Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.2 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Nguyễn Văn Cừ. Năm học: 2008 - 2009 KIẾN THỨC TRỢ GIÚP KIỂM TRA HK II MÔN: VẬT LÝ 7. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Đang có dòng điện chạy trong vật nào dưới đây? A. Một mảnh nilông đã được cọ xát. B. Chiếc pin tròn được đặt tách riêng trên bàn. C. Đồng hồ dùng pin đang chạy. D. Đường dây điện trong gia đình khi không sử dụng bất cứ một thiết bị điện nào? Câu 2: Vật nào dưới đây là vật dẫn điện? A. Thanh goã khoâ. B. Một đoạn ruột bút chì. C. Một đoạn dây nhựa. D. Thanh thuûy tinh. Caâu 3: Doøng ñieän laø gì? A. Dòng chất lỏng dịch chuyển có hướng. B. Dòng các nguyên tử dịch chuyển có hướng. C. Dòng các phân tử dịch chuyển có hướng. D. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. Câu 4: Mũi tên trong sơ đồ mạch điện nào dưới đây chỉ đúng chiều quy ước của dòng điện? A. B. C. D + _ + _ + _ + _. Câu 5: Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. Chỉ có đèn Đ1 , Đ2 sáng trong trường hợp nào dưới đây? A. Cả 3 công tắc đều đóng B. . B. K1,K2 đóng, K3 mở. K2 Đ2 C. k1, K3 đóng, K2 mở. K3 D. K1 đóng, K2 và K3 mở.. K1. .. .. . .. Đ3. + _. Đ1 Câu 6: Tác dụng nhiệt của dòng điện trong các dụng cụ nào dưới đây là có lợi A. Máy bơm nước. B. Noài côm ñieän. C. Quaït ñieän. D. Maùy thu hình ( Ti vi) Câu 7: Dòng điện có tác dụng phát sáng khi chạy qua bộ phận hay dụng cụ nào dưới đây khi chúng hoạt động bình thường? A. Bóng đèn bút thử điện. B. Quaït ñieän. C. Coâng taéc. D. Cuoän daây daãn coù loõi saét non.. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Nguyễn Văn Cừ. Năm học: 2008 - 2009. Câu 8: Hai bóng đèn trong sơ đồ mạch điện nào dưới đây không mắc nối tiếp với nhau? A. B. D. + _ C. K + _ + _ K + _ _ K K. ... ... ... .. ... Câu 9: Vôn kế trong sơ đồ nào ở hình vẽ đo hiệu điện thế của nguồn điện? C. A. B. D. K _ _ K + + _ + + V _ + + V _ + _ V _ + V K. ... ... Câu 10: Ampe kế có giới hạn đo là 50mA phù hợp để đo cường độ dòng điện nào? A. Dòng điện qua bóng đèn pin có cường độ 0,35A. B. Dòng điện qua đèn điốt phát quang có cường độ 12mA. C. Dòng điện qua nam châm điện có cường độ 0,8A. D. Dòng điện qua bóng đèn xe máy có cường độ 1,2a. Câu 11: Sơ đồ nào trong hình 6 dùng để đo cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn? A) D) C) B) _ _ _ + + + .. .. _. A +. K. + A _. K _. A +. K. + _. A. _. .. K. +. _ K. Câu 12: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch gồm hai bóng đèn như nhau mắc nối tiếp có giá trị nào dưới đây? A. Bằng tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn. B. Nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn. C. Bằng hiệu điện thế trên mỗi đèn. D. Lớn hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn. Câu 13: Vôn kế trong sơ đồ nào dưới đây có số chỉ bằng 0? + A. +. _ _ V. Câu 14: Con số 220V ghi trên bóng đèn có nghĩa nào dưới đây? A. Giữa hai đầu bóng đèn luôn có hiệu điện thế bằng 220V. B. Đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 220V. C. Bóng đèn có thể tạo ra được một hiệu điện thế là 220V. D. Để đèn sáng bình thường thì hiệu điên thế ở hai đầu bóng đèn là 220V. Câu 15: Cho nguồn điện 12V và hai bóng đèn giống nhau có ghi 6V. Để mỗi đèn đều sáng bình thường thì phaûi maéc maïch ñieän nhö theá naøo? A. Lần lượt nối hai đầu mỗi bóng đèn với hai cực của nguồn. B. Hai bóng đèn