Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.49 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Th¸ng 11/2012. GV: §inh Quang §¹o Chủ đề 3: phương trình, bất phương trình mò vµ l«garit 1.Phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số: Ví dụ 1: Giải phương trình: log 3. x2 x 1 x 2 3x 2 . 2x 2 2x 3. Hướng dẫn: Ta cã log 3 ( x 2 x 1) log 3 (2 x 2 2 x 3) x 2 3x 2. ( x 2 x 1) log 3 ( x 2 x 1) (2 x 2 2 x 3) log 3 (2 x 2 2 x 3) 1 0 . Suy ra hàm số f (t ) đồng XÐt hµm sè f (t ) t log 3 t , víi t 0 , ta cã f ' (t ) 1 t ln 3 biÕn trªn kho¶ng (0;) . Suy ra f ( x 2 x 1) f (2 x 2 2 x 3) ( x 2 x 1) (2 x 2 2 x 3) x 2 3x 2 0 x 1 . x 2. Ví dụ 2: Giải bất phương trình sau: 2 x 1 2 Hướng dẫn: Ta cã : 2. x 1. 2. x 1 x. 52. x 1. XÐt hµm sè f ( x) 2 x 1 2 f ' ( x) 2 x 1 ln 2 . 1 2 x2. x 1 x. 2. x 1 x. x 1 x. x 1 x. 5.. 5 0 .. 5 , víi x 0 .. . ln 2 0 ; vµ f (1) f (1) 0 .. B¶ng biÕn thiªn: x. -. 0. -1. 1. +. f'(x). +. + +. +. f(x) 0. 0. -3. -3. 1 x 0 x 1;0 1; . x 1. Suy ra f ( x) 0 . Vậy nghiệm của bất phương trình là x 1;0 1; . 2.Phương pháp chuyển thành hệ: Ví dụ 2: Giải các phương trình: a) 2010 2 x 2010 x 12 12 (HSG TØnh NA 2010-2011) b) 2 2 x 2 x 6 6 ; c) 3 x 2 log 3 (2 x 1) 1 ; Hướng dẫn: a)§Æt u 2010 x vµ v 2010 x 12 , u>0,v>0.. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3 u u v 12 u v 12 u v 12 u u 11 0 Suy ra 2 v u 12 (u v)(u v 1) 0 u v 1 0 v u 1 v 3 3 5 1 3 5 1 x log 2010 Suy ra 2010 x . 2 2 3 5 1 Vậy nghiệm của phương trình là x log 2010 . 2 c)Đặt t log 3 (2 x 1) ta có hệ phương trình: 2. 2. 2. 2. 3x 2u 1 3x 2 x 3u 2u u x 3x 2 x 1 . u 3 2 x 1 XÐt hµm sè f ( x) 3x 2 x 1 , ta cã: f '( x) 3x ln 3 2; f ''( x) 3x (ln 3)2 0, x mµ f '(0) ln 3 2 0; f '(1) 3ln 3 2 0 ; suy ra f '( x) 0 cã nghiÖm duy nhÊt x0 (0;1) .. Ví dụ 3.Giải phương trình: log 5 (3 3 x 1) log 4 (3 x 1) . Hướng dẫn: §Æt t log 5 (3 3 x 1) t log 4 (3 x 1) , 1 t 2 t t t 3 3 x 1 5 t 3 2 5 3. 1 0 5 5 vµ x x . t 3 1 4 3 1 4 t x t 3 1 4 t. t. 1 2 XÐt hµm sè f (t ) 3. 1 , f (1) 0 . 5. 5. 4.Phương pháp đổi biến số: Ví dụ 5:Giải phương trình: Hướng dẫn: Ta cã :. 10 1. 10 1 3 . log 3 x. log 3 x. . log 3 x. 10 1. 10 1 3 . 10 1 §Æt t 3 . 10 1. log 3 x. log 3 x. . . 2x 3. . 10 1. log 3 x. 10 1. log 3 x. 2 . 3. log 3 x. , víi t 0 , ta ®îc:. 1 2 1 10 t 3t 2 2t 3 0 t . t 3 3. 10 1 1 10 Víi t 3 3 . log 3 x. . 10 1 x 1. 3. Bµi tËp: Câu 1.Giải các phương trình: a) log 3. x2 x 1 x 2 3x 2 ; 2 2x 2x 3. b) 3x 6 x 2 x ;. Câu 2.Giải các phương trình sau: Lop12.net. . . 2x . 3. 10 1. log 3 x. 2 .3log3 x 3. 5 1 2 . 5 1 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> a) 3 x 2 x 1 ;. b) 2003 x 2005 x 4006 x 2 (HSG TØnh NA 2004) ;. 3 2. c) log 2 ( x ) 2. x x . 3 4. 