Tải bản đầy đủ (.doc) (297 trang)

1500 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN SINH LÝ BỆNH MIỄN DỊCH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 297 trang )

1500 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN SINH LÝ BỆNH MIỄN DỊCH
Câu hỏi số : 1
Bệnh tự miễn là:
1. Bệnh lý của sự kết hợp KN + KT
2. Rối loạn vật chất di truyền
3. Rối loạn tổng hợp Protein
4. Rối loạn sản xuất KT
5. Bệnh loạn Globulin
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đáp án:

Câu hỏi số : 2
Cơ chế gây dung thứ miễn dịch:
1. Do kháng nguyên
2. Do mất Clon Th tự phản ứng
3. Giảm hoạt động Ts
4. Tăng cường chức năng Ts
5. Tăng hoạt hoá Th
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S


Đáp án:

Câu hỏi số : 3
Tự miễn là hoạt động:
A. Bảo vệ cơ thể
B. Căn bằng sinh lý
C. Triệu tiêu KN
D. Triệt tiêu KT
E. Loại bỏ các tế bào bị biến đổi
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là ......
Đáp án:
Câu hỏi số : 4
Nguyên nhân gây bệnh tự miễn là:
1. Yếu tố di truyền
Đ/S
2. Nhiễm khuẩn
Đ/S
3. Suy dinh dưỡng
Đ/S
4. Suy giảm miễn dịch
5. Suy giảm miễn dịch Th không nhận biết được MHC lớp II
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đ/S
Đáp án:

Câu hỏi số : 5
Nguyên nhân gây bệnh tự miễn là:
A. Nhiễm khuẩn



B. Do độc chất
C. Tia phóng xạ
D. Hormon
E. Di truyền
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là
Đáp án:
Câu hỏi số : 6
Đáp ứng tự miễn là:
1. Quy luật sinh học
2. Một ngoại hệ
3. Biểu hiện bệnh lý
4. Có thể Kt chống lại KN bản thân
5. Hiện tượng quá mẫn
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đáp án:

Câu hỏi số : 7

cột 2
KT sinh ra tương tác với KN bản thân

cột 1

Tất cả các trường hợp cơ thể sinh KT
chống KN đều gây bệnh tự miễn
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:
Câu hỏi số : 8
Kháng thể dịch thể chủ yếu trong bệnh tự miễn là:
A. IgD
B. IgA
C. IgG
D. IgM
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 9
Kháng nguyên có vai trò trong bệnh tự miễn là:
A. Kháng nguyên bị biến đổi
B. Kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp I
C. Kháng ngun hồ hợp tổ chức lớp II
D. Kháng ngun có quyết định giống KN lạ
E. Kháng nguyên không được tiếp xuác với hệ thống MD


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 10

Cơ chế gây tự miễn:
A. Giải ức chế clon cấm
B. Giảm hoạt động Ts
C. Biến đổi kháng thể
D. Tăng hoạt động Ts
E. Tăng hoạt động Th
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 11
Cơ chế gây bệnh tự miễn:
1. Giải ức chế Glon cấm
Đ/S
2. Suy yếu miễn dịch
Đ/S
3. Giảm hoạt động của các tế bào viêm
Đ/S
4. Tăng hoạt động TS
Đ/S
5. Hoạt hoá Lympho B
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 12
cột 1

cột 2
Nhiễm trùng sẽ dẫn đến một bệnh tự
Vi khuẩn có những KN giống tổ chức
miễn
của cơ thể

A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 khơng giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 12
Tế bào tham gia trong bệnh tự miễn:
1. Đại thực bào
Đ/S
2. Bạch cầu ái kiềm
Đ/S
3. Lympho T
Đ/S
4. Lympho B
Đ/S
5. Bạch cầu ưa axit
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 13


Yếu tố môi trường tác động vào bệnh tự miễn:
A. Do thuốc
B. Yếu tố vật lý
C. Yếu tố hoá học
D. Nhiễm khuẩn
E. Chấn thương

Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 14
cột 1

cột 2
Bệnh tự miễn chỉ xảy ra khi có tác động
Mơi trường làm biến đổi KN bản thân
của môi trường
biến đổi thành chất lạ
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 khơng giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý(câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 15
Bệnh viêm khớp dạng thấp tổn thương do
A. Qúa mẫn Typ III
B. Quá mẫn Typ I
C. Do quá mẫn Typ II
D. Quá mẫn Typ IV
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: A
Câu hỏi số : 16
Giảm đau bạch cầu tự miễn tổn thương do
A. Nhiễm độc
B. Do quá mẫn Typ I
C. Do quá mẫn Typ II

D. Do quá mẫn Typ III
E. Do quá mẫn Typ IV
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: C
Câu hỏi số : 17
Thiếu máu tan máu có cơ chế tổn thương của
A. Quá mẫn Typ I
B. Quá mẫn Typ II
C. Do Lympho kim
D. Quá mẫn Typ III


E. Quá mẫn Typ IV
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: B
Câu hỏi số : 18
Tế bào quan trọng trong đáp ứng tự miễn:
A. Limpho B
B. Limpho Ts
C. Th
D. Ti
E. Đại thực bào
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 19
Bệnh Hashimoto có tổn thương của:
1. Quá mẫn Typ I
Đ/S
2. Quá mẫn Typ II
Đ/S

3. Quá mẫn Typ III
Đ/S
4. Quá mẫn Typ IV
Đ/S
5. Các gốc tự do, enzym huỷ hoại
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 20
Yếu tố gây tổn thương trong luput ban đỏ là
A. Bổ thể
B. Hoá chất trung gian
C. Phức hợp miễn dịch
D. Các tế bào thực bào
E. Các kinin huyết tương
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất và phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 21
Cơ thể tổn thương trong bệnh tự miễn là:
A. Các enzuym protein
B. Các gốc tự do
C. Phức hợp miễn dịch
D. Lymphokin
E. Bổ thể
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 22


Trong bệnh tự miễn tại nơi tổn thương có

A. Tự kháng thể
B. Kháng thể chống tổ chức bị bệnh
C. Bạch cầu trung tính
D. Lympho L
E. Đại thực bào
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 23
Cơ thể gây tổn thương trong bệnh tự miễn là:
A. Hoá chất trung gian
B. Lymphokin
C. Do các tế bào thực bào
D. Do Tc
E. Do sự kết hợp tự KT với KN bản thân
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 24
Các bệnh sau đây không phải là bệnh tự miễn:
A. Thiếu máu do kháng thể tự sinh
B. Giảm tiểu cầu do kháng thể
C. Giảm bạch cầu do kháng thể
D. Hashi moto
E. Sốc phản vệ
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 25
Các bệnh tự miễn sau đây là bệnh tự miễn cơ quan
A. Giảm tiêu cầu tự miễn
B. Viêm đa cơ
C. Giảm bạch cầu tự miễn

D. Viêm gan mạn tính tiến triển
E. Đái đường do kháng thể chống tế bào bêta
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 26
Các bệnh sau đây là bệnh tự miễn hệ thống:
A. Viêm não tuỷ
B. Viêm teo niêm mạc dạ dày
C. Viêm khớp dạng thấp
D. Viêm cầu thận
E. Bệnh Addison


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 27
Các bệnh sau đây là bệnh tự miễn hệ thống:
A. Viêm giáp trạng Hashimoto
B. Thiếu máu tan máu
C. Bất sản tinh trùng
D. Lupus ban đỏ
E. Viêm teo cơ niêm mạc dạ dày
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 28
Các bệnh sau đây là bệnh tự miễn:
1. Luput ban đỏ
Đ/S
2. Protein Bencezones
Đ/S

