Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án môn Toán lớp 2 - Trường TH Hứa Tạo - 100 trừ đi một số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.05 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Hứa Tạo. GV:Trương Thị Mộng Ngọc Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2011. Toán: 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ I - Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số. - Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục. II - Chuẩn bị: - Bài tập 2 ghi bảng phụ. III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy 1. Bài cũ:. Hoạt động học - Đặt tính rồi tính: 72 – 34 81 – 45 - Giải bài toán theo tóm tắt sau: Bao to: 83 kg Bao nhỏ ít hơn bao to: 15 kg Bao nhỏ? ? kg. 2. Bài mới Giới thiệu Hoạt động cả lớp. Hoạt động 1: Hướng dẫn phép trừ số có 3 chữ số với số có 1, 2 chữ số - Theo dõi, nêu cách thực hiện phép * GV nêu đề toán hình thành phép tính. tính 100 – 36 = ? - 1 HS lên bảng đặt tính - Thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái. - Nêu cách thực hiện. 3 HS nêu lại cách thực hiện. Vậy: 100 – 36 = 64 - 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách * Nêu đề toán hình thành phép tính tính. 100 – 5 = ? - Nêu cách thực hiện. 3 HS nêu lại cách thực hiện. Vậy: 100 – 5 = 95 Hoạt động cả lớp. Hoạt động 2:Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số. - Nêu yêu cầu bài tập Bài 1: Y/C HS xác định Y/C của bài tập - Thực hiện ở bảng con, bảng lớp và thực hiện được các phép tính ở BC. Hoạt động 3: Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục. - Nêu yêu cầu bài tập Bài 2: Y/C HS xác định Y/C của bài tập - Nhẩm - Nêu cách tính nhẩm trước lớp và nhẩm đúng theo mẫu. Dành cho HS khá, giỏi làm thêm. Bài 3: Y/C HS đọc kĩ đề và làm bài vào vở. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung - Dặn dò. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường TH Hứa Tạo. GV:Trương Thị Mộng Ngọc Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011. Toán:. TÌM SỐ TRỪ. I - Mục tiêu: - Biết tìm x trong các bài tập dạng: a-x=b(với a,b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ thành phần và kết quả của phép tính(biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu) - Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu. - Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết. II - Chuẩn bị: - Hình vẽ bài học SGK/72 - Bài tập 2 bảng phụ III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy 1. Bài cũ: 2 HS. Hoạt động học - Đặt tính rồi tính: 100 – 27 100 – 35 100 – 59 100 – 43. 2. Bài mới Giới thiệu Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm số trừ Hoạt động cả lớp - Sử dụng đồ dùng. Nêu đề toán hình - Nêu tên gọi thành phần của từng số thành phép tính 10 – x = 6 trong phép tính trừ. Số bị trừ: 10 10- x = 6 Số trừ: x x = 10 - 6 Hiệu: 6 x=4 * Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm - Lấy số bị trừ, trừ đi hiệu. -5 HS nhắc lại, đồng thanh như thế nào ? Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Y/C HS xác định Y/C của bài - Nêu Y/C của bài tâp. Muốn tìm số trừ chưa biết ta lấy số bị tập, nêu cách tìm số trừ chưa biết và thực hiện cột 1,3 ở BC. trừ, trừ đi hiệu. - Lớp thực hiện ở bảng con. Bài 2: Y/C HS xác định Y/C của bài - Nêu yêu cầu bài tập Làm bài theo nhóm 6. tập, viết số thích hợp vào ô trống cột Đại diện các nhóm trình bày. 1,2,3 theo nhóm. Đọc lại bài tập đã hoàn chỉnh. Hoạt động 3: Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết. Bài 3: Y/C HS đọc đề toán, xác định - 2 HS đọc đề toán. Gạch chân dưới Y/C của bài tập, giải được bài toán dạng Y/C đã cho và cần tìm. Có: 35 ô tô bài tìm số trừ chưa biết vào vở. Còn: 10 ô tô Rời bến: ? ô tô - Lớp làm vào vở, bảng Hoạt động 3: Hoạt động nối tiếp Trò chơi: Thi tính đúng, tính nhanh 64 – x = 38, 83 – x = 46, 53 - x = 18 3. Củng cố, dặn dò: Mỗi đội 3 em tham gia thi. - Nhận xét chung tiết học- Dặn dò - HS trả lời. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường TH Hứa Tạo. GV:Trương Thị Mộng Ngọc Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 2011. Toán:. ĐƯỜNG THẲNG. I - Mục tiêu: - Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng. - Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút. - Biết ghi tên đường thẳng. II - Chuẩn bị: - Bài tập 1 bảng phụ III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy 1. Bài cũ: (3 HS). Hoạt động học - Nêu quy tắc + làm toán 55 – x = 9 ; 64 – x = 28 ; 67 – x = 39. 