t189
G v : Phạm Trọng Phúc Ngày soạn : . . . . . . . .
Tiết : 5 1 Ngày dạy : . . . . . . . .
I/- Mục tiêu :
• Học sinh biết được dạng của đồ thò hàm số y = ax
2
(a
≠
0)
.
và phân biệt được chúng trong hai trường hợp a > 0 ; a < 0 .
• Nắm vững tính chất của đồ thò và liên hệ được tính chất của đồ thò với tính chất của hàm số .
• Biết cách vẽ đồ thò y = ax
2
( a
≠
0) .
II/- Chuẩn bò :
* Giáo viên : - Thước parapol, thước thẳng, phấn màu .
* Học sinh : - Thực hiện dặn dò của gv ở tiết trước. Bảng nhóm kẻ sẵn lưới ô vuông và máy tính bỏ túi .
III/- Tiến trình :
* Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG
HĐ 1 : Kiểm tra (7 phút)
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra:
Hãy nêu tính chất của hàm số
y = ax
2
(a
0≠
)
- Hs nêu tính chất hs y = ax
2
(a
0≠
)
trang 29 SGK
- Hs lớp nhận xét bài làm và đề nghò
điểm
HĐ 2 : Đồ thò của hàm số y = ax
2
(a
0
≠
) (37 phút)
Gv giới thiệu các đồ thò đã biết
- Ta đã biết trên mp tọa độ, đồ thò hàm
số y = f (x) là tập hợp các điểm M (x;
f(x)) . Để xác đòng 1 điểm của đồ thò ta
lấy một giá trò của x làm hoành độ thì
tung độ là giá trò tương ứng y = f(x) .
Ta đã học đồ thò hs y = ax + b (a
≠
0)
có dạng là một đ.thẳng, hyperpol , đồ
thò chứa giá trò tuyệt đối, tiết này ta sẽ
xem đồ thò của hs y = ax
2
(a
≠
0) có
1. Đồ thò của hàm số y = ax
2
(a
0
≠
)
:
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
dạng như thế nào ? Hãy xét VD1.
- Gv hướng dẫn VD1 là phần kiểm tra
bài cũ của HS1
- Cho biết các điểm thuộc đồ thò hs
y = 2x
2
thể hiện trong bảng giá trò trên
- Với vò trí các điểm A’, B’, C’,C, B, A
ta thấy đồ thò hs y = 2x
2
không phải là
một đ.thẳng mà là một đ.cong. Gv yêu
cầu hs quan sát khi gv vẽ đường cong
qua các điểm trên .
- Gv yêu cầu hs vẽ đồ thò vào vở và
kiểm tra uốn nắn sai sót cho hs .
- Gv giới thiệu cho hs tên gọi của đồ
thò là parabol .
- Yêu cầu hs thực hiện ?1
- Gv đưa bảng giá trò của VD2 trên
bảng phụ và yêu cầu hs xét tiếp VD2 .
- Yêu cầu một hs lấy các điểm trên mp
tọa độ mà gv đã chuẩn bò .
- Yêu cầu hs thực hiện ?2
- Một hs đọc VD1 trang 33 SGK
x -3 -2
y=2x
2
18 8
- A(-3; 18); B(-2; 8); C(-1; 2); O(0;0)
C’(1; 2); B’(2; 8); A’(3; 18)
- Hs lần lượt trả lời miệng :
. Đồ thò hs y = 2x
2
nằm phía trên trục
hoành .
. A và A’ đối xứng qua trục Oy .
B và B’ đối xứng qua trục Oy
C và C’ đối xứng qua trục Oy
. Điểm O là điểm thấp nhất của đồ thò
x -3 -2
y=
1
2
−
x
2
9
2
−
-2
- Hs lần lượt trả lời miệng :
VD1 : Đồ thò hs y = 2x
2
Bảng giá trò tương ứng của x và y
-1 0 1 2 3
2 0 2 8 18
y y=2x
2
A 18 A’
B 8 B’
C 2 C’
O
- 3-2-1 1 2 3 x
VD2 : Vẽ đồ thò hs y =
1
2
−
x
2
Bảng giá trò tương ứng của x và y
-1 0 1 2 3
1
2
−
0
1
2
−
-2
-
9
2
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
t190
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
- Gv đưa “Nhận xét” trang 35 SGK trên
bảng phụ và cho hs đọc phần này
- Gv vừa đọc lại vừa chỉ trên hai đồ thò
của hai VD cho hs theo dõi .
- Yêu cầu hs hoạt động nhóm mỗi bàn
để thực hiện ?3 câu a) trong 2’ .