3. Bệnh Hashimoto
Đ/S
4. Bệnh huyết thanh
Đ/S
5. Bất sản tinh trùng
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 29
Các bệnh sau đây là bệnh tự miễn:
A. Viêm cầu thận
B. Nhãn viêm giao cảm
C. IDDM
D. Bệnh huyết thanh
E. VIêm não do vacxin
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 30
Các bệnh tự miễn sau đây là bệnh tự miễn cơ quan:
A. Lupus ban đỏ
B. Viêm khớp dạng thấp
C. Cứng bì hệ thống
D. Viêm khớp dạng thấp thiếu nhi (dưới 16 tuổi)
E. Bệnh nhược cơ năng
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 31


Các nguyên nhân gây viêm não sau đây có cơ chế tự miễn

A. Bại liệt
B. Dại
C. Não mô cầu
D. Virrut viêm não nhật bản
E. Viêm não sau tiêm vacxin dại
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 32
Các nguyên nhân gây suy giảm miễn dịch mắc phải:
1. Vi khuẩn
Đ/S
2. Phóng xạ
Đ/S
3. Di truyền
Đ/S
4. Virut
Đ/S
5. Chấn thương
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 33
Phát hiện sauy giảm miễn dịch bằng:
A. Đếm tế bào lympho
B. Định lượng IgG
C. Định lượng IL 2
D. Làm phản ứng bì
E. Tìm sự có mặt của lymphokin
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:

Câu hỏi số : 34
Suy giảm miễn dịch biểu hiện:
A. Xuất huyết
B. Rối loạn thần kinh
C. Các u ác tính
D. Các bệnh nhiễm trùng
E. Rối loạn tiêu hóa
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 35
Nguyên nhân gây suy giảm miễn dịch nguy hiểm nhất hiện nay là:
A. Vi khuẩn
B. Nhiễm độc
C. Bệnh ác tính
D. Virus HIV


E. Nhiễm xạ
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 36
cột 1

cột 2
Trong thiểu năng miễn dịch bào giờ
Khơng có kháng thể dịch thể chống vi
cũng nhiễm khuẩn nặng
khuẩn
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 khơng giải thích được cho cột 1

C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 37
Trong hội chứng Digeoge tế bào bị tổn thương là:
A. Tế bào gốc tuỷ xương
B. Lympho B
C. Đại thực bào
D. Lympho T
E. Tổn thương phối hợp
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 38
Hội chứng Bruton là:
A. Suy giảm MD mắc phải
B. Suy giảm do thiếu tế bào T
C. Suy giảm do phối hợp
D. Suy giảm do thiếu tế bào gốc
E. Suy giảm do thiếu tế bào B
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 39
Hội chức Ataxia telangtecsia là bệnh
A. Suy giảm do thiếu tế bào gốc
B. Suy giảm do thiếu tế bào T
C. Suy giảm do thiếu tế bào B
D. Suy giảm miễn dịch phối hợp



Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 40
cột 1

cột 2
TRong SCID thường do mẹ truyền cho
Nó di truyền theo gen lặn nhiễm sắc thể
con trai
X
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 khơng giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy khi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 41
Suy giảm miễn dịch dịng B có các biểu hiện sau
A. Lympho B trong máu giảm
B. Ig máu giảm
C. Hay mắc nhiễm khuẩn mủ cấp
D. Nhiễm khuẩn virus tái đi tái lại nhiều lần
E. Vẫn có khả năng chống ci khuẩn nội bào
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 42
Đánh giá thiểu MD dòng B dựa vào
1. Phản ứng huyết thanh

Đ/S
2. Định lượng Ig
Đ/S
3. Test bì với DNCB
Đ/S
4. Ni cấy chuyển dạng
Đ/S
5. ức chế di tản đại thực bào
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 43
Hội chứng Digeorge là:
A. Suy giảm MD phối hợp
B. Suy giảm do thiếu tế bào T
C. Suy giảm do thiếu tế bào B
D. Suy giảm do thiếu tế bào gốc
E. Suy giảm MD mắc phải
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:


