Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án môn Toán lớp 2 - Trường TH Hứa Tạo - Tuần 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.37 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 25 Thứ hai ngày 27 tháng 02 năm 2012 Toán :(121) MỘT PHẦN NĂM I. Mục tiêu: - Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) “Một phần năm”, biết đọc, viết 1/5. - Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 5 phần bằng nhau. - Làm Bài tập: 1. HSG làm thêm BT2 ,BT3 II. Đồ dùng dạy học: 5 - Các mảnh bìa hình vuông, hình ngôi sao, hình chữ nhật. III. Các hoạt động dạy học: GV A. Kiểm tra bài cũ: Bảng chia 5. - Bài 1, 2 trang 121. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu “Một phần năm”: - Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.. - Hướng dẫn HS viết: - Đọc. HS - 2 học sinh lên bảng giải. - Quan sát hình vuông và nhận thấy: Hình vuông được chia thành 5 phần bằng nhau, trong đó có một phần được tô màu. Như thế là đã tô màu một phần năm hình vuông.. 1 5. - Viết:. 1 5. - Đọc: Một phần năm.. 1 : 5. *Kết luận: Chia hình vuông thành năm phần bằng nhau, lấy đi1phần ( tô màu) được. 1 5. hình vuông.. 2. Thực hành: Bài 1 / 122: Đã tô màu. 1 hình nào? 5. Bài 2: Hình nào đã tô màu. 1 số ô vuông? 5. HSKG trình bày. - HS quan sát hình vẽ rồi trả lời. - Tô màu 1 hình A, hình D 5 - HSG trả lời: - Tô màu 1 số ô vuông ở hình A, hình C 5 - HDDN6, thảo luận. Trình bày. - Cả lớp nhận xét. 1. 1 5. số con - Hình ở phần a có 5 số con vịt được khoanh vào. vịt? HSKG trình bày - Hướng dẫn học snh đếm số con vật trong các bài. rồi chia đều ra 5 phần. C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Bài sau: Luyện tập. Bài 3: Hình nào đã khoanh vào. Hoàng Thị Kim Cúc. - Trường Tiểu học Hứa Tạo Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TUẦN 25 Thứ ba ngày 28 tháng 02 năm 2012 Toán: (122) LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Thuộc bảng chia 5. - Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 5). - Bài tập: 1;2;3. HSG làm thêm BT4, 5. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: GV. HS. A. Kiểm tra bài cũ: - Bài 2 trang 122. - Một số học sinh đọc bảng chia 5. B. Hướng dẫn bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1 / 123: Tính nhẩm - Yêu cầu học sinh tính nhẩm. - Nhân biết 1 ở các hình. 5. Bài 2: Tính nhẩm - Em có nhận xét gì về các phép tính trên? Bài 3: - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán yêu cầu tìm gì ? - Gọi 1 HS lên tóm tắt và giải. - Chấm bài, nhận xét. Bài 4: Gọi học sinh đọc đề Bài 5: Hình nào đã khoanh vào. 1 5. số con. voi?. -Nhẩm rồi nêu kết quả, thực hiện “Đố bạn” - Lần lượt thực hiện tính theo từng cột. - Cả lớp làm bảng con, 1HS lên bảng thực hiện. - Lấy tích chia cho thừa số này thì được thừa số kia. - 1 học sinh đọc đề - Có 35 quyển vở chia đều cho 5 bạn. - Mỗi bạn có mấy quyển vở ? - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. - Nhận xét. - Đọc đề bài. - 2HSG thi làm bài. - HĐN 6, thảo luận. - 2HSG trình bày. - Cả lớp nhận xét - Quan sát tranh vẽ rồi trả lời. - Hình a đã khoanh vào. - Hình b đã khoanh vào một phần mấy số con voi? C. Củng cố, dặn dò: - Bảng chia 5. - Nhận xét tiết học. - Bài sau: Luyện tập chung. Hoàng Thị Kim Cúc. -. 1 số con voi 5. 1 (vì 15 : 3 = 5) 3. - Trường Tiểu học Hứa Tạo Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TUẦN 25 : Thứ tư ngày 29 tháng 02 năm 2012 Toán: (123) LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân, chia trong trường hợp đơn giản. - Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 5). - Biết tìm số hạng của một tổng; tìm thừa số. - Bài tập: 1;2;4. HSG làm thêm BT3, BT5. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. Bộ dạy toán 2 (hình tam giác). III. Các hoạt động dạy học: GV. HS. A. Kiểm tra bài cũ: - Bài 2,3 trang 123 - Gọi một số học sinh đọc bảng chia 4, 5. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1 / 124 - Tính (theo mẫu): - Làm mẫu. - Em hãy nêu cách thực hiện.. - 3 học sinh lên bảng thực hiện. - Tính từ trái sang phải - 3 học sinh lên bảng, lớp làm bảng con. - Nhận xét. Bài 2 - Tìm x: - Muốn tìm số hạng, ta lấy tổng trừ đi số -Em hãy nêu cách tìm số hạng trong một hạng kia. tổng. (hoặc tìm một thừa số trong một tích) - Muốn tìm thừa số, ta lấy tích chia cho thừa số kia. - Yêu cầu HS làm theo nhóm - Thực hiện theo nhóm 6, mỗi nhóm làm 2 bài. Bài 3- Hình nào đã được tô màu: ... - Nhận xét. - Yêu cầu HS quan sát rồi trả lời. - HSG làm miệng: - 1 ô vuông là hình C 2 - 1 ô vuông là hình A 3 - 1 ô vuông là hình D 4 - 1 ô vuông là hình B Bài 4: Gọi học sinh đọc đề bài. 5 - Yêu cầu HS làm bài - Đọc đề bài. - 1HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở. - Nhận xét. Bài 5: - Xác định yêu cầu. - Cho học sinh thực hiện trên các tấm bìa - 2HSG lên bảng thực hiện. - Cả lớp nhận xét. hình tam giác. C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Bài sau: Giờ phút Hoàng Thị Kim Cúc. - Trường Tiểu học Hứa Tạo Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TUẦN 25 : Thứ năm ngày 01 tháng 03 năm 2012 Toán: (124) GIỜ, PHÚT I. Mục tiêu: - Biết 1 giờ có 60 phút, - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3, số 6. - Biết đơn vị đo thời gian: giờ , phút. - Biết thực hiện phép tính đơn giản với các số đo thời gian. - Bài tập: 1;2;3. II. Đồ dùng dạy học: Mô hình đồng hồ. Đồng hồ để bàn và đồng hồ điện tử (nếu có). - BT1,3 in trên giấy. III. Các hoạt động dạy học: GV HS A. Kiểm tra bài cũ: Bài 1, 2 trang 124. - 2HS. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Giới thiệu cách xem giờ: a, Chúng ta đã học đơn vị đo thời gian là giờ. Hôm nay ta học thêm một đơn vị đo thời gian khác, đó là phút. Một giờ có 60 phút. - Viết : 1 giờ = 60 phút - HS nêu : 1 giờ bằng 60 phút - GV sử dụng mô hình đồng hồ, kim đồng hồ chỉ 8 giờ. - Đồng hồ đang chỉ mấy giờ ? - 8 giờ - GV quay tiếp các kim đồng hồ sao cho kim phút chỉ vào số 3 và nói: Đồng hồ đang chỉ 8 giờ 15 phút. - HS viết : 8 giờ 15 phút - GV quay tiếp sao kim phút chỉ vào số 6 và nói: “ Lúc này kim đồng hồ chỉ 8 giờ 30 phút - 8 giờ 30 phút hay 8 giờ rưỡi ”. b, Gọi HS lên bảng làm lại. - 2 HS lần lượt lên bảng làm. c, Yêu cầu HS tự làm trên các mô hình đồng hồ. - Thực hành trên đồng hồ. - Đồng hồ chỉ 10 giờ, 10 giờ 15 phút, 10 giờ 30 phút. 3. Thực hành: Bài 1: / 125 - Đồng hồ chỉ mấy giờ? - H / dẫn HS quan sát kim giờ, sau đó quan sát - HĐN đôi làm bài rồi chữa bài. kim phút rồi trả lời câu hỏi theo yêu cầu. Bài 2: Mỗi tranh vẽ ứng với đồng hồ nào? - Xem tranh, hiểu các sự việc và hoạt động mô tả. - Hướng dẫn học sinh xem đồng hồ - Lựa chọn giờ thích hợp cho từng tranh. - HĐN6 thảo luận, làm bài. Trình bày. Bài 3: Tính (theo mẫu ) - Nhận xét. - Làm mẫu. - Đọc đề. 1HS lên bảng, cả lớp làm vào C. Củng cố, dặn dò: - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - GV yêu cầu HS quay kim theo lệnh. - Về nhà tập xem đồng hồ. - Trò chơi: Làm nhanh theo hiệu lệnh. - Bài sau: Thực hành xem đồng hồ.. Hoàng Thị Kim Cúc. - Trường Tiểu học Hứa Tạo Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TUẦN 25 Thứ sáu ngày 02 tháng 03 năm 2012 Toán: (125) THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ I. Mục tiêu: - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 3 , số 6 . - Biết đơn vị đo thời gian: giờ, phút. - Nhận biết các khoảng thời gian 15 phút và 30 phút. - Bài tập: 1;2;3. II. Đồ dùng dạy học: - Mô hình đồng hồ. III. Các hoạt động dạy học: GV A. Kiểm tra bài cũ: Bài 3 trang 126. B. Bài mới 1. Giới thiệu. 2. Hướng dẫn HS làm bài: Bài 1 / 126 - Đồng hồ chỉ mấy giờ? - Cho học sinh đọc giờ trên mặt đồng hồ.. HS - 2 HS lên bảng thực hiện.. - Xem tranh vẽ rồi đọc giờ trên mặt đồng hồ (làm miệng): a. 4giờ 15 phút b. 1giờ 30 phút c. 9giờ 15 phút d. 8giờ 30 phút Bài 2 - HĐN 2, thảo luận , làm bài. - Yêu cầu học sinh đọc và hiểu các hoạt động - Đối chiếu với các mặt đồng hồ, từ đó lựa và thời điểm diễn ra các hoạt động. chọn tranh vẽ mặt đồng hồ thích hợp với - Gọi 1 học sinh đọc câu, 1 học sinh nêu đồng hoạt động: hồ. Câu a: Đồng hồ a Câu b: Đồng hồ D Câu c: Đồng hồ B Câu d: Đồng hồ E Câu e: Đồng hồ C Câu g: Đồng hồ G Bài 3: - Yêu cầu học sinh thao tác chỉnh lại đồng hồ - HS quay kim mặt đồng hồ theo yêu cầu theo thời gian đã biết. C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Bài sau: Luyện tập. Hoàng Thị Kim Cúc. - Trường Tiểu học Hứa Tạo Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoàng Thị Kim Cúc. - Trường Tiểu học Hứa Tạo Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×