2. Bài mới Giới thiệu Hoạt động 1: Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng. - Giới thiệu từng đoạn thẳng, đường Theo dõi và nêu: Ba điểm A, B, C thẳng và 3 điểm thẳng hàng. cùng nằm trên một đường thẳng. A,B,C là ba điểm thẳng hàng Hoạt động 2: Biết vẽ đoạn thẳng, Hoạt động cả lớp. đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút. Bài 1: Y/C HS xác định Y/C của bài tập - Nêu Y/C của bài tập. Vẽ và ghi vẽ được đường thẳng và ghi tên các được 3 điểm thẳng hàng - HS vẽ ở bảng con. Hình a đường thẳng đó. - GV hướng dẫn vẽ bài a G Bài 2: Nêu được tên 3 điểm thẳng hàng. (Dùng thước để kiểm tra) Hoạt động 3: Hoạt động nối tiếp - Yêu cầu nêu cách vẽ đoạn thẳng, đường thẳng và 3 điểm thẳng hàng. - Thi vẽ đường thẳng, đoạn thẳng. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò: Chuẩn bị bài Luyện tập.. Lop2.net. H vở. - Bài b, c HS vẽ vào - Dành cho HS khá, giỏi làm thêm - HS nêu - Mỗi đội 4 em - Đội nào nhanh, đúng, đội đó thắng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường TH Hứa Tạo. GV:Trương Thị Mộng Ngọc Thứ năm ngày 01 tháng 12 năm 2011. Toán: LUYỆN TẬP I - Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tìm số bị trừ, số trừ. II - Chuẩn bị: - Viết sẵn bài tập 2 ở bảng phụ. III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy. Hoạt động học 1. Bài cũ: - Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm AB cho trước. - Vẽ đường thẳng rồi chấm 3 điểm 2. Bài mới Giới thiệu thẳng hàng với nhau. Hoạt động 1: Thuộc bảng trừ đã học để Hoạt động cả lớp tính nhẩm. Bài 1: Y/C HS vận dụng vào bảng trừ - Nhẩm - nêu kết quả nối tiếp. - Đọc lại bài làm hoàn chỉnh. đã học để tính nhẩm và nêu miệng nối tiếp Hoạt động 2: Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. Bài 2: Y/C HS xác định Y/C của bài tập - Nêu Y/C của bài tập Làm bảng con,bảng lớp. Mỗi dãy một thực hiện các phép tính ở BC cột 1,2,5 hàng. Hoạt động 3: Biết tìm số bị trừ, số trừ. Hoạt động cá nhân. Bài 3: Y/C HS xác định Y/C của bài Nêu Y/C của bài tập tập, xác định thành phần chưa biết và - Nêu cách tìm số bị trừ chưa biết, số làm bài vào vở. trừ chưa biết - Làm vào vở, bảng Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp. Bài 4: Vẽ đúng, nhanh đường thẳng qua Dành cho HS khá, giỏi. - Mỗi đội 3 em thi vẽ qua các điểm các điểm cho trước. Có mấy đường thẳng qua O ? cho trước. * Kết luận: Có rất nhiều đường thẳng - Có rất nhiều đường thẳng qua O qua 1 điểm. Bài 4c: H: Có mấy đoạn thẳng trong hình C ? - 3 đoạn thẳng AB, BC, AC H: Mỗi đoạn thẳng qua mấy điểm ? - 2 điểm H: Muốn vẽ đường thẳng qua các - Kéo dài mỗi đoạn thẳng về 2 phía đoạn thẳng trên ta làm như thế nào ? H: Ta có các đường thẳng nào ? - AB, BC, CA 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò: Chuẩn bị bài Luyện tập chung. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường TH Hứa Tạo. GV:Trương Thị Mộng Ngọc Thứ sáu ngày 02 tháng 12 năm 2011. Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I - Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính giá trị của biểu thức có đến hai dấu phép tính. - Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm II - Chuẩn bị: - Bài tập 5 ở bảng phụ. III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy 1. Bài cũ: (2 HS). Hoạt động học - Đặt tính rồi tính: 54 – 28 62 – 37 83 – x = 46, 54 – x = 28. 2. Bài mới Giới thiệu Hoạt động 1: Thuộc bảng trừ đã học để Hoạt động cả lớp. tính nhẩm. Bài 1: Y/C HS vận dụng vào bảng trừ - Nêu yêu cầu bài tập - Nhẩm . Nêu kết quả nối tiếp đã học để nhẩm và nêu kết quả tính nhẩm nối tiếp. - Đọc lại bài làm đã hoàn chỉnh. Hoạt động 2: Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. Bài 2: Y/C HS xác định Y/C của bài tập Nêu Y/C của bài tập - Nêu cách đặt tính, cách tính và thực hiện các phép tính ở cột 1,3 vào - Thực hiện ở bảng con, bảng lớp BC Hoạt động 3: Biết tính giá trị của biểu Hoạt động cá nhân. - Nêu yêu cầu của bài. thức có đến hai dấu phép tính. Bài 3: Y/C HS nêu cách tính giá trị của Thực hiện theo hai bước: Bước 1 ta biểu thức và làm bài vào vở. lấy số thứ nhất trừ đi số thứ hai. Bước hai: Lấy kết quả trừ đi số thứ ba. VD: 42 – 12 – 8 = 30 – 8 = 22 - HS làm bài vào vở, bảng. Hoạt động 4: Biết giải toán với các số Hoạt động cá nhân. có kèm đơn vị cm Bài 5: Y/C HS đọc đề toán, xác định 2 HS đọc đề toán. Gạch chân dưới Y/C Y/C của bài tập, làm bài vào vở. đã cho và cần tìm. Tóm tắt Đỏ: 65 cm Xanh ngắn hơn: 17 cm Xanh dài: ? cm Hoạt động 5: Hoạt động nối tiếp - Lớp làm vào vở.Bảng Cho HS làm bài tập 4 Dành cho HS khá, giỏi. x+14=40, x-22=38, 52-x=17 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò: Chuẩn bị bài Ngày, giờ. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×