Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài giảng T65-C4-HH9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.76 KB, 6 trang )


h249
G v : Võ Thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . .
Tiết : 6 5
Ngày dạy : . . . . . . . .



I/- Mục tiêu :
• Củng cố cho học sinh các khái niệm về hình cầu, công thức tính diện tích mặt cầu .
• Hiểu cách hình thành công thức tính thể tích hình cầu, nắm vững công thức và biết áp dụng vào bài tập .
• Thấy được ứng dụng thực tế của hình cầu .
II/- Chuẩn bò :
* Giáo viên : - Đồ dùng dạy học, thước thẳng, compa, phấn màu, máy tính bỏ túi. Bảng phụ ghi VD trang 124 SGK và đề bài tập .
* Học sinh : - Thực hiện dặn dò của gv ở tiết trước . Thước thẳng, compa, bảng nhóm, máy tính bỏ túi .
III/- Tiến trình :
* Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm.

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG
HĐ 1 : Kiểm tra (10 phút)
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :
1. Khi cắt hình cầu bởi một mặt phẳng
ta được mặt cắt như thế nào ?
- Thế nào là đ.tròn lớn của hình cầu ?


- Gv yêu cầu hs điền vào bảng
- Hai hs đồng thời lên kiểm tra .
-HS1 : Khi cắt hình cầu bởi một mặt
phẳng ta được mặt cắt là hình tròn .
-Giao của mặt cắt với mặt cầu là đ.tròn


đ.tròn nào đi qua tâm của hình cầu đgl
đ.tròn lớn .
Quả
bóng gôn
Quả khúc
côn cầu
Đ.kính
quả bóng
42,7mm 7,32cm
Độ dài
đ.tròn lớn
134,08 mm 23cm
Diện tích
(mặt cầu)
57,25cm
2
168,25cm
2

. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .

. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
- Sửa bài tập 29 trang 129 SBT
(gv đưa đề bài trên màn hình)
Trong các hình sau đây, hình nào có
diện tích lớn nhất :
A. Hình có bán kính 2cm .
B. Hình vuông có cạnh 3,5cm
C. Tam giác với độ dài các cạnh là
3cm, 4cm, 5cm .
D. Nửa mặt cầu bán kính 4cm .
- Gv nhận xét cho điểm hs .
- HS2 :
Tính các diện tích :
A. S
A
= 2
2
π

12,56 (cm
2
)
B. S

B
= 3,5. 3,5 = 12,25 (cm
2
)
C. Theo đònh lí Pytago đảo, tam giác với
độ dài ba cạnh 3cm, 4cm, 5cm là tam
giác vuông có cạnh huyền 5cm .
S
C
=
3.4
2
= 6 (cm
2
)
D. S
D
=
2
1
.4.4 .
2
π

100,48 (cm
2
)
- Hs lớp nhận xét sửa bài .
. .
. . . .

. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
h250
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
HĐ 2 : Thể tích hình cầu (16 phút)
- Gv đưa hình 106