Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi Olympic môn Tiếng Anh Lớp 7 năm học 2014-2015 - Trường Trung học cơ sở Liên Châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.38 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>30/10/09 Ôn tập chương 1 I. Tr¾c nhiÖm: C©u14: Trong caùc khaúng ñònh sau, khaúng ñònh naøo laø sai: a) Nếu a là số tự nhiên thì a cũng là số thực. b) Nếu a là số thực thì a là số tự nhiên c) Neáu a laø soá nguyeân thì a laø soá höuõ tæ d) Nếu a là số vô tỉ thì a là số thực. C©u 2: Câu nào trong các câu sau đúng 315 203  17 13   b) 316 202 234 19 3 3 3 0, 75 0, 45 Tính A =  7 7 4. a). a) 1,35. c). b) 1,2. 3 9 1 1 C©u 3: Tính A =  7 26 14 13 2 5 a) b) 13 14 2 2 2  C©u 4: Tính A = A 5 7 11 3 3 3  5 7 11 6 a) b) 1 35. c) 0,85. c) 1 1 4 5 3 3 4 5. d) 0,1.. 15 182. d).  2  5. 2. 3 5 c)      4. c). 8 77. d). 2. 3 7.  b)  3 4. 3 2 d)      4. 20. 26 . 55. c) –|–7| = –7 3  7 . 4 25 4. 1 . 7. 1 7 3 4. C©u 5: Caâu naøo sau ñaây sai: a) | –2| = 2 b) | –0,25| = – (–0,25) C©u 6: Caâu naøo sau ñaây sai: a) . 22 24  . 29 27. 4. 2. 3 7 3 4. d) | 4| = 2. 9. 6. C©u 7: Kim giê quay ®­îc hai vßng th× kim phót quay ®­îc bao nhiªu vßng: A) 12 vßng B) 60 vßng C) 120 vßng C©u 8: TÝnh 2. 23. D) 24 vßng. =?. A) 28. B) 26. C) 82. D). 29. Câu 9: Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau: A) x3m:xm-1 = x4m – 1 C) x3m:xm-1 = x2m + 1 B) x3m:xm-1 = x2m – 1 D) x3m:xm-1 = x2m : (m – 1) 5 3 1 1 C©u 10: So s¸nh A =   ; B =   2 2. A) A = B C©u 11: T×m x biÕt. B) A > B. D) A  B. x = 2,5. A) x = 2,5. B) x = - 2,5. C©u 12: Tìm x vaø y bieát a) x = 6 , y = 9. C) A < B C) x =  2,5. D) kh«ng tån t¹i x. x y  vaø x + y = –15 2 3. b) x = –7 , y = – 8. c) x = 8 , y = 12 Lop7.net. d) x = – 6 , y = –9..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C©u 13: Caâu naøo sai : a) 7  Q b) -5  R e) Q  R f) N  R. c) 4  I d) 3  I g) Caâu c vaø caâu d sai. C©u 14: Keát quaû naøo sau ñaây sai : a). 4 6  12 18. b). 21 6   7 2. 25 5  60 12. c). C©u 15: Keát quaû naøo sau ñaây sai : a). 11 Q 7. b) -5  Z. c) 3. d). 1 Q 4. 5 2 2. d) 0  Q. C©u 16: Kết quả nào sau đây là đúng ? a) (0, 2) 2  0, 2. b). 0, 4   . 2. c)  0, 29 . 0, 4. 2. 0, 29. d). 32  3 .. II. Tù luËn: C©u 17: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí: a/. (0,5)2. . 13,7 . 4 - 3,7. b/. 2 1 2 2 A8  1 A 5 3 3 5. 2. 1 1 3 c/    2 A 5, 25    11 5 4 4. HD: a/ (0,5)2 . 13,7 . 4 - 3,7 = (0, 25. 4) . 13,7 - 3, 7 = 13,7 - 3, 7 = 10 b/. 2  25 5  2 2 1 2 2 A8  1 A =     .10  4 5 3 3 5 5 3 3 5 2. 9 1 9 11 9 1 1 3 c/    2 A 5, 25    11 =  2  5, 25  0, 25   11   .5  11 = 16 5 16 5 16 5 4 4. C©u 18: Tìm x biết 4 1 4 1 1 x  0, 6  1 b/ ( x  8) :  3 : 5 5 7 2 3 4 1 4 6 3 4 3 3 4 3 5 3 x  0, 6  1  x    x   x  :  .  HD: a/ 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 4 4 4 1 1 1 7 4 1 b/ ( x  8) :  3 :   x  8   .   x  8   2 :  x  6  8  14 7 2 3 3 2 7 3. a/. C©u 19: Tổng số học sinh của ba lớp 7a, 7b, 7c là 120 học sinh. Biết rằng số học sinh của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Tính số học sinh của mỗi lớp. KQ: x = 45 ; y = 40 ; z = 35 C©u 20: a/ So sánh: 3300 và 5200.. b/ Tìm x, y biết:. (x-3)2 + y 2  25 =0. HD: a/ So sánh: 3300 và 5200.. Ta cã: 3300 = (33)100 = 9100; 5200 = (52)100 = 25100 V× 25100 > 9100 nªn 5200 > 3300 b/ T×m x, y biết: (x-3)2 + y 2  25 =0 V× (x - 3)2  0; y 2  25  0 nªn (x-3)2 + y 2  25 =0  (x - 3)2 = 0 vµ y 2  25  0  x = 3 vµ y =  5. C©u 21: TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc :. Q =. (0,8) 5 . (0,4) 6. (2.0,4) 5 2 5.0,4 5 32 Q=    80 6 5 (0,4) 0,4 .0,4 0,4. VËy Q = 80 .. C©u 22: TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc:. A= (. 0,16  0,01 )2. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 0,42. A= (. . 0,12 )2 = ( 0,4 – 0,4 )2 = ( 0,3)2 = 0,09. C©u 23: So s¸nh a / 4  33 vµ. 29  14 16  33 > 29  14. b / 48  120 vµ 18.. 18=7+11= 49  121 => 48  120 < 49  121 Hay c / 23  15 vµ. 48  120 <18. 91. 23  15  25  16  5  4  9 9  81  91. => 23  15 < 91 1  x  2 x  1  0 2 x  1 2    6 8 C©u 24: T×m x, biÕt: a) ( 2x-1) =( 2x-1) Suy ra:  2 x  1  1   2 x  2   x  1  2 x  1  1  2 x  0  x  0   x  5  0  x  5  b) ( x+5)3 =( x+5)5 Suy ra:  x  5  1   x  4  x  5  1  x  6. c) ( x- 3)2 =( x-3)5. x  3  0 x  3  x  3  1 x  4. Suy ra: . C©u 25: T×m sè tù nhiªn x,y biÕt: a) 2x+1.3y= 12x =>2x+1.3y= (3.4)x =>2x+1.3y= 4x.3x =>2x+1.3y= 22x.3x =>2x+1= 22x vµ 3y =3x =>x+1=2x vµ y=x =>x=1; y=x=1 b) 2x=4y-1 vµ 27y=3x+8 => 2x=2 2y-2 vµ 3 3y=3x+8 =>x=2y-2 vµ 3y= x+8 =>x=10 ; y=6. c) 10x:5y = 20y.  2.5  5. y. x. .  4.5 . y. 5x  4 y.5 y y 5 x 2 .5 x  y  2 2 y.5 y 2 x..  2 x  22 y ; 5 x  y  5 y x  2 y    x  2y x  y  y. VËy x=2y víi mäi sè tù nhiªn y.. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×