Câu hỏi số : 44
Võ gama globulin máu type swiss
A. Giảm tế bào T
B. Giảm tế bào B
C. Khơng có gama Globulin
D. Phối hợp
E. Khống có tế bào gốc
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Đáp án:
Câu hỏi số : 45
Trong hội chứng Digeorge là:
A. Khơng có tuyến ức
B. Dị dạng tim mạch
C. Thiểu sản tuyến ức
D. Suy tuyến cận giáp
E. Suy giảm đáp ứng MD qua trung gian tế bào
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 46
Đánh giá mức độ thiểu năng MD dòng T dựa vào
1. Đếm số lượng tế bào T
Đ/S
2. Test bì với PPD
Đ/S
3. Định lượng Ig
Đ/S
4.Định lượng IL - 2
Đ/S
5. Xác định tiêu hoa bổ thể
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 47
Suy giảm miễn dịch dịng T có biểu hiện sau:
A. Giảm khả năng chống vi sinh vật nội bào
B. Giảm khả năng chống virus
C. Ig trong máu giảm
D. Tế bào LT trong máu giảm

E. Phản ứng Tuberculin âm tính
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 48
Trọng hội chứng SCID tế bào bị tổn thương:
A. Lympho B
B. Lympho T
C. Tổn thương phối hợp


D. Đại thực bào
E. Tiểu cầu
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 49
Hội chứng Wiskot - Aldrich biểu hiện:
A. Bệnh di truyền lặn NST X gặp ở con trai
B. Chàm nhiễm trùng
C. Xuất huyết
D. Giảm lympho bào
E. Giảm CD 4
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 50
Bội chứng bệnh lý do tổn thương tế bào dòng B:
1. Hội chứng Bruton
2. Hội chứng Digeorge
3. Hội chứng hong và good
4. Giảm IgM
5. Hội chứng Swiss

Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đáp án:

Câu hỏi số : 51
Các hội bg bệnh lý trong thiểu năng MD dòng T:
1. Hội chứng Digeorgre
Đ/S
2. Hội chứng Bruton
Đ/S
3. Hội chứng Nezelog
Đ/S
4. Hội chứng SCID
Đ/S
5. Hội chứng Bruton
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 52
Hội chứng Bruton tế bào bị tổn thương là
A. Lympho T
B. Đại thực bào
C. Tiều cầu
D. Tế bào gốc M
E. Lympho B

Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:


Câu hỏi số : 53
Hội chứng chediak - higashi tổn thương các tế bào:
A. Bạch cầu trung tính
B. Đại thực bào
C. Lympho bào Tc
D. Tế bào hắc tố
E. Tế bào thần kinh
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 54
Cơ chế suy giảm miễn dịch do:
1. Khả năng nhận diện KN của tế bào đáp ứng MD
2. Ts tăng hoạt động
3. Ts giảm hoạt động
4. Th giảm khả năng nhận biết MHC lớp II
5. Do Clon Cấm
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đáp án:

Câu hỏi số : 55

Kháng nguyên của virus HIV có ác tính với TCD4:
A. GP42
B. GP125
C. C. P24
D. P17
E. GP120
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 56
Những yếu tố gây bất lợi cho hệ miễn dịch của cơ thể khi nhiễm HIV là:
A. Sự htay đổi kháng nguyên của HIV
B. Tiêu diệt Th
C. Gây phản ứng chép khi sinh kháng thể
D. Khó xác định Epitop đặc trưng của sản xuất vaxxin
E. ẩn trong ĐTB để tránh né hệ miễn dịch
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 57
HIV trở thành AIDS khi:
A. TCD4 giảm
B. TCD4 < 200 TB/mm3
C. TCD8 giảm


D. Đáp ứng miễn dịch thể giảm
E. Đáp ứng tế bào giảm
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 58
Các cơ chế gây suy giảm miễn dịch nhiễm HIV là:

