Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra một tiết môn Tiếng Anh Khối 7 năm học 2015-2016 - Trường THCS Quang Trung - Phòng GD & ĐT Ninh Hải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.99 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 10 Tiết: 19 Bài dạy. ÔN TẬP CHƯƠNG I I.Mục tiêu bài dạy: - Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I - Rèn kỹ năng giải các lọai bài tập cơ bản trong chương. II.Chuẩn bị. Thầy:SGK, phấn màu. Trò:Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương. Xem lại các dạng bài tập của chương. III.Tiến trình họat động trên lớp. 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ Kiểm tra trong phần giảng bài mới (ôn tập chương). 3.Giảng bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hỏi: Phát biểu quy tắc HS:trả lời I.Phép nhân đơn,đa thức - Nhân đơn thức với đa thức: nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa A (B + C)=AB + AC thức. - Nhân đa thức với đa thức: (A +B)(C+ D) =AC+AD+BC+BD HS thực hiện Gọi HS lên bảng điền vào chỗ trống để được 7 hằng đẳng thức đáng nhớ 1/ A2 - B2 =……… 2/ A3+B3= .................. 3/ …= (A-B)(A2+AB+B2) 4/ A2 + 2AB +B2= ……… 5/ A2 - 2AB + B2= ……… 6/…………… =(A + B)3 7/A3-3A2B+3AB2-B3=…… Từ I và II GV hướng dẫn HS phân tích đa thức thành nhân tử. 1/ A2 - B2 =(A + B)(A- B) 2/ A3+B3= (A+B)(A2– AB+B2) 3/ A3-B3= (A-B)(A2+AB+B2) 4/ A2 + 2AB + B2= (A + B)2 5/ A2 - 2AB + B2= (A - B)2 6/A3+3A2B+3AB2+B3=(A + B)3 7/A3-3A2B+3AB2-B3=(A - B)3 Hỏi: 1/ Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? 2/ Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B? 3/ Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B?. Lop8.net. II. 7 hằng đẳng thức đáng nhớ: 1/ A2 - B2 =(A + B)(A- B) 2/ A3+B3= (A+B)(A2– AB+B2) 3/ A3-B3= (A-B)(A2+AB+B2) 4/ A2 + 2AB + B2= (A + B)2 5/ A2 - 2AB + B2= (A - B)2 6/A3+3A2B+3AB2+B3=(A + B)3 7/A3-3A2B+3AB2-B3=(A - B)3 III.Ôn tập về chia đa thức: 1/ Đơn thức A chia hết cho đơn thức B nếu mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A. 2/ Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu mọi hạng tử của Ađều chia hết cho B. 3/ Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu có một đa thức Q sao cho A = B. Q hoặc đa thức A chia hết cho đa thức B nếu dư bằng 0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Làm BT 75-trang 33 Làm tính nhân: a/ 5x2(3x2 - 7x + 2) b/ 2 xy(2x2y - 3xy + y2) 3. Làm BT 76-trang 33 Làm tính nhân: a/ (2x2-3x)(5x2 - 2x + 1) b/ (x-2y)(3xy+5y2 +x). Hai HS lên bảng thực hiện a/ 5x2(3x2-7x+2) = =5x2.3x2 - 5x2.7x + 5x2.2 =15x4 - 35x3 + 10x2 b/ 2 xy(2x2y - 3xy + y2) =. BT 75 trang 33 a/ 5x2(3x2-7x+2) = =15x4 - 35x3 + 10x2. 3 2 = xy.2x2y - 2 xy .3xy + 2 xy .y2 3 3 3 4 2 = x3y2 - 2x2y2 + xy3 3 3. b/ 2 xy(2x2y - 3xy + y2) =. Hai HS lên bảng thực hiện. BT 76 trang 33 Làm tính nhân: a/ (2x2-3x)(5x2 - 2x + 1) =10x4 - 4x3+ 2x2 -15x3 + 6x2 - 3x. 3 4 = x3y2 - 2x2y2 + 2 xy3 3 3. a/ (2x2-3x)(5x2 - 2x + 1) =2x2 .5x2 - 2x2 .2x + 2x2.1 - 3x .5x2 + 3x .2x - 3x.1 =10x4 - 4x3+ 2x2 -15x3 + 6x2 - 3x b/ (x-2y)(3xy+5y2 +x)= =x .3xy+ x .5y2 + x .x - 2y.3xy - 2y.5y2 -2y.x = 3x2y+5xy2+ x2-6xy2-10y3 -2xy b/ (x-2y)(3xy+5y2 +x)= = 3x2y - xy2 + x2 - 10y3 - 2xy = 3x2y+5xy2+ x2-6xy2-10y3 -2xy = 3x2y - xy2 + x2 - 10y3 - 2xy. BT 77-trang33 Cho HS làm BT77a. M= x2+4y2-4xy trang33 = (x- 2y)2= (18 - 2.4)2 Tính nhanh giá trị của HS thực hiện: =102 = 100 biểu thức: 2 2 a. M= x +4y -4xy b. N= 8x3- 12x2y + 6xy2 - y3 a. M= x2+4y2-4xy = (x- 2y)2= (18 - 2.4)2 =(2x)3- 3.