Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bài soạn Tiết 41-Chương 3-ĐS 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.29 KB, 7 trang )


t149
G v : Phạm Trọng Phúc Ngày soạn : . . . . . . . .
Tiết : 4 1 Ngày dạy : . . . . . . . .


I/- Mục tiêu :
• Học sinh tiếp tục được củng cố cách giải hệ pt .
• Rèn kó năng giải hệ pt bằng các phương pháp, rèn kó năng tính toán .
• Kiểm tra các kiến thức về giải hệ pt .
II/- Chuẩn bò :
* Giáo viên : - Đề kiểm tra 15’. Hệ thống bài tập , bảng phụ ghi sẵn bài giải mẫu .
* Học sinh : - Thực hiện dặn dò của gv ở tiết trước . Bảng nhóm .
III/- Tiến trình :
* Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG
HĐ 1 : Kiểm tra (17 phút)
- Gv cho hs kiểm tra 15’ ( đưa đề bài
kiểm tra trên bảng phụ) .
Giải hệ pt :
a)
( ) ( )
( ) ( )
2 2 3 1 2
3 2 2 1 3
x y
x y
− + + = −



− − + = −


b)
5 3 2 2
6 2 2
x y
x y

+ =


− =


- Hs thực hiện kiểm tra 15’ trên giấy
a) Cách 1 :

( ) ( )
( ) ( )
2 2 3 1 2
3 2 2 1 3
x y
x y
− + + = −


− − + = −






2 4 3 3 2
3 6 2 2 3
x y
x y
− + + = −


− − − = −



2 3 1
3 2 5
x y
x y
+ = −


− =



6 9 3
6 4 10
x y
x y
− − =



− =



13 13
3 2 5
y
x y
− =


− =



( )
1
3 2 1 5
y
x
= −



− − =





1
1
y
x
= −


=

a) Cách 2 :
Đặt x – 2 = u và 1 +y = v
Ta có hệ pt :
2 3 2
3 2 3
u v
u v
+ = −


− = −



6 9 6
6 4 6
u v
u v
+ = −



− + =



13 0
2 3 2
v
u v
=


+ = −


0
2 3.0 2
v
u
=


+ = −



0
1
v
u

=


= −

Thay x – 2 =-1 và 1+y =0 ta được:

2 1
1 0
x
y
− = −


+ =



1
1
x
y
=


= −

Hệ pt có nghiệm (1; - 1)
b)
2 3 1

2 2 2
x y
x y

− =


+ = −


. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .

. . . .
. .
. . . . .
(nhân –3)
(nhân 2)
(nhân -
2
- Sau khi thu bài, gv đưa bài giải mẫu
trên bảng phụ và chốt lại những điểm
cơ bản cho hs nắm rõ .



2 3 2 2
2 2 2
x y
x y

− + = −


+ = −




4 2 2 2
2 2 2
y
x y


= − −


+ = −





1 2
4
1 2
2 2 2
4
y
x

− −
=



 
− −

+ = −
 ÷
 ÷


 




1 2
4
2 6
8
y
x

− −
=





=



Hệ pt có nghiệm
2 6 1 2
;
8 4
 
− − −
 ÷

 ÷
 
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
t150
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .

. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
HĐ 2 : Luyện tập (27 phút)
- Bài tập 27a trang 20 SGK - Bài tập 27a trang 20 SGK
. . . . .
Giải hệ pt bằng cách đặt ẩn phụ

1 1
1
3 4
5
x y
x y

− =





+ =


- Ta đặt ẩn phụ như thế nào ?
- Cho hs lên bảng giải

- Gv nhận xét và cho điểm hs .
- Bài tập 26a trang 19 SGK
(Gv đưa đề bài trên bảng phụ)
Xác đònh a và b để đồ thò hs y = ax +b
đi qua hai điểm A (2; -2) và B (-1; 3)
- Yêu cầu hs cho biết dạng bài tập

- Nêu đònh hướng cho cách giải dạng
bài tập này .

- Gv đưa bảng phụ ghi các bước giải
cho hs nắm rõ và cho một hs lên bảng
giải, hs lớp thực hiện theo nhóm đôi .
- Gv nhắc nhở hs cần ghi nhớ dạng và
bước giải cho bài tập viết pt đ.thẳng
đi qua hai điểm cho trước .
- Đặt u =
1
x
và v =
1

y

- Một hs lên bảng thực hiện, cả lớp làm
vào vở .
- Hs lớp nhận xét bài làm của bạn .
- Đây là dạng bài tập viết pt đ. thẳng đi
qua hai điểm cho trước .
- Gọi (d) :y = ax + b
. A (2; -2)

(d)

x = 2 và y = -2
thế vào (d)

pt (1)
. B (-1; 3)

(d)

x = -1 và y = 3
thế vào (d)

pt (2)
. Giải hệ pt của hai pt (1) và (2)

tìm
được a và b

1 1

1
3 4
5
x y
x y

− =




+ =


Đặt u =
1
x
và v =
1
y
ta được :