A. Tấn công trực tiếp Th
B. Tấn công Th chưa bị nhiễm
C. Tấn cơng Tc
D. Hoạt hố daclon LB
E. Tấn công ĐTB
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 59
Đặc điểm của HIV là:
1. Cấu trúc AND
Đ/S
2. Có cấu trúc ARN
Đ/S
3. ức chế trực tiếp kháng thể dịch tễ
Đ/S
4. Thuộc họ Retrovirut
Đ/S
5. Sống tiềm ẩn trong tế bào túc chủ
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 60
Triệu chứng sớm nhất của AIDS:
A. Sốt
B. Đau
C. ARC (AIDS - Relates - Complex)
D. Nhiễm trùng cơ hội
E. Hội chứng não
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:

Câu hỏi số : 61
Cơ chế gẫy nhiễm của tế bào HIV cho tế bào hành:
1. ức chế thông qua Cytokin
Đ/S
2. GP 120 Tế bào nhiễm gắn với tế bào lành
Đ/S
3. Lý giải tế bào TCD4
Đ/S
4. Tự kháng thể qua phản ứng chéo
Đ/S
5. Độc tế bào qua AND virut
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 62
Cơ chế gây suy giảm miễn dịch do nhiễm HIV là:


A. Tổn thương Th bị nhiễm
B. Tổn thương LB
C. Tổn thương Th chư bị nhiễm
D. Tổn thương đại thực bào
E. Tc khơng được hoạt hóa do thiếu IL - 2
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 63

cột 2
Virrut HIV diệt TCD4 theo cơ chế trực
tiếp và gián tiếp làm tế bào chêts theo

chương trình nhanh hơn
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 khơng giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
cột 1
HIV trở thành AIDS khi TCD4 < 200
TB/mm3

Câu hỏi số : 64
cột 1

cột 2
Hiện nay dùng AZT điều trị HIV
AZT ức chế men Rt của HIV
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 khơng giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 65
Thiếu B12 ảnh hưởng đến khả năng đáp ứng miễn dịch là:
A. Teo các tổ chức lympho
B. Giảm khả năng sản xuất kháng thể
C. Giảm tế bào Lympho

D. Giảm khả năng phân chia
E. Giảm khả năng chuyển dạng non
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất
Đáp án: D
Câu hỏi số : 66
Thiếu sắt ảnh hưởng đến đáp ứng miễn dịch là:
A. Teo các cơ quan bạch huyết
B. Giảm tế bào lympho


C. Giảm khả năng sản xuất KT
D. Giảm khả năng chuyển dạng non
E. Giảm khả năng phân chia
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất
Đáp án: D
Câu hỏi số : 67
Cơ chế thiểu năng MD so suy sinh dưỡng là:
A. Thiếu Protein
B. Tổn thương tế bào
C. Thiếu Vitamin
D. Nhiễm khuẩn
E. Thay đổi một số chất trong huyết tương
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 68
Tổn thương nguy hiểm nhất trong suy giảm miễn dịch do suy sinh dưỡng là:
A. Teo tuyến ức và các hạch bạch huyết
B. Giảm lượng lympho bào ở máu ngoại vi
C. Hàm lượng bổ thể giảm
D. Đáp ứng với kém với vacxin

E. Hàm lượng kháng thể trong máu giảm
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 69
Suy dinh dưỡng ảnh hưởng đến MD do
A. Thiếu nguyên liệu tổng hợp KT
B. ảnh hưởng đến sư trưởng thành và phát triển của hệ thống MD
C. Nhiễm khuẩn
D. Thiếu một số chất trong huyết tương
E. Khả năng tiết Interlukin giảm
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 70
Suy dinh dưỡng ảnh hưởng đến MD do giảm:
A. Tính phản ứng của cơ thể
B. Phát triển của tổ chức Lympho
C. Phát triểm của đại thực bào
D. Tế bào Lympho B
E. Tế bào Lympho T


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:

