá hối đối giảm xuống
b. Tỷ giá hối đối tăng lên
c. Khuyến khích đầu tư nước ngoài
d. Chống lạm phát
14. Phá giá tiền tệ có tác động đến :
a. Đẩy mạnh xuất khẩu hàng hố
b. Giảm đầu tư vào trong nước
c. Khuyến khích du lịch ra nước ngồi
d. Tỷ giá hối đối trở nên ổn định hơn
e. Có lợi cho nhà NK hàng hố ở nước phá giá
15. Tỷ giá hối đối USD/VND có xu hướng tăng lên, ai là người có lợi :
a. Người XK hàng hoá
b. Người NK hàng hoá
c. Người đầu tư nước ngoài vào VN
d. Khách du lịch ngoài quốc vào VN
16. Nâng giá tiền tệ có tác động đến :
a. Đẩy mạnh XK hàng hố ra nước ngồi
b. Thúc đẩy XK vốn ra nước ngồi
c. NK hàng hố vào trong nước tăng lên
d. Tăng lượng khách du lịch vào trong nước


17. Qua các mặt biểu hiện nào thì biết được sức mua của tiền tệ biến động :

a. Lãi suất cho vay tăng lên hay giảm xuống
b. Chỉ số lạm phát
c. Giá vàng
d. Giá ngoại hối
e. Giá cả chứng khoán trên thị trường cũng tăng hay giảm
18. Loại cán cân thanh toán quốc tế nào ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối
đoái :
a. Cán cân thanh toán quốc tế tại một thời điểm nhất định
b. Cán cân thanh toán quốc tế tại một thời kỳ nhất định
19. Những hạng mục nào thuộc về hạng mục thường xuyên thuộc cán cân thanh toán
quốc tế :
a. Xuất nhập dịch vụ
b. Xuất nhập vốn
c. Chuyển tiền
d. XNK hàng hoá
e. Viện trợ của chính phủ
20. Cán cân TTQT dư thừa sẽ tác động đến tỷ giá hối đoái :
a. Tăng lên
b. Giảm xuống
21. Nhà nước thường sử dụng những chính sách và biện pháp nào để điều chỉnh sự
thiếu hụt của cán cân thanh tốn quốc tế :
a. Chính sách chiết khấu cao
b. Chính sách hối đối
c. Vay nợ nước ngồi
d. Bán rẻ chứng khoán ngoại hối
e. Thu hồi vốn ĐTNN
f. Phá giá tiền tệ
g. Xuất vàng
h. Phá sản
i. Nâng giá tiền tệ

22. Người ký phát hối phiếu thương mại là :
a. Người nhập khẩu hàng hoá
b. Ngân hàng
c. Người XK hàng hoá
23. Người trả tiền hối phiếu thương mại trong phương thức nhờ thu là :
a. Người XK hàng hoá
b. Người NK hàng hoá
c. Người phát hành L/C
d. Ngân hàng nhà nước


24. Người hưởng lợi hối phiếu thương mại là :
a. Người XK hàng hoá
b. Người NK hàng hoá
c. Một người thứ 3 do người hưởng lợi chuyển nhượng
25. Người trả tiền hối phiếu thương mại trong phương thức tín dụng chứng từ là :
a. Người XK hàng hoá
b. Người NK hàng hố
c. Ngân hàng phát hành L/C
d. Ngân hàng thơng báo
e. Ngân hàng xác nhận
26. Khi ta nhận được một hối phiếu đòi tiền của thươgn nhân Pháp, trên hối phiếu đó
khơng in tiêu đề « Hối Phiếu » hỏi ta có quyền từ chối thanh tốn khơng ?
a. Có
b. Không
27. Một thương nhân Anh quốc ký phát hối phiếu địi tiền một thương nhân Hồng
Kơng, trên hối phiếu cso ghi lí do của việc địi tiền. Hỏi thương nhân Hồng Kơng
có quyền từ chối thanh tốn hối phiếu khơng ?
a. Có
b. Khơng

28. Có thể tạo lập hối phiếu bằng :
a. Chứng thư
b. Ghi vào băng cassette
c. Ghi vào đĩa từ
d. Ghi vào băng video
29. Hình mẫu hối phiếu trong TTQT ở nước ta phải do NHNN in sẵn và nhượng lại
cho các đơn vị XNK là :
a. Nên làm
b. Khơng nên làm
30. Hình mẫu hối phiếu thưong mại có quyết định đến tính pháp lý của hối phiếu hay
khơng ?
a. Có
b. Khơng
31. Hối phiếu có thể :
a. Viết tay
b. In sẵn
c. Đánh máy
d. Viết bằng bút chì