mắc song song vào hai cực của nguồn. C. Hai bóng đèn mắc nối tiếp vào hai cực của nguồn. D. không có cách mắc nào để hai đèn sáng bình thường. Câu 16 : Electron tự do có trong vật nào dưới đây? A. Mảnh nilông B. Mảnh nhôm Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Nguyễn Văn Cừ Năm học: 2008 - 2009 C. Mảnh giấy khô D. Mảnh nhựa Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Mỗi nguồn điện có hai cực B. Hai cực của pin hay acquy là cực âm và cực dương C. Nguồn điện là thiết bị dùng để cung cấp dòng điện lâu dài cho các vật dùng điện hoạt động D. Vật nào nhiễm điện vật ấy là nguồn điện Câu 18: Lực tác dụng giữa hai quả cầu bằng nhựa có cùng kích thước nhiễm điện cùng loại là gì? A. Lực hút B. Lực đẩy C. Cả lực hút và lực đẩy D. Không có lực tác dụng Câu 19: phát biểu nào dưới đây là đúng nhất? A. Dòng điện là dòng các điện tích chuyển dời có hướng. B. Dòng điện là dòng các electron chuyển dời có hướng C. Dòng điện là dòng các điện tích dương chuyển dời có hướng D. Dòng điện là dòng điện tích Câu 20: Dùng mảnh vải khô để cọ xát, thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích? A. Một ống bằng gỗ B. Một ống bằng giấy C. Một ống bằng thép D. Một ống bằng nhựa Câu 21: Một mạch điện thắp sáng bóng đèn cần phải có: A. Nguồn điện, bóng đèn B. Dây dẫn, công tắc ở vị trí đóng mạch C. Cả hai trường hợp A và B D. Không có trường hợp nào Câu 22: Electron trong nguyên tử có tính chất nào trong các tính chẩt sau? A. Electron mang điện tích dương B. Electron mang điện tích âm C. Electron có thể chuyển từ điện tích này sang điện tích khác D. Electron mang hai tính chất B và C Câu 23: Dòng điện gây ra tác dụng nhiệt đối với dụng cụ nào khi cho dòng điện đi qua? A.Quạt điện B.Máy tính bỏ túi C.Đồng hồ treo tường D.Đèn dây tóc Câu 24: Sơ đồ mạch điện cho biết: A.Công dụng của các bộ phận của mạch điện B.Các kí hiệu của dụng cụ điện C.Cách mắc các bộ phận của mạch điện D.Chiều của dòng điện trong mạch Câu 25: Trong kĩ thuật sơn xì, để tiết kiệm sơn và nâng cao chất lượng của lớp sơn, người ta đã: A.Nhiễm điện cho sơn B.Nhiễm điện cho chi tiết muốn sơn C.Nhiễm điện trái dấu cho sơn và chi tiết muốn sơn D.Nhiễm điện cùng dấu cho sơn và chi tiết muốn sơn II.PHẦN TỰ LUẬN: 1. Có thể làm cho các vật nhiễm điện bằng cách nào? Dùng một mảnh lên cọ xát nhiều lần vào mảnh phim nhựa, mảnh phim nhựa này có thể hút các vụn giấy vì sao? 2. Có mấy loại điện tích? Một vật nhiễm điện dương khi nào? Nhiễm điện âm khi nào? Các vật nhiễm điện cùng loại được đặt gần nhau sẽ như thế nào? Các vật nhiễm điện khác loại đặt gần nhau sẽ như thế nào? 3. Dòng điện là gì? Nêu quy ước về chiều dòng điện? thiết bị nào cung cấp dòng điện chạy trong mạch điện kín? - Chuông điện kêu là do tác dụng nào của dòng điện? - Khi dòng điện chạy qua dây dẫn có thể gây ra tác dụng gì? - Kể tên 2 thiết bị điện, dụng cụ điện mà hoạt động của chúng dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện? - Dòng điện chạy qua chất khí và làm chất khí đó phát sáng ở trong dụng cụ nào? - Mô tả hiện tượng chứng tỏ dòng điện có tác dụng hóa học? - Nêu hai biểu hiện nhận biết có dòng điện chạy qua? - Hiện tượng điện giật là do tác dụng nào của dòng điện? Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Nguyễn Văn Cừ Năm học: 2008 - 2009 4. Vật dẫn điện là gì? Vật cách điện là gì? Trong các chất sau đây, chất nào cho đòng điện chạy qua: muối ăn, dung dịch muối ăn, giấy gói quà, giấy bạc, thủy tinh, cao su, bạch kim, nước nguyên chất, ruột bút chì, nhựa, inox. Electron tự do trong kim loại chuyển động cùng chiều hay ngược chiều so với chiều quy ước của dòng điện? Hạt nào trong kim loại chuyển động có hướng tạo thành dòng điện? 5. Ampe kế là gì? Vôn kế là gì? Vôn (V) là đơn vị đo gì? Ampe (A) là đơn vị đo gì? Mắc vôn kế, ampe kế như thế nào vào đoạn mạch cần đo? Khi sử dụng ampe kế, vôn kế cần chú ý điều gì? 6. Trên bóng đèn có ghi 6V. Khi đặt vào hai đèn này một hiệu điện thế U1 = 4V thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ I1 khi đặt hiệu điện thế U2 = 5V thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ I2. a. so sánh I1 và I2. Giải thích? b. Phải đặt giữa hai đầu bóng đèn một hiệu điện thế là bao nhiêu để đèn sáng bình thường? Vì sao? 7. Nối mỗi đoạn ở bên trái với mỗi đoạn ở bên phải sao cho thích hợp A. HĐT đặt giữa hai đầu bóng đèn có giá trị càng lớn. 1.thì đèn dễ hỏng (dây tóc bị đứt) B. Khi có một HĐT đặt giữa hai đầu bóng đèn 2.thì đèn sáng bình thường C. HĐT đặt giữa hai đầu bóng đèn dây tóc có giá trị lớn hơn số 3.thì có dòng điện chạy qua bóng vôn ghi trên đèn. đèn D. HĐT đặt giữa hai đầu bóng đèn có giá trị bằng số vôn ghi trên đèn. 4.thì đèn càng sáng K 8. Đổi đơn vị cho các giá trị sau: A. 0,312A = ……….mA ; 657mA = ……. A ; 27mA =………A; 1,24A =……..mA B. 300kV = ………..V; 220V =……mV ; 0,8V =………mV; 3kV =………V 9. Nhìn vào hình vẽ hãy cho biết: A.Tên dụng cụ đo? Căn cứ vào đâu để nhận biết? B. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của dụng cụ? C. Số chỉ của dụng cụ khi kim ở vị trí (1) và (2)?. 60 30. 90. mA (1). (2) 120. 0 6. 10. Nhìn vào hình vẽ hãy cho biết: A. Tên dụng cụ đo? Căn cứ vào đâu để nhận biết? B. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của dụng cụ? C. Số chỉ của dụng cụ khi kim ở vị trí (1) và (2)?. 4. 8 V. (1) (2). 0. 10. 11. Khi làm thí nghiệm với HĐT khoảng bao nhiêu là an toàn? Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi nào? Nêu những biện pháp an toàn điện? 12.Cho các dụng cụ, thiết bị điện như sau: 2 bóng đèn, một nguồn điện 2 pin, 3 công tắc, dây nối đủ dùng, 1 ampe kế, 3 vôn kế. A.Hãy vẽ sơ đồ mạch điện theo các yêu cầu sau: - Các bóng đèn mắc nối tiếp với nhau, khóa K điều chỉnh toàn mạch. - Ampe kế đo cường độ dòng điện qua mạch. - Vôn kế 3 đo hiệu điện thế U0 giữa hai đầu nguồn, vôn kế 1 đo hiệu điện thế U1 giữa hai đầu đèn 1, vôn kế 2 đo hiệu điện thế U2 giữa hai đầu đèn 2. B.Nếu U0 = 12V, U1 = 7V thì U2 bằng bao nhiêu? 13. Cho các dụng cụ, thiết bị điện gồm: 2 bóng đèn, 1 nguồn điện 2 pin, 3 công tắc, dây nối đủ dùng, 3 ampe kế, 3 vôn kế. A. Hãy vẽ sơ đồ mạch điện thỏa mãn yêu cầu sau: - Các bóng đèn mắc song song với nhau. - Ampe kế 3 đo CĐDĐ I0 qua đoạn mạch chính, Ampe kế 1 đo CĐDĐ I1 qua bóng đèn 1, Ampe kế 2 đo CĐDĐ I2 qua bóng đèn 2. - Vôn kế 3 đo HĐT U0 giữa hai đầu nguồn, Vôn kế 1đo HĐT U1 giữa hai đầu đèn 1, Vôn kế 2 đo HĐT U2 giữa hai đầu đèn 2. B.Nhận xét về số chỉ của vôn kế 1 và vôn kế 2. C.Nếu I1 = 0,5A, I2 = 0,7A thì I0 bằng bao nhiêu? 14. Hãy điền các giá trị vào các vị trí có dấu “…..”Lop7.net D2. D2.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Nguyễn Văn Cừ. Năm học: 2008 - 2009. LƯU Ý: HS giải tất cả các bài tập trong sách bài tập và học đầy dủ trong sách giáo khoa.. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>