Câu hỏi số : 71
cột 1

cột 2
TRong bệnh ung thư có suy giảm miễn
Ts tăng

dịch
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 khơng giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 72
Phóng xạ có thể làm suy giảm đáp ứng MD do:
A. ức ché sản xuất KT
B. ức chế sản xuất IL2
C. ức chế quá trình phân chia tế bào
D. Diệt các tế bào non
E. Làm giảm khả năng thực bào
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: D
Câu hỏi số : 73
Cocticoid gây suy giảm miễn dịch do:
A. ức chế sản xuất kháng thể
B. ức chế sản xuất Il2
C. ức chế phát triển tế bào
D. Giảm khả năng chuyển dạng của lympho bào
E. Lý giải tế bào lympho
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: E
Câu hỏi số : 74
Bệnh ác tính gây suy dinh dưỡng theo cơ chế:
A. Cho suy dinh dưỡng
B. Do suy giảm tế bào MD

C. Do tổ ác tính di căn vào tổ chức lympho
D. Do các chất của tế bào K (T GF - B) can thiệp vào tế bào
E. Do các thuốc điều trị K
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất
Đáp án: B


Câu hỏi số : 75
Trong nhiễm khuẩn thường gây suy giảm miễn dịch do
A. Độc tố vi khuẩn gây ức chế
B. Hoạt hoá Ts
C. Giảm sản xuất KT
D. Giảm ...
E. Giảm tiết cytokin
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án: A
Câu hỏi số : 76
cột 1

cột 2
Nấm Candida Albicans gây đáp ứng
Nó ký sinh trong tế bào, phải có vai trị
miễn dịch tế bào (MCI)
của LT thì đạt thực bào mới diệt được
chúng
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 khơng giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai

Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là g nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 77
cột 1

cột 2
Thiếu Vitamin A mắt sẽ khơ và rất dễ bị
Thiếu dịch có chứa lysozyme diệt
viêm
khuẩn
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 khơng giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn co là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 78
Cơ chế miễn dịch không đặc hiệu chống vi khuẩn ngoại bào là:
A. Hoạt hố bổ thể
B. Opsonin hóa vi khuẩn
C. Đại thực bào tăng tiết Cytokin
D. Tăng cường thực bào
E. Tăng TNF


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 79
Cơ chế bảo vệ không đặc hiệu đối với nhiễm khuẩn ngoại bào là:

A. Kích thích tế bào nội mơ sản xuất IL - 1
B. Kích thước tế bào nội mơ sản xuất INF
C. Kích thích tế bào nội mơ sản xuất IL - 6
D. Tăng thực bào
E. Hoạt hoá C''
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 80
Cơ chế bảo vệ miễn dịch đặc hiệu chống nhiễm khuẩn ngoại bào là:
A. Do TCD4 tiết IL - 4
B. Do TCD4 tiết IL - 5
C. Do TCD4 tiết IL - 6
D. Dòng Lympho B sản xuất Ig
E. Đáp ứng dịch thể là chủ yếu
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 81
cột 1

cột 2
Nghiên cứu sản xuất cac xin mới vẫn là
Nó dự phịng các bệnh truyền nhiễm
trọng tâm của miễn dịch học trên thế
cho con người
giới
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 khơng giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai

Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 82:
Miễn dịch đặc hiệu chống vi khuẩn nội bào do:
A. TCD4 tăng sản xuất cytokin
B. TCD4 Tăng sản xuất INF anpha
C. Tăng cường đáp ứng miễn dịch tế bào
D. TCD8 tăng hỗ trợ
E. Có sự tham gia của TDTH
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:


