Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài soạn Tiết 66-Chương 4-ĐS 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.7 KB, 6 trang )


t249
G v : Võ Thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . .
Tiết : 6 6 Ngày dạy : . . . . . . . .


I/- Mục tiêu :
• Ôn tập một cách hệ thống lý thuyết phần đầu của chương 4 : Tính chất và dạng đồ thò của hàm số y = ax
2
(a

0)
• Rèn kỹ năng giải các bài tập về hàm số y = ax
2
(a

0) và đồ thò của hàm số này .
II/- Chuẩn bò :
* Giáo viên : - Bảng phụ vẽ sẵn đồ thò các hs y = 2x
2
và y = -2x
2
để hs trả lời câu hỏi và đồ thò một số hs khác trong bài tập .
- Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập , bài giải mẫu, bảng kẻ ô vuông .
* Học sinh : - Ôn tập theo dặn dò của gv ở tiết trước. Bảng nhóm, máy tính bỏ túi .
III/- Tiến trình :
* Phương pháp : : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG
HĐ 1 : Ôn tập lý thuyết (5 phút)
1. Hàm số y = ax


2
(a

0)
- Gv đưa đồ thò hs y =2x
2
và y = -2x
2

trên bảng và yêu cầu hs trả lời câu
hỏi 1 SGK .
- Sau mỗi lần hs trả lời hoàn chỉnh
câu hỏi, gv lần lượt đưa phần tương
ứng trong “ Tóm tắt các kiến thức cần
nhớ “ ra bảng phụ để hs ghi nhớ .
- Hs quan sát đồ thò và lần lượt trả lời
câu hỏi .

1. Hàm số y = ax
2
(a

0)
a) Nếu a >0 thì hs y= ax
2
đồng biến
khi x >0, nghòch biến khi x< 0.
Với x = 0 thì hs đạt giá trò nhỏ nhất
bằng 0, không có giá trò nào của x để
hs đạt giá trò lớn nhất .

- Nếu a < 0 thì hs y= ax
2
đồng biến
khi x <0,nghòch biến khi x > 0.
Với x = 0 thì hs đạt giá trò lớn nhất
bằng 0, không có giá trò nào của x để
hs đạt giá trò nhỏ nhất .
b) Đồ thò của hs y = ax
2
(a

0) là
một đường cong parabol đỉnh O,
nhận trục Oy làm trục đối xứng.
- Nếu a>0 thì đồ thò nằm phía trên
trục hoành, O là điểm thấp nhất.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .

. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
-Nếu a < 0 thì đồ thò nằm phía dưới
trục hoành, O là điểm cao nhất .

.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .


t250
HĐ 2 : Luyện tập ( 38 phút)
- Bài tập 54 trang 63 SGK
(gv đưa dề bài trên bảng)
- Gv đưa bảng giá trò và bảng kẻ ô
vuông chuẩn bò sẵn cho hs lên thực
hiện vẽ đồ thò .
a) Tìm hoành độ của điểm M và M’
- Đường thẳng đi qua B (0; 4) song

song với trục hoành có công thức là gì
- Vậy tung độ của M và M’ là bao
nhiêu ?

b) Ước lượng trên hình vẽ tung độ của
điểm N và N’
- Gv yêu cầu hs lên xác đònh điểm N và
N’ trên đồ thò và ước lượng tung độ của
hai điểm này .
- Nêu cách tính theo công thức ?
-Một hs lên thực hiện, hs lớp làm vào vở
y
M 4 B M’ y =
1
4
x
2

-4 -2 2 4
O x
N -4 N’ y = -
1
4
x
2
- là đ. thẳng y = 4
- M và M’ có chung tung độ bằng 4
- Hs đọc tại chỗ cho gv ghi .
- Một hs lên thực hiện
- Hs áp dụng công thức điểm nằm trên

đồ thò .
- Bài tập 54 trang 63 SGK
Vẽ đồ thò hs y =
1
4
x
2
x -2 -1 0 1 2
y 1
1
4
0
1
4
1
Vẽ đồ thò hs y = -
1
4
x
2
x -2 -1 0 1 2
y -1
-
1
4
0
-
1
4
-1

a) M và M’ có tung độ bằng 4 nằm
trên đồ thò hs y =
1
4
x
2


Thay y = 4 vào hs y =
1
4
x
2
Ta có: 4 =
1
4
x
2

x
2
=16

x=
±
4
Vậy x
M
= 4 và x
M’

=- 4
b) Tung độ của N và N’ là –4 .
N và N’ có hoành độ bằng 4 và -4
nằm trên đồ thò hs y =
1
4
x
2
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .

. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
- Bài tập 55 trang 63 SGK
Cho pt : x
2
– x – 2 = 0 (1)
a) Giải pt
b) Vẽ hai đồ thò y =x
2
và y = x + 2 trên
cùng mp tọa độ
- Gv đưa hai đồ thò đã vẽ sẵn lên bảng
cho hs quan sát .
c) Cmr: Hai nghiệm của pt (1) tìm được
ở câu a là hoành độ giao điểm của hai
đồ thò .
- Gv yêu cầu hs lập pt hoành độ giao
điểm rồi so sánh với pt (1)
- Bài tập :
Cho hàm số y = ax
2
có đồ thò (P)

a) Xác đònh a biết đồ thò (P) của hàm
số đi qua điểm A(-2;1).
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) với
đ.thẳng (d): y = – 2x - 3. Minh họa
bằng đồ thò ?
c) Viết pt đường thẳng (d’) có hệ số
góc bằng -1 và tiếp xúc với (P) ?
- Gv kiểm tra bài làm của hs bên dưới
- Hs trả lời miệng câu a .
- Hs quan sát đồ thò trên bảng
y= x
2
y y= x+2
4
3
1
-2 -1 O 1 2 x
- Hs trả lời miệng

- Hs lần lượt lên bảng thực hiện từng câu

Thay x =- 4 vào hs y =-
1
4
x
2
Ta có: y =-
1
4
.(- 4)

2

y =- 4
Vậy y
N
= y
N’
=- 4
- Bài tập 55 trang 63 SGK
a) x
2
– x – 2 = 0
có a - b + c = 1 – (-1) – 2 = 0


x
1
= -1 ; x
2
=
2
2
1
c
a

− = − =
b) y = x + 2 có x = 0

y = 2

x = 1

y = 3
y = x
2
x -2 -1 0 1 2
y 4 1 0 1 4
c) Pt hoành độ giao điểm của hai đồ
thò : x
2
= x + 2


x
2
– x – 2 = 0

pt (1)
Vậy hoành độ giao điểm của hai đồ
thò cũng là nghiệm của pt (1)
- Bài tập :
a) (P) : y = ax
2

Vậy (P) : y =
b) ) Pt hoành độ giao điểm của (P)
và (d) : x
2
= - 2x - 3




x
2
+ 8x +12 = 0
= b’
2
– ac = 4
2
– 1 .12 = 4
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
.
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .

. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
t
251
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
2
A
ax∈ ⇔ =
⇔ ⇔

A
2
A (-2 ;1) (d) y
1
1 = a.(-2) a =
4
2
1
4
x
1
4

- Gv nhận xét góp ý cho hs sửa bài.
- Hs vẽ đồ thò trên bảng
y
y=-2x-3 y= x
2



1
-2 -1 O 1 2 x
-1

- Hs lớp nhận xét hoàn chỉnh bài làm của
bạn.

Với x
1

= -2 y
1
= 1
x
2
= -6 y
2
= 9
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d)
là (-2 ;1) và (-6 ;9)
* Minh họa bằng đồ thò :
(P) : y =
x -2 -1 0 1 2
Y 1 0 1
(d) : y = -2x -3 có x = 0

y = -3
x = -1

y =-1

c) (d’) hệ số góc bằng -1
(d’) : y = - x + b
Pt hoành độ giao điểm của (P) và
(d’) : x
2
= - x + b




x
2
+ 4x - 4b = 0
= b’
2
– ac = 2
2
– 1.(-4b)
= 4 + 4b
Để (d’) tiếp xúc với (P)

Vậy (d’) : y =- x -1
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.

. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
.
2
6
a
a

⇒ ∆

= = −

= = −
1
2
' = 2
-b' + ' -4 + 2
x =
1
-b' - ' -4 - 2
x =
1


2
1
4
x
1
4
1
4
1
4


1
4

⇔ ∆ ' = 0


4 + 4b = 0
b = - 1
t
252

IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút)
- Ôn tập lại lý thuyết và các bài tập đã sửa trong chương .
- Bài tập về nhà các phần còn lại số 56, 57, 58, 59 trang 63 SGK và 61, 65 trang 64 SGK .
V/- Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

×