(2x)2y + 3.2xy2- y3 tại x=18 và y =4 2 3 2 2 3 =10 = 100 =(2x-y)3 = (2.6-(-8) )3 b. N=8x - 12x y + 6xy - y b. N= 8x3- 12x2y + 6xy2 - y3 = 203=8000 tại x=6 và y =-8 3 2 2 3 =(2x) - 3.(2x) y + 3.2xy - y =(2x-y)3 = (2.6-(-8) )3 = 203=8000 4.Củng cố. Xem các bài tập đã giải. 5.Hướng dẫn HS về nhà Xem lại các bài tập đã giải Làm các bài tập còn lại của ôn tập chương. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết: 20 Bài dạy. ÔN TẬP CHƯƠNG I(tt) I.Mục tiêu bài dạy: - Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I - Rèn kỹ năng giải các lọai bài tập cơ bản trong chương. II.Chuẩn bị. Thầy:SGK, ôn tập hoặc giải một số bài tâp. Trò:Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương. Xem lại các dạng bài tập của chương. III.Tiến trình họat động trên lớp. 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ Kiểm tra trong phần giảng bài mới (ôn tập chương). 3.Giảng bài mới. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò HS thực hiện: a/ x2- 4+(x-2)2 = HS làm BT 79-trang = (x-2) (x+2)+ (x-2)2 =(x-2) [(x+2)+ (x-2)] 33 Phân tích đa thức thành =(x-2) 2x= 2x (x-2) nhân tử c/ x3- 4x2 – 12x+27= 2 2 a. x - 4+(x-2) = x3+27- 4x2 – 12x c. x3- 4x2 – 12x+27 =x3+33- 4x(x+3) =(x+3)(x2+3x+9)4x(x+3) =(x+3)( x2+3x+9-4x) =(x+3)( x2- x+9) BT 81 trang 33 Tìm x , biết: b/ (x+2)2-(x-2) (x+2)=0. HS thực hiện. Nội dung BT 79-trang 33 a/ x2- 4+(x-2)2 = = (x-2) (x+2)+ (x-2)2 =(x-2) [(x+2)+ (x-2)] =(x-2) 2x= 2x (x-2) c/ x3- 4x2 – 12x+27= = x3+27- 4x2 – 12x =x3+33- 4x(x+3) =(x+3)(x2+3x+9)4x(x+3) =(x+3)( x2+3x+9-4x) =(x+3)( x2- x+9) BT 81 trang 33 Tìm x , biết: b/ (x+2)2-(x-2) (x+2) = 0 (x+2) [(x+2)- (x-2)] = 0 (x+2) 4 = 0 x+2 = 0 x = -2. HS lên bảng thực hiện Yêu cầu HS lên bảng làm BT 80a,c. a/ (6x3-7x2-x+2) : (2x+1). a/ (6x3-7x2-x+2) : (2x+1) BT 80 trang 33 3 2 6x - 7x - x +2 2x+1 Làm tính chia: 6x3+ 3x2 3x2a/ (6x3-7x2-x+2) : (2x+1) =3x2-5x+2 5x+2 2 -10x - x +2 -10x2 -5x 4x +2. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4x +2 0 c/ (x2-y2+6x+9) : (x+y+3). BT 82 –trang 33 Chứng minh rằng: a/ x2-2xy+y2+1 > 0 với mọi số thực x và y. HD: Biến đổi vế trái sao cho tất cả các biến nằm trong một bình phương. (x2-y2+6x+9). c/ : (x+y+3) 2 2 = [(x+3) -y ] : (x+y+3) = (x+3+y) (x+3-y) : (x+y+3) = x+3-y. c/ (x2-y2+6x+9) : (x+y+3) = x+3-y BT 82 –trang 33 Chứng minh rằng: a/ x2-2xy+y2+1 > 0 với mọi số thực x và y x2-2xy+y2+1= (x-y)2+1 Vì (x-y)2  0 với mọi số thực x và y nên (x-y)2+1> 0 với mọi số thực x và y Hay x2-2xy+y2+1 > 0 với mọi số thực x và y. 4.Củng cố. BT: Chọn câu trả lời đúng 1/ (x3- 1): (x-1) có kết quả là: a/ x+1 b/ x2+ x+ 1 c/ x-1 2 2/ Giá trị của biểu thức x - 2x +1 tại x = -1 là a/0 b/ 2 c/ 4 d/ -4 5.Hướng dẫn HS về nhà Xem lại các bài tập đã giải Làm các bài tập còn lại của ôn tập chương Chuẩn bị tiết sau làm kiểm tra.. Lop8.net. d/ x2- 1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×