Câu hỏi số : 83
Vai trò của IGA trong miễn dịch chống vi sinh vật:
A. Kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên
B. Trung hoà độc tố
C. Ngưng kết vi khuẩn
D. Chống vi khuẩn bám dính
E. Gây dị ứng
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 84
Miễn dịch đặc hiệu chống nhiễm khuẩn ngoại bào là:
A. Đáp ứng dịch thể là chủ yếu
B. Đáp ứng tế bào là chủ yếi
C. Đại thực bào tiết lymphokin
D. Dòng B tăng sản xuất Ig
E. TCD4 tăng tiết IL - 4
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:
Câu hỏi số : 85
Đáp ứng miễn dịch đặc hiệu chống virut do
A. IgA
B. IgM
C. IgG
D. Interfeon
E. CTL (Tc)
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 86
cột 1

cột 2
Có tai biến hạ huyết áp trong bệnh
Nội độc tố phức hợp miễn dịch đã khởi
nhiễm khuẩn Gram âm
phát hệ thống bổ thể
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 khơng giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 87
Biện pháp thay đổi KN bề mặt của VSV hay gặp là:
A. Đảo đoạn



B. Thay đổi một số đoạn trong ADN
C. Thay bằng một gen mới hoàn toàn
D. Tái tổ hợp 1 AND mới
E. Tất cả các thay đổi trên
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiêus trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 88
Việc sản xuất vacxin chống vi khuẩn gặp khó khăn do:
A. Vi khuẩn thay đổi KN bề mặt
B. Tạo vỏ bọc vùng chắn
C. Phản ứng chéo gây hại cho vật chủ
D. Gây suy giảm miễn dịch do độc tố
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án: A
Câu hỏi số : 89
Các vi khuẩn nội bào né tránh hệ MD do
A. ức chế hào nhập phagoson và lyosom
B. Biến đổi RN bề ặnt
C. Dọn sạch gốc tự do
D. Sản xuất hemolysim phá vỡ màng phagosom
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: B
Câu hỏi số : 90
Vi khuẩn ở ngoại bào có các biện pháp né tránh sau
A. Protein bề mặt biến đổi
B. Bất hoạt C'
C. Chống lại thực bào
D. Giải phóng enaym
E. Bám dính vào tế bào chủ
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án: D
Câu hỏi số : 91
cột 1

cột 2
Việc xản xuất vacxin phịng sốt rét khó
KST sốt rét ln thay đổi kháng nguyên
khăn
bề mặt
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 khơng giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với y (câu) mà bạn co là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:


Câu hỏi số : 92
Cơ chế thay đổi kháng nguyên của vi sinh vật là:
A. Thay đổi một số Nucleotit của đoạn AND hoạt động bằng một tiềm ẩn
B. Thay thế Gefne biểu lộ kháng nguyên = gefne mới
C. Giữ nguyên gefne bảo vệ kháng nguyên
D. Thay đổi hỗn hợp bằng tái tổ hợp hoặc đảo đoạn
E. Thay đổi hỗn hợp bằng một đoạn hay dính đoạn
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 93
Các biện pháp né tránh của ký sinh trùng là:
1. ẩn trong vỏ bọc

Đ/S
2. Thay đổi kháng nguyên qua từng giai đoạn
Đ/S
3. ức chế Ts
Đ/S
4. Hoạt hoá Lympho T
Đ/S
5. Giảm hoạt hoá Lympho T
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 94
Các biện pháp né tránh của vi sinh vật là:
1. Hoà nhập Phagoson và Lyosom
2. Dọn sạch các gốc tự do kháng nguyên lại enzym
3. Bám trên mặt Lypho Tc
4. Thay đổi kháng nguyên bề mặt
5. ức chế miễn dịch
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đáp án:

Câu hỏi số : 95
Virus có thể né tránh cơ chế bảo vệ do:
A. Thay đổi kháng nguyên

B. Tấn công tế bào miễn dịch
C. ức chế tiết Cytokin
D. Tạo hợp bào làm mất chức năng của tế bào miễn dịch
E. Dọn sạch các gốc tự do
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai
Đáp án: E
Câu hỏi số : 96
Oncogen virrut
1. AND
2. ARN

