Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.58 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bất đẳng thức Bunhiacopxki. GV: Phaïm Vaên Minh. Bất đẳng thức Bunhiacôpski: °Đối vói hai cặp số: (ax+by)2 (a2+ b2)(x2+y2), với mọi số thực a,b,x,y. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: x y a b °Đối với hai bộ ba số: (ax+by+cz)2 (x2+a2+b2 )( x2+ x2+1) (a2+b2+c2)(x2+y2+z2) với mọi số thực a,b,c,x,y,z Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: x y z a b c ° Đối với hai bộ n số: với các số a1,a2,...an và b1,b2,...bn tuỳ ý, ta có: (a1b1+a2b2+...+anbn)2 (a12+a22+...+an2)( b12+b22+...+bn2) Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi:. a b. 1. 1. ..... . a b. n. n. BÀI TOÁN: ví dụ 1: cho x,y thoả 3x+4y=10. Chứng minh: 4 x2+y2 . Hướng dẫn: 2 10 = (3x+4y)2 (32+42)(x2+y2)=25(x2+y2) 100 4 x2+y2 25 ví dụ 2 cho x2+y2=1 chứng minh: /x+2y/ 5 ví dụ 3: cho a> c >0,b >c >0 ,Chứng minh: (a c)(b c) + (a c)(b c) 2 ab Hướng dẫn: Ta có: (a c)(b c) = a c b c. (a c)(b c) = a c b c nên ta có: ( (a c)(b c) + (a c)(b c) )2 (a+c+a-c)(b+c+b-c)=4ab.. Bài tập: Bài 1:. Cho a+b+c+d=4. Chứng minh : a2+b2+c2+d2 4. Hướng dẫn: sử dụng bất đẳng thức bunhiacopxki cho bộ số 1,1,1,1,a,b,c,d ta có: (12+12+12+12)(a2+ b2+ c2+ d2) (a+b+c+d)2 =16. Bài 2: Cho a2+b2+c2+d2=1 .Chứng minh: (x2+ax+b)2+( x2+cx+d)2 (2x2+1)2 , với mọi số thực x. 2/2/2018. Trang 1 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bất đẳng thức Bunhiacopxki. GV: Phaïm Vaên Minh. Hướng dẫn: )( x2+1) 2 2 2 2 2 2 ( x +cx+d) ≤(x +c +d )( x + x2+1). Cộng vế với vế hai bất đẳng thức trên (x2+ax+b)2≤(x2+a2+b2 ta có: Bài 3:. x2+. (x2+ax+b)2+( x2+cx+d)2 (2x2 +1)(2x2+ a2+b2+c2+d2) => (đpcm). Chứng minh rằng: 1/ 2(a2+b2) (a+b)2 2/ 3(a2+b2+c2 ) (a+b+c)2 Hướng dẫn: 2(a 2 b 2 ) (12 11 )(a 2 b 2 ) (a b) 2 . câu hai tương tự.. Bài 4:. Với mọi số thực a,b,c khác 0.Chứng minh rằng: a2 b2 c2 a b c b2 c2 a2 c a b. Hướng dẫn:. a a b c b c2 b2 c2 a2 b2 c2 a2 2. Bài 5:. 2. 2. 2. 2. a 2 b 2 c 2 2 2 2 c a b. ab bc ca . bc ca ab. a b c a b c . c a b c a b. Cho a+b+c= 6. Chứng minh rằng: a2+b2+c2 12. Hướng dẫn: 1 1 1 a 2 b 2 c 2 (12 12 12 )(a 2 b 2 c 2 ) (a b c) 2 .6 2 12. 3 3 3. Bài 6: Cho a2+b2+c2 =1 .Chứng minh: a+3b+5c 35 Hướng dẫn: a 3b 5c (12 3 2 5 2 )(a 2 b 2 c 2 ) 35. Bài 7: Chứng minh rằng: a2 b2 c2 abc , a, b, c 0 bc ac ab 2 Hướng dẫn: 2 2 2 (b c)(c a)(a b) a b c (a b c) 2 b c a c b a . Bài 8:. a2 b2 c2 (a b c) 2 abc bc ac ba bccaab 2. Chứng minh rằng a3 b3 c3 a2 b2 c2 , a, b, c bc ac ab 2. Hướng dẫn:. 2/2/2018. Trang 2 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bất đẳng thức Bunhiacopxki bdt . GV: Phaïm Vaên Minh a b c a b c2 ab ac bc ba ca cb 2 4. 4. 4. 2. 2. Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có: 4 4 4 (ab ac) (bc ba) (ca cb) a b c a 2 b 2 c 2 ab ac bc ba ca cb . . . . 2. . 2. a3 b3 c3 a4 b4 c4 a2 b2 c2 suyra : b c a c a b ab ac bc ba ca cb (ab ac) (bc ba ) (ca cb) . (a 2 b 2 c 2 )(ab bc ca) a 2 b 2 c 2 2(ab bc ca) 2. Bài 9: 3 a+b+c =3.Cmr 4a 3 4b 3 4c 3 3 7 4 Hướng dẫn: Dùng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có:. Cho a,b,c ≥ . . . 2. 4a 3 4b 3 4c 3 (1 1 1)(4a 3 4b 3 4c 3) 34(a b c) 9 3(12 9) 63.. Bài 10: Cho a2+b2=1 .Chứng minh: a b 1 b a 1 2 2 Hướng dẫn: Áp dụng BĐT BCS 2 lần:. a. . 2. b 1 b a 1 (a 2 b 2 )(b 1 a 1). 2 1.a 1.b 2 12 12 a 2 b 2 2 2 =>(đpcm).. 2/2/2018. Trang 3 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>