1
3 4 5
u v
u v
− =


+ =




( )
1
3 1 4 5
u v
v v
= +



+ + =



1
7 2
u v
v
= +


=



9
7
2

7
u
v

=




=


Vậy
1 9 7
7 9
x
x
= ⇒ =
;
1 2 7
7 2
y
y
= ⇒ =
Hệ pt có nghiệm
7 7
;
9 2
 
 ÷

 
- Bài tập 26a trang 19 SGK
Gọi (d) :y = ax + b
. A (2; -2)

(d)

x = 2 và y = -2
Thay x = 2 ; y = -2 vào (d) :
- 2 = 2a + b (1)
. B (-1; 3)

(d)

x = -1 và y = 3
Thay x = -1 ; y = 3 vào (d) :
3 = - a + b (2)
. Ta có hệ pt :
2 2 (1)
3 (2)
a b
a b
− −
− −
+ = −


− + =



3 5
3
a
a b
= −


− + =



5
3
5
3
3
a
b

= −



 

− − + =
 ÷

 


.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .

. .
. . . .
. .
t151
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
- Bài tập 32 trang 9 SBT
(gv đưa đề bài trên bảng phụ)
Tìm m để đ.thẳng (d): y = (2m – 5) x –
5m đi qua giao điểm của hai đ.thẳng
(d
1
): 2x + 3y = 7 và (d
2
): 3x +2y = 13
- Yêu cầu hs nghiên cứu kỹ đề bài và
nêu đònh hướng cách giải .
- Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm để
giải trong 5’.
- Gv kiểm tra hoạt động nhóm của hs

để nhắc nhở các sai sót .
- Gv chọn ra bài giải tốt của một nhóm
cho hs lên trình bày .
- Gv chú ý cho hs : dạng bài tập này
còn gọi là dạng bài tập tìm tham số để
ba đ.thẳng đồng qui .
- Bài tập 31 trang 9 SBT
Tìm m để nghiệm của hệ pt :
(I)
( )
2
1 2
3 4 5
3 3
2
4 3
x y
x y
x y
y x
−
+ +
− =



− −

− = −



cũng là nghiệm của pt :
(II) : 3mx – 5y = 2m + 1
- Để nghiệm của hệ pt (I) cũng là
nghiệm của pt (II), ta cần phải làm gì?

- Gv đưa bài giải mẫu trên bảng cho hs
tham khảo .
- B.1: Tìm giao điểm của (d
1
) và (d
2
)
bằng cách giải hệ pt :

2 3 7
3 2 13
x y
x y
+ =


+ =

B.2 : (d) đi qua giao điểm của (d
1
) và
(d
2
)


thế giá trò x và y vào (d) .
- Hs thực hiện hoạt động nhóm .
- Hs đại diện nhóm lên trình bày
- Hs lớp nhận xét bài làm của bạn .
- Trước tiên ta giải hệ pt (I) để tìm
nghiệm của hệ này . Sau đó, thay giá trò
x và y vào pt (II)

5
3
4
3
a
b

= −




=


Vậy (d) : y =
5
3

x +
4

3
- Bài tập 32 trang 9 SGK
Tọa độ giao điểm của (d
1
) và (d
2
) là
nghiệm của hệ pt :

2 3 7
3 2 13
x y
x y
+ =


+ =



6 9 21
6 4 26
x y
x y
− − = −


+ =



5 5
2 3 7
y
x y
− =


+ =


( )
1
2 3 1 7
y
x
= −



+ − =



1
2 10
y
x
= −



=



1
5
y
x
= −


=

Giao điểm của (d
1
) và (d
2
) là M (5; -1)
(d) đi qua M ( 5; -1)

x =5 ; y =-1
Thay x = 5 và y = -1 vào (d) :
-1 = (2m – 5) 5 – 5m


5m = 25 - 1


m = 4,8
Vậy với m = 4,8 thì (d) đi qua giao

điểm của (d
1
) và (d
2
) .
- Bài tập 31 trang 9 SBT
(I)

( ) ( ) ( )
( ) ( )
20 1 15 2 24
3 3 4 3 12(2 )
x y x y
x y y x
+ − + = −


− − − = −



20 20 15 30 24 24
3 9 4 12 24 12
x y x y
x y y x
+ − − = −


− − + = −



4 9 10
15 28 3
x y
x y
− + =


− = −


. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .

.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
(nhân 3)
(nhân –2)

(nhân 15)
(nhân 4)

60 135 150
60 112 12
x y
x y
+ =


=


4 9 10
23 138
x y
y
+ =


=


4 9.6 10
6
x
y
+ =



=

11
6
x
y
=



=

Thay x = 11 vaứ y = 6 vaứo pt (II) :
33m 30 = 2m + 1


31m = 31

m = 1
Vụựi m = 1 thỡ nghieọm cuỷa heọ pt (I)
cuừng laứ nghieọm cuỷa pt (II) .

.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .

. .
. . . .
. .

t152
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .

. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .

×