Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài soạn OLYMPIC TIENG ANH TIEU HOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.37 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
KỲ THI OLYMPIC TIẾNG ANH CẤP TIỂU HỌC
NĂM HỌC 2009 – 2010
__________
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên thí sinh: …………………………………………….
Ngày sinh:………………………………….
Lớp : …………………………………...
Trường Tiểu học ………………………………………………
SỐ BÁO DANH SỐ PHÁCH
Giám thị 1: Giám thị 2:
1
Phần I: NGHE HIỂU (10 điểm)
Bài tập 1 : Em hãy nghe đoạn hội thoại và đánh dấu  vào chữ cái dưới các tranh thể hiện
đúng nội dung
Tổng số điểm
(bằng số)
Tổng số điểm
(bằng chữ)
Giám khảo 1 Giám khảo 2 Số phách
2
3
Bài tập 2 : Em hãy nghe đoạn hội thoại và viết từ, ngữ cần trả lời vào chỗ trống.
Phần II : KIẾN THỨC NGÔN NGỮ
(15 điểm)
Bài tập 1 : Em hãy khoanh tròn vào
chữ cái chỉ một từ khác với từ còn lại trong mỗi
nhóm từ sau.
Ví dụ : A. One B. Nine C. Four D. Fine
1. A. warm B. wind C. snow D. cloud


2. A. am B. is C. are D. and
3. A. breakfast B. eat C. dinner D. lunch
4. A. my B. you C. he D. she
5. A. blue B. red C. sky D. white
Bài tập 2 : Em hãy sắp xếp các câu trong cột B sao cho phù hợp với nội dung các câu trong cột A
( có 1 câu trong cột B không sử dụng)
A B
0.Where are you from? a. No, thanks. I am full.
1. Let’s play chess. b. Yes. That’s a good idea.
2. Would you like some cookies? c. At 7
3.What’s the weather like in Ho Chi
Minh city ?
d. It’s very hot.
4. How many students are there in
your class ?
e. 32
5. What time do you go to school ? f. No, it isn’t.
g. I’m from Lam Dong.
Em hãy ghi đáp án vào ô sau :
1......f….. 2………… 3………… 4………… 5………… 6…………
Bài tập 3 : Em hãy hoàn thành đoạn hội thoại sau, sử dụng các từ cho sẵn.
4
thanks noodles hungry thank would hamburger
A: I’m (1)……hungry…
B: Would you like a (2)……………?
A: No,(3)………………...
B: What (4)…………you like ?
A: I’d like some (5)………………
B: Here you are.
A: (6)……………you very much.

B: That’s all right.
phần III. ĐỌC HIỂU (5 điểm)
Em hãy đọc và hoàn thành đoạn văn sau bằng cách khoanh tròn vào các chữ cái A, B, hoặc C để
chọn từ thích hợp nhất.

Nga and Hoa (1)…are.. close friends. They are studying in (2)…….same primary school. Nga is in
class 5A but Hoa is in class 5B. Nga and Hoa love skipping rope very much. At break time, they often
(3)………. skipping rope in the school yard (4) ……… their friends. Sometimes when it (5)…….,
they stay in their classes and read short stories or talk. Nga and Hoa hope to learn in the same class
when (6)……. move to grade 6.
1. A.is B. are C. am
2. A. the B.a C. an
3. A. play B.go C. do
4. A.and B.in C. with
5. A.rain B.rains C.rainny
6. A. they B. she C.them
Phần IV. VIẾT (10 điểm)
Em hãy sắp xếp và viết lại các câu trong đoạn văn sau đây cho hoàn chỉnh .
Phần V : TRÒ CHƠI NGÔN NGỮ (10 điểm)
Em hãy tìm và khoanh tròn 5 từ chỉ người và 5 từ chỉ đồ vật trong bảng dưới đây.

1. My name / Minh / is
2. Am /student/ Primary school / at / a / I / a
3. taxi driver / My father/ Mai Linh company / is / for / a
4. my mother / a / Primary school / at / a/ teacher /is
5. My sister/student / at / is / grade 2/ a
6. to / My sister /wants / become / singer /a
My name is Minh.
…………………………………………………….
……………………………………………………

……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
U F A T H E R T M A
R I S I N G E R A P
C B A L L P E N N F
H R D R I V E R B A
A F A H O U S E S R
I E L E P H O N E M
R A D I M N H S I E
A N D O C T O R K R
5

×