2 (HSG TØnh NA 2005).. Câu 3. Giải phương trình: a) 4 x (5 x).2 x 4( x 1) 0 ; b) 4 x 1 (5 log 2 x).2 x 1 4(log 2 x 1) 0 . Câu 4. Giải phương trình: 1 2 b) log 2 ( x 2 2) 3 log 2 x x 3 2 x 2 5 ; x 1 x 1 (4 x) log 2 1 0 . c) log 22 2x 3 2x 3. a) log x 1 ( 8 x 2 x 7) ;. Câu 6 . Tìm m để phương trình a) e x cos x m x . x2 cã hai nghiÖm thùc ph©n biÖt. 2. b) log 22 x 2 log 2 x 3 m(log 2 x 3) cã nghiÖm x 32; . Câu 7.Tìm m để bất phương trình : a) 4 x m.2 x m 3 0 cã nghiÖm. b) log 2 ( x 2 2 x m) 8 log 4 ( x 2 2 x m) 10 0 nghiệm đúng với mọi x [0;2] . 2. 2. 1 2. 2. 1 2. c) m.9 2 x x (2m 1).6 2 x x m.4 2 x x 0 nghiệm đúng với mọi x (; ] [ ;) . d) log 5 ( x 2 4 x m) log 5 ( x 2 1) 1 nghiệm đúng với mọi x (2;3) ; Câu 8.Tìm m để phương trình sau có ba nghiệm thực xm 4 log 2 ( x 2 2 x 3) 2 x 2 x . log 1 (2 x m 2) 0 . 2. 2. Câu 9.Giải các phương trình: a) log 2 ( x 6log x ) log 3 x (§Æt t log 3 x ); b) x log 11 3log x 2 x . c) log 3 (7 x 2) log 5 (6 x 19) ; Hướng dẫn: XÐt hµm sè f ( x) log 3 (7 x 2) log 5 (6 x 19) , ta cã : 7. 3. 7. 7x 6x 7x 6x f '( x) x .log 3 7 x .log 5 6 x .log 5 6 x .log 5 6 7 2 6 19 7 2 6 19 7x 6x f '( x) ( x ) log 5 6 0, x 0 ; f (1) 0 . 7 2 6 x 19 Suy ra x 1 là nghiệm dương duy nhất của phương trình. Với x 0 ta có : log 3 (7 x 2) 1 và log 5 (6 x 19) log 5 19 1 . Suy ra phương trình không có. nghiÖm víi x 0 . Câu 10.Giải các phương trình: a) 2 2 x 2 x 6 6 . b) log 22 x log 2 x 1 1 . 2 3. c) x3 3 x 2 ln x ln( x 2 ln x) 0 (§Æt t 3 x 2 ln x ) Câu 11.Giải các phương trình: x 3. a) 2 x 5 x 2 44 log 2 (2 . 131x 5 x ) ; b) 3 x 2 log 3 (2 x 1) 1 . 3 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 12.Giải phương trình: log 2 ( x 2 2) 3 log 2 x x 3 2 x 2 5 . Câu 13.Giải các phương trình: a) 3. 2 log 2 x. 2x. 1 log 2 3. 8x 0 ;. b) 2. 2. log 3 x. 1 2. log x 3. . 5 ; 2. 5.Phương pháp đổi biến không hoàn toàn: Câu 14. Giải phương trình: a) 4 x (5 x).2 x 4( x 1) 0 ; d) 3.25 x 2 (3x 10).5 x 2 3 x 0 ; b) 4 x 1 (5 log 2 x).2 x 1 4(log 2 x 1) 0 . c) log 22. x 1 x 1 (4 x) log 2 1 0 ; g) ( x 2) log 32 ( x 1) 4( x 1) log 3 ( x 1) 16 0 . 2x 3 2x 3. 6.Phương pháp đưa về cùng cơ số: Câu 15. Giải phương trình: 1 2. a) log x 1 ( 8 x 2 x 7) ;. b) log 2 (8 x 2 ) log 1 ( x 1 1 x ) 2 ; 2. 1 1 c) log 2 ( x 3) log 4 ( x 1) 8 log 2 4 x ; d) log 2 x 1 (2 x 2 x 1) log x 1 (2 x 1) 2 4 . 2 4. 7.Phương pháp phân tích thành nhân tử: Câu 16.Giải phương trình: a) 4 2 x x 2 2 x 4 2 x 2 2 x 4 x 4 ; b) 2 x x 4.2 x x 2 2 x 4 0 ; c) 4 x x 21 x 2 ( x 1) 1 ; Câu 17.Giải phương trình: a) 8.3 x 3.2 x 24 6 x ; b) 12.3 x 3.15 x 5 x 1 20 . Câu 18.Giải bất phương trình: a) 42 x 15.22( x x 4 ) 161 x 4 0 . 3. 2. 2. 3. 2. 2. Lop12.net. 2.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>