Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Bài 15 - Tiết 65: Luyện tập sử dụng từ ngữ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.35 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngµy so¹n: 7/12/10 Ngµy gi¶ng: 7a: 11/12/10 7c: 9/12/10.. Ng÷ v¨n - Bµi 15 TiÕt 65 LuyÖn tËp sö dông tõ ng÷. I.Môc tiªu: 1.KiÕn thøc: Ôn tập một số kiến thức về từ và chuẩn mực sử dụng từ 2.KÜ n¨ng: Rèn luyện kĩ năng sử dụng từ, sửa lỗi dùng từ, nâng cao khả năng diễn đạt 3.Thái độ: Hs yờu thớch mụn học. Bồi dưỡng năng lực và hứng thú học tập môn Ngữ văn II.Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài 1. Ra quyết định: 2. Giao tiếp: III.ChuÈn bÞ: 1.Gi¸o viªn: B¶ng phô, sgk.sgv, ChuÈn kiÕn thøc kÜ n¨ng. 2.Häc sinh: chuÈn bÞ bµi ë nhµ IV.Phương pháp: Đàm thoại, Quy nạp, Động nóo. V.Các bước lên lớp: 1.ổn định: (1’) 7a: 7c: 2.KiÓm tra: (3’) ? Khi sử dụng từ cần chú ý điều gì? - Sử dụng đúng ngữ âm, chính tả, đúng ngữ nghĩư của từ, đúng cấu trúc và chức năng ngữ pháp, phù hợp sắc thái biểu cảm 3.Tiến trình tổ chức các hoạt động. Giíi thiÖu bµi. (1’) Để giúp các em tạo lập văn bản tốt, dễ dàng trong giao tiếp và sử dụng có hiệu quả cao, hôm nay cô cùng các em học tiết “ luyện tập sử dụng từ” Hoạt động của thầy và trò TG Néi dung chÝnh Hoạt động 1.Tìm hiểu nội dung luyện tập. 15’ I.Nội dung. Mục tiêu: Hiểu được nội dung luyện tập qua phân loại từ, sắc thái biểu cảm của từ … 1.Phân loại từ. -Về từ loại:danh từ, động ? Em hãy nhắc lại các từ loại đã học? từ, tính từ, số từ, đại từ, phó từ, lượng từ, chỉ từ, quan hệ từ ? Danh từ, động từ, tính từ thường giữ chức vụ gì trong câu? H: Động từ: làm chủ ngữ + vị ngữ (điển hình) là làm vị ngữ ( không có khả năng kết hợp đã, sẽ, đang…) Tính từ: làm chủ ngữ, vị ngữ trong câu. Khả năng làm vị ngữ hạn chế hơn động từ Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Danh từ : làm chủ ngữ, vị ngữ ? Dựa vào cấu trúc từ tiếng việt chia làm mấy loại? ? Căn cứ vào nguồn gốc chia từ làm những loại nào? ? Sử dụng từ thuần việt, hán việt tạo sắc thái biểu cảm? Hs trình bày Gv nhận xét kết luận.. - Cấu tạo: từ đơn từ phức( từ ghép, từ láy) - Nguồn gốc: từ thuần việt, từ mượn 2.Sắc thái biểu cảm của từ thuần việt, từ hán việt - Thuần việt: thân mật, gần gũi, giản dị… - Hán Việt: trang trọng, tao nhã, lịch sự, không khí cổ. ? Sử dụng từ phải tuân theo chuẩn mực nào? H: Sử dụng từ đúng âm, đúng chính tả, đúng nghĩa, đúng tính chất ngữ pháp, đúng sắc thái biểu cảm, hợp phong cách Không lạm dụng từ địa phương Hoạt động 2: Luyện tập 23’ II.Luyện tập. Mục tiêu: Hs áp dụng sửa những lỗi sai. 1.Sai chính tả. Học sinh phát hiện lỗi sai trong vở. Đối vở cho bạn -> phát hiện lỗi sai của nhau Sửa chữa Gv gọi học sinh trình bày Nhận xét. Lỗi sai Chăn sóc cây Trọi cà cảnh Núc, êm, mê, sấu, chùi, nời, việt, kỷ liệm Cử trỉ, học song,chò trơi, chẻ con Xẻ, chóng, gàn Dầy, ,lau, nhú. Sửa lại Chăm sóc cây Trọi cá cảnh Lúc em, mẹ, xấu, trừu, lời, viên, kỷ niệm cử chỉ, học xong, trò chơi, trẻ con Sẽ , trông, gần Giày, can, nhé. 2.Dùng không đúng nghĩa Lỗi sai Sửa Trên những Trên đôi đôi vai ấy vai gầy ấy Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Học sinh nêu lỗi sai của mình Cách sửa Học sinh và giáo viên nhận xét. để lịa bao nhieu nốt sạm chai Mất một lần da dính máu chảy cả vào đòn gánh Bạn là người có nếp sống cao cả và trang trọng Người mẹ tôi rất thấp Da mẹ tôi sần sùi. để lại bao nhiêu nốt sạm Mất một lần da, máu thấm qua áo Bạn là người sống đẹp mà giản dị Mẹ tôi dáng người hơi thấp Da mẹ sạm đen. 3. Dùng sai chính tả, ngữ pháp Lỗi sai - Hôm sau lại đi học bình thường - Vào một ngày đẹp trời em cùng bạn đi trên cánh đồng, em thấy bạn là người quý mến các bạn mỗi lẫn chúng em đi cắm trại ở trên đối. Học sinh phát hiện lỗi sai của bạn Sửa chữa Học sinh + giáo viên nhận xét. Sửa sai - Hôm sau, em lại đi học bình thường - Vào ngày đẹp trời em cùng các bạn ra cánh đồng chơi Em chợt nhận ra rằng các bạn của em đều rất tốt. 4.Tình huống giao tiếp Lỗi sai Sửa - Bạn kính - Bạn thân yêu ơi! mến ơi! Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Học sinh chỉ rõ lỗi sai -> sửa Gv sửa chữa, bổ sung. - Ông bà mến nhớ - Em vẫn luôn theo dõi cô như những ngày gần cô. 4. Củng cố và hướng dẫn học bài: (4’) ? Khi sử dụng từ cần chú ý điều gì? Sửa các lỗi sai trong bài TLV số 3 Xem lại bố cục bài văn biểu cảm Chuẩn bị bài: Ôn tập tác phẩm trữ tình.. Lop7.net. - Ông bà kính nhớ! - Em vẫn luôn luôn dõi theo từng bước đi của cô.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×