Đ/S
Đ/S


3. Gefne Pol mã cho men sao chép ngược
Đ/S
4. Gefne Env mã cho glyco Protein vỏ virut
Đ/S
5. Gefne Gag mã cho Protein virt
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 97
HIV xâm nhập vào TCD4 do:
A. Phân tử gP41 của HIV khớp với Receptor TCD4
B. Phân tử P24
C. Phân tử gP120
D. Phân tử P17
E. Phân tử P48

Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 98
Đáp ứng miễn dịch chống virus chủ yếu là:
A. Miễn dịch dịch tể
B. Miễn dịch tế bào
C. INF
D. NK
E. Bổ thể
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 99
Đáp ứng miễn dịch chốn viuirrut kém hiệu quả do:
A. TCD4 bị tiêu diệt bởi HIV
B. HIV xâm nhập nội bào nhanh
C. Phản ứng chéo của KT chốn HIV với CD4
D. Fc tạo điều kiện tốt cho HIV với CD4
E. Kháng thể chung hoà ít hiệu lực
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 100
cột 1

cột 2
Tiêm vacxin BCG có tác dụng kìm hãm
BCG kích thích cơ thể sinh kháng độc
phát triển của HIV
tố HIV
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 khơng giải thích được cho cột 1

C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng


E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 101
Virut và cơ thể sẽ:
1. Gắn vào tế bào túc chủ
2. Sử dụng anucleic của tế bào túc chủ tổng hợp protein
3. Chỉ lý giả tế bào nó xâm nhập
4. Làm cho tế bào túc chủ sản xuất P lạ
5. Làm ly giải tế bào
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đáp án:

Câu hỏi số : 102
Ký sinh trùng có thể né tránh được hệ miễn dịch do
A. ẩn nấp trong tế bào
B. Phong toả cơ chế diệt khuẩn
C. Ly giải màng phagosom
D. Phong bế các gốc tợ do
E. ẩn mình trong vỏ bọc

Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất
Đáp án: A
Câu hỏi số : 103
Đáp ứng miễn dịch cơ thể trong nhiễm KST gặp khó khăn do
A. KST ẩn trong tế bào nhiễm KST gặp khó khăn do
B. Giảm hoạt hoá Lympho T
C. ức chế sản xuất Cytokin
D. Tạo vỏ bọc vùng chác
E. Phủ bởi các Protein vật chủ
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất
Đáp án: E
Câu hỏi số : 104
Cơ chế miễn dịch đặc hiệu chống ký sinh trùng:
A. Tăng sản xuất IgE
B. Tăng hoạt hóa bổ thể
C. TNF ở nồng độ thấp
D. TNF ở nồng độ thấp
E. TNF ở nồng độ cao
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số :105


Miễn dịch đặc hiệu chống ký sinh trùng gồm:
1. IgE
Đ/S
2. INF anpha
Đ/S
3. Đáp ứng miễn dịch tế bào là chủ yêu
Đ/S

4. INF gama
Đ/S
5. Bổ thể
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 106
Tia phóng xạ có thể gây K do:
1. Gây tổn thương tổ chức bạch huyệt
Đ/S
2. Gây tổn thương tế bào thực bào
Đ/S
3. Gây suy giảm miễn dịch
Đ/S
4. Gây giải phóng TNF
Đ/S
5. Gây đột biến biểu hiện tế bào cơ thể
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: Đ S Đ S Đ
Câu hỏi số : 107
Nguyên nhân K do virus hay gặp nhất là:
A. Virus cúm
B. Virus bại liệt
C. Virus
D. Virus MULV
E. Virus Herper
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: E
Câu hỏi số : 108

Nguyên nhân hoá chất gây K bằng cách
A. Tạo ra KNK đặc hiệu riêng
B. Gây suy giảm miễn dịch
C. ức chế TS
D. Tạo sử dụng nạp với các tế bào đột biến
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án: A
Câu hỏi số : 109
Các nguyên nhân sau đay là nguyên nhân bài trong gây K:
1. Suy giảm miễn dịch
2. Hoá chất
3. Virus
4. Giảm hoạt động TS

Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S


×