32. Hối phiếu là một lệnh địi tiền :
a. Có điều kiện
b. Vơ điều kiện
33. Trong trường hợp có sự khác nhau giữa số tiền ghi bằng số và số tiền ghi bằng
chữ trên hối phiếu thương mại thì :
a. Thanh toán số tiền nhỏ hơn, nếu hối phiếu nhờ thu phiếu trơn
b. Từ chối thanh toán nếu là hối phiếu tín dụng chứng từ
c. Trả lại người ký phát hối phiếu
34. Có thể ghi lãi bên cạnh số tiền của hối phiếu có kỳ hạn :
a. Có

b. Khơng
35. Chấp nhận hối phiếu là :
a. Chấp nhận vô điều kiện
b. Chấp nhận có điều kiện
36. Có thể từ chối trả tiền hối phiếu thương mại từng phần hay không :
a. Có thể
b. Khơng thể
37. Người ký phát hối phiếu có thể ký hậu miễn truy địi :
a. Có
b. Khơng
38. Hối phiếu D/A và hối phiếu D/P là :
a. Giống nhau
b. Khác nhau
39. Những hối phiếu nào có thể chuyển nhượng bằng thủ tục ký hậu :
a. Hối phiếu theo lệnh (To order bill of exchange)
b. Hối phiếu đích danh (Name bill of exchange)
c. Hối phiếu vô danh (Bill of exchange to bearer)
40. Theo ULB năm 1930, có thể chấp nhận hối phiếu bằng văn thư riêng biệt hay
khơng?
a. Khơng
b. Có
41. Ai là người ký phát séc thương mại quốc tế:
a. Người xuất khẩu hang hoá
b. Người nhập khẩu hang hoá
42. Có thể ký phát séc khi:
a. Trên tài khoản hết tiền


b. Được hưởng tín dụng thấu chi
43. Séc ra đời từ chức năng làm phương tiện lưu thong của tiền tệ

a. Đồng ý
b. Không đồng ý
44. Séc ra đời từ chức năng:
a. Phương tiện thanh toán của tiền tệ
b. Phương tiện cất trữ của tiền tệ
45. Loại séc nào có quy định thời hạn hiệu lực:
a. Séc ngân hang
b. Séc thương mại
46. Dùng phương thức nào để thu tiến của séc:
a. Chuyển tiền
b. Ghi sổ
c. Nhờ thu
d. Tín dụng chứng từ
47. Ai là người ký phát kỳ phiếu thương mại:
a. Người xuất khẩu hang hoá
b. Người nhập khẩu hang hoá
c. Ngân hang phát hành L/C
48. Nếu là người xuất khẩu, anh / chị chọn phương tiện thanh tốn nào có lợi hơn:
a. Chuyển tiền bằng điện (T/T)
b. Chuyển tiền bằng thư (M/T)
49. Thời hạn hiệu lực của hối phiếu trả tiền ngay là :
a. 180 ngày kể từ ngày ký phát hối phiếu
b. 360 ngày kể từ ngày ký phát hối phiếu
c. Do các bên thoả thuận
50. Trong điều kiện ngày nay, các đồng tiền nào được tự do chuyển đổi :
a. USD
b. CHF
c. GBP
d. DEM
e. JPY

f. FRF
51. Là người xuất khẩu, ta nên chọn loại tiền nào ?
a. Ngoại tệ tự do chuyển đổi
b. Ngoại tệ mạnh
c. Ngoại tệ chuyển nhượng


d. Ngoại tệ Clearing
52. Khi ký hợp đồng xuất khẩu, ta nên chọn tiền tệ nào làm tiền tính tốn trong hợp
đồng ?
a. Free convertible currency
b. Eurodollar
c. SDR
d. Ngoại tệ đang lên giá
e. Ngoại tệ sẽ xuống giá
53. Có thể đảm bảo hối đoái dựa vào hàm lượng vàng của tiền tệ trong thời gian ngày
nay
a. Có thể
b. Khơng thể
54. Trong điều kiện dự đoán đồng tiền thanh toán trong hợp đồng XK có chiều hướng
giảm giá vào thời điểm thu tiền về người xuất khẩu thường áp dụng các biện pháp
gì ?
a. Đưa điều khoản đảm bảo ngoại hối vào hợp đồng lúc ký hợp đồng
b. Ký hợp đồng bán ngoại tệ đó trên thị trường hối đối giao sau
c. Ký hợp đồng nhập khẩu thanh toán bằng đồng tiền đó vào thời điểm thu
được tiền về
d. Khơng nên áp dụng gì cả
55. Khi cấp tín dụng ứng trước cho người xuất khẩu (tín dụng xuất khẩu), người nhập
khẩu có nên yêu cầu người xuất khẩu giảm giá xuất khẩu khơng ?
a. Có nên

b. Khơng nên
c. Đề nghị trả lãi vay riêng
56. Các điều kiện cơ sở giao hàng nào có thể áp dụng trong thanh tốn trả tiền ngay
khi người xuất khẩu hoàn thành nghĩa vụ giao hàng không trên phương tiện vận
tải :
a. FOB
b. CIF
c. EXW
d. FAS
e. DAF
57. Khi yêu cầu ngân hàng chuyển tiền thanh toán một hối phiếu nhờ thu của khách
hàng nước ngoài, người nhập khẩu VN thường phải xuất trình các chứng từ nào ?
a. Thư yêu cầu chuyển tiền
b. Hợp đồng xuất khẩu
c. Giấy phép kinh doanh xuất nhập khẩu trực tiếp
d. Hợp đồng nội bán hàng nhạp
e. Giấy phép nhập khẩu (nếu có)
f. Bộ chứng từ gửi bán hàng nhập khẩu


58. Trong gửi hàng thanh toán nhờ thu phiếu trơn, ngưịi xuất khẩu có uỷ thác cho
ngân hàng khống chế chứng từ gửi hàn đối với người nhập khẩu hay khơng ?
a. Có
b. Khơng
59. Bill of lading trong bộ chứng từ thanh toán nhờ thu D/A và D/P là loại nào:
a. B/L đích danh
b. B/L theo lệnh
60. Người viết đơn yêu cầu ngân hang phát hành L/C là:
a. Người xuất khẩu hang hoá
b. Người nhập khẩu hang hoá

c. Ngân hang đại diện cho người xuất khẩu
61. Theo UCP 500, 1993, ICC, ai là người phát hành L/C:
a. Công ty thương mại
b. Cơng ty tài chính
c. Ngân hang thương mại
d. Bộ tài chính
62. Ngân hang phát hành trả tiền cho người hưởng lợi L/C với điều kiện là:
a. Bộ chứng từ gửi hang phù hợp với hợp đồng
b. Bộ chứng từ gửi hang phù hợp với L/C
c. Hàng hoá nhận tại cảng đến phù hợp với L/C
63. UCP số 500, 1993, ICC là một thong lệ quốc tế mang tính chất pháp lý:
a. Tuỳ ý
b. Bắt buộc
c. Vừa tuỳ ý vừa bắt buộc
64. Nên lựa chọn cách ghi số tiền trong L/C thế nào là tốt nhất đối với người xuất
khẩu hang rời như than, quặng:
a. Thanh toán một số tiền vào khoảng
b. Thanh toán một số tiền A với +- X%
c. Thanh tốn một số tiền khơng q là
65. Theo UCP 500, một L/C khơng ghi rõ loại thì nó thuộc loại nào:
a. Revocable
b. Irrevocable
66. Thời hạn hiệu lực của L/C được tính kể từ:
a. Ngày giao hang quy định trong L/C
b. Ngày phát hành L/C
c. Ngày xuất trình chứng từ của người xuất khẩu


67. Trong buôn bán thong qua trung gian, loại L/C nào thường được sử dụng:
a. Revolving L/C

b. Back to back L/C
c. Red Clause L/C
d. Transferable L/C
68. Theo UCP 500, một thư tín dụng ghi “chúng tơi sẵn sàng thanh tốn các hối phiếu
của người bán ký phát đòi tiền người xin mở L/C” là:
a. Đúng
b. Sai
69. Cần phải quy định trên L/C loại nào điều khoản “Third party documents are
acceptable”
a. Revolving L/C
b. Back to back L/C
c. Red clause L/C
d. Transferable L/C
70. Đối với B/L Received, ngày phát hành B/L có được coi là ngày giao hang hay
khơng?
a. Có
b. Khơng
71. Đối với B/L “Shipped on board”, ngày phát hành có được coi là ngày giao hang
khơng?
a. Có
b. Khơng
72. Theo UCP 500, ngân hang phát hành chấp nhận B/L nào?
a. Ocean B/L
b. Short B/L
c. Shipped on board B/L
d. Seaway bill nếu L/C quy định
73. Người nhập khẩu ứng trước tiền cho người xuất khẩu thường yêu cầu ngân hang
phát hành loại L/C nào:
a. Stand-by L/C
b. Reciprocal L/C

