Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài giảng De va DA thi CLC lop 10 Toan Moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.41 KB, 3 trang )

Sở gd & đt bắc ninh kỳ thi kiểm tra các lớp clc
Trờng thpt lơng tài 2 Môn: Toán 10
Thời gian: 120 phút không kể giao đề
Ngày thi: 31 tháng 12 năm 2010
Bài I. (2 điểm)
Cho phơng trình: ax
2
+ bx + c = 0 (1) với a,b,c là tham số thoả mãn
0
23
=++
c
ba
(*)
1/. Giải phơng trình khi a = 3, b = 2;
2/. Chứng minh phơng trình (1) luôn có nghiệm với mọi a, b, c thoả mãn (*).
Bài II. (3 điểm)
1/. Tìm tập xác định của hàm số: y =
x
x

+
2
1
4
2
;
2/. Giải hệ phơng trình sau:






=+
=+++
1121223
74
22
22
yxyx
yxyx
;
3/. Giải phơng trình sau:
2
3 1 2 1
3
x
x x
+
+ =
.
Bài III. (4 điểm)
1/. Cho tam giác ABC, điểm M trên cạnh BC sao cho BM = 4MC. Chứng minh:
.0...)
;
5
4
5
1
)
=++

+=

ABMCCAMBBCMAb
ACABAMa
2/. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC biết A(2;1), B(3;2), C(4;-1).
a) Tìm điểm M trên trục Ox để điểm M cách đều A và B;
b) Tìm điểm D sao cho ABCD là hình thang cân đáy AD.
Bài IV. (1 điểm)
Tuỳ theo m tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P = (2x y 3)
2
+ (mx + y 2m)
2
.
----------------------- Hết ---------------------
Họ tên thí sinh: . Số báo danh: ..
Dáp án chấm thi CLC lớp 10
Ngày thi: 31.12.2010
Bài Câu Nội dung Điểm
I
(2đ)
1
(1đ)
Ta có: a = 3, b = 2 suy ra c = -2
PT có dạng: 3x
2
+ 2x 2 = 0
Giải đợc nghiệm: x =
3
71


0.25đ
0.25đ
0.5đ
2 Từ gt ta đợc PT(1) có dạng: 6ax
2
+6bx-2a-3b = 0
TH1: a = 0, PT luôn có 1 nghiệm x = 1/2;
TH2: a
0

,

= = 3(4a
2
+6ab+3b
2
) = 3[3(a+b)
2
+a
2
] > 0, mọi a,b.
Suy ra PT luôn có nghiệm(ĐPCM).
0.25đ
0.25đ
0.5đ
II
(3đ)
1
(1đ)

Hàm số có nghĩa khi:
2
2
0)2)(2(
02
04
2




<
+




>

x
x
xx
x
x
TXĐ: D =
]2:(

0.75đ
0.25đ
2

(1đ)
Đặt u = x
2
+ 4x; v = y
2
+ y. HPT trở thành:



=
=




=
=+
2
5
1123
7
v
u
vu
vu
+) u = 5 suy ra x
2
+ 4x = 5 có nghiệm x
1
=1; x

2
= -5
+) v = 2 suy ra y
2
+ y = 2 có nghiệm y
1
= 1; y
2
= -2
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
3
(1đ)
ĐK:
2
1

x
3
2
1213
2
3
2
1213
+
=
++

+

+
=+
x
xx
xx
xxPT

31213
=++
xx
(vì x+2 > 0)
Giải ra đợc x = 1 là nghiệm của PT.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
III
(4đ)
1
(2đ)
a) gt
MCBM 4
=

ACABAMACABAMAMACABAM
5
4
5

1
45)(4
+=+==
(ĐPCM)
0.25đ
0.75đ
b) VT =
0...).(
=+
MBMCMA

2
(2đ)
a) Vì M trên Ox nên M(a;0)
Từ gt ta đợc AM
2
= BM
2


(a-2)
2
+1 = (a-3)
2
+4


.

a = 4 Suy ra M(4;0)

0.25đ
0.25đ
0.5đ
b) Gọi D(x;y), ta có:
( 2; 1)
(1; 3)
AD x y
BC

=


=


uuur
uuur
gt

2 2
.AD t BC
BD AC

=


=


uuur uuur

(t > 0) ( có đk t > 0 mới cho 0.25đ)


2 2 2
2 2
1 3 1 3
( 3) ( 2) 8 5 2 3 0(*)
x t x t
y t y t
x y t t

= = +

= =


+ = + =

Giải (*) ta đợc: t = -1(loại) hoặc t = 3/5 thoả mãn điều kiện.
Suy ra:
13 4
( ; )
5 5
D

.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ

IV 1đ Ta thấy P

0
Xét HPT:



=
+=+




=+
=
)2(32
)1(32)2(
2
32
xy
mxm
mymx
yx
(I)
TH1. m

-2, (I) có nghiệm








+
=
+
+
=
2
2
32
m
m
y
m
m
x
suy ra MinP = 0
TH2. m = -2, PT(1) có dạng: 0x = -1 (vô nghiệm) nên (I) vô nghiệm.
Khi đó: P = (2x-y-3)
2
+ (2x-y-4)
2
Đặt a = 2x y 4, ta đựơc:
P = 2a
2
+ 2a + 1 =
2
1

2
1
)
2
1
(2
2
++
a
Suy ra MinP = 1/2 khi a = -1/2 hay 2x y =
2
7
KL: .
0.25đ
0.25đ
0.5đ
( HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)

×