- Sau 2’, gv gọi hai nhóm bất kỳ trình
bày bài làm trên bảng cho hs lớp nhận
xét .
- Gv chốt cho hs : nếu không yêu cầu
tính bằng hai cách thì ta nên chọn cách
nào? Vì sao ?
- Cho hs tiếp tục họat động nhóm để
thực hiện ?3 b) cũng trong 2’ .
- Sau 2’, gv gọi hai nhóm trả lời miệng
- Gv cho một hs lên bảng kiểm tra lại
bằng tính toán .
. Đồ thò hs y =
1
2
−
x
2
nằm phía dưới
trục hoành .
. M và M’ đối xứng qua trục Oy .
N và N’ đối xứng qua trục Oy
P và P’ đối xứng qua trục Oy
. Điểm O là điểm cao nhất của đồ thò
- Một hs đọc phần “Nhận xét “.
- Hs nghe gv trình bày .
a) Trên đồ thò xác đònh điểm D có hoành
độ bằng 3 .
- Qua đồ thò, tung độ của điểm D bằng -
4,5
- Thay x = 3 vào hs y =
1
2
−
x
2
, ta có :
y =
1
2
−
.3
2
= - 4,5
- Hai kết quả như nhau .
- Ta chọn cách 2 vì độ chính xác sẽ cao
hơn .
b) Trên đồ thò xác đònh điểm có tung độ
bằng 5 . Có mấy điểm như thế ?
- Qua đồ thò, có hai điểm E và E’ đều
có tung độ bằng -5 .
- Giá trò hoành độ của E’ khoảng –3,2
và của E khoảng 3,2 .
- Thay y = -5 vào hs y =
1
2
−
x
2
, ta có:
- 5 =
1
2
−
x
2
⇒
x
2
= 10
y
-3 -2 -1 O 1 2 3 x
P -0,5 P’
N - 2 N’
M -4,5 M’
-5
y=
1
2
−
x
2
* Nhận xét :
(trang 35 SGK)
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
t191
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
- Gv chốt lại cho hs : Vậy trên đồ thò
của hs y = ax
2
(a
≠
0) với mỗi giá trò
tung độ luôn ứng với hai điểm có hoành
độ đối nhau, điều này cũng thể hiện khi
ta lập bảng giá trò tương ứng của x và y
- Gv đưa bảng phụ ghi bảng giá trò sau
và yêu cầu hs dựa vào nhận xét trên
để điền vào ô trống mà không cần tính
- Gv cho hs đọc phần 1 của “chú ý”
trang 35 SGK và thực hành lại cho hs
nắm rõ .
- Đồ thò hs y = ax
2
(a
≠
0) thể hiện tính
chất của hàm số này như thế nào ? Ta
hãy nhận xét từ hai đồ thò của hai hs
y = 2x
2
và y =
1
2
−
x
2
.
- Gv gọi hs nêu nhận xét đối với hàm số
y =
2
1
2
x−
-Gv giới thiệu một số hình ảnh parapol
trong thực tế.
- Bài tập trắc nghiệm
⇒
x = 10±
≈
±
3,16
Vậy có hai điểm E’ và E có cùng giá
trò tung độ bằng –5 và giá trò hoành độ
đối nhau bằng
±
3,16 .
- Một hs đọc tại chỗ
x -3 -2 -1 0
y=
1
3
x
2
3
4
3
1
3
0
- Đồ thò hs y = 2x
2
cho thấy với a=2 > 0
thì khi x <0 và tăng đồ thò đi xuống
(từ trái sang phải) chứng tỏ hs nghòch
biến
Khi x >0 và tăng đồ thò đi lên (từ trái
sang phải) chứng tỏ hs đồng biến .
- Đồ thò y=
1
2
−
x
2
cho thấy với a=
1
2
−
<0
thì khi x < 0 và tăng, đồ thò đi lên (từ trái
sang phải) chứng tỏ hs đồng biến. Khi x
> 0 và tăng, đồ thò đi xuống (từ trái sang
phải) chứng tỏ hs nghòch biến
1 2 3
1
3
4
3
3
. . . .
. .
. . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
t192
. . . . .
.
. . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
.
IV/- Hướng dẫn về nhà : (1 phút)
- Xem kỹ lại phần nhận xét và chú ý trang 35 SGK để áp dụng khi vẽ đồ thò hs y = ax
2
( a
≠
0) .
- Bài tập về nhà số 4, 5 , 6 , 7, 8 trang 36, 37 , 38 SGK .
V/- Rút kinh nghiệm :