c. Red clause L/C
d. Anticipatory L/C
e. Back to back L/C
74. Những phương thức thanh toán nào mà việc thanh tốn khơng dựa vào chứng từ
gửi hang:
a. Remittance


b.
c.
d.
e.
f.

Open account
Clean collection
Letter of guarantee
Authority to purchase
Documentary credits

75. Trong phương thức thanh tốn tín dụng chứng từ, ngân hang thường yêu cầu
người xuất khẩu lập B/L theo lệnh của ai?
a. Của người gửi hang
b. Của người yêu cầu mở L/C
c. Của ngân hang thong báo
d. Của ngân hang phát hành
76. Khi ký hợp đồng tín dụng quốc tế, người ta thường sử dụng tiền vay:
a. Thời hạn tín dụng chung
b. Thời hạn tín dụng trung bình
77. Khi đi vay, con nợ thường chọn cách cấp phát và hồn trả tín dụng nào?

a. Bình quân
b. Luỹ tiến
c. Giảm dần
78. Loại lãi suất nào ảnh hưởng đến giá cả cổ phiếu trên thị trường chứng khốn quốc
tế?
a. LIBID
b. LIBOR
79. Phí suất và lãi tín dụng là:
a. Giống nhau
b. KHác nhau
80. Những quy tắc được dùng để điều chỉnh phương thức thanh toán nhờ thu:
a. UCP 500, 1993, ICC
b. URC 522, 1995, ICC
c. URR 522, 1995, ICC
81. Những loại nào được coi là chứng từ trong phương thức thanh toán nhờ thu hiện
hành trên thế giới:
a. Invoice
b. B/L
c. SWB
d. AWB
e. Trust receipt
f. Insurance policy
g. Contract
h. Letter of guaranty
i. Authority to purchase


j. Cheque
82. Ai phải chấp nhận trả tiền hối phiếu trả tiền sau:
1. Trong phướng thức Documentary Credits

a. Ngân hang thong báo
b. Người xin mở L/C
c. Ngân hang phát hành L/C
d. Người hưởng lợi
2. Trong phương thức Collection:
a. Ngân hang Presenting
b. Ngân hang Collecting
c. Người nhập khẩu
d. Người xuất khẩu
83. Một khi có những điều khoản quy định trong URC 522, 1995, ICC trái với luật
nước Việt Nam thì anh / chị là người xuất khẩu áp dụng phương thức Collection
sẽ áp dụng:
a. URC 522, 1995, ICC
b. Theo luật Việt Nam với điều kiện:
1. Ghi rõ điều khoản thoả thuận khác vào chỉ thị nhờ thu
2. Khơng ghi gì cả
84. Phương thức thanh toán Open Account thường được áp dụng trong những trường
hợp nào?
a. Thanh toán hang xuất khẩu thong thường
b. Thanh toán hợp đồng hang đổi hang
c. Người nhập khẩu có L/C của ngân hang đảm bảo thanh tốn
85. Trong những trường hợp nào, hố đơn thương mại khơng đứng tên người xin mở
L/C?
a. Irrevocable L/C
b. Back to back L/C
c. Transferable L/C
d. Reciprocal L/C
86. Trong phương thức thanh toán Documentary Credits, người hưởng lợi L/C ký
phát hối phiếu đòi tiền ai?
a. Người nhập khẩu

b. Ngân hang thong báo
c. Ngân hang xác nhận
d. Ngân hang phát hành L/C
87. Nếu anh / chị là người đi vay ngắn hạn, ngân hang thương mại đề nghị thanh tốn
hang nhập khẩu thì có cần phải:
a. Một ngân hang nước xuất khẩu bảo lãnh
b. Thế chấp tài sản


c. Thế chấp lơ hang nhập khẩu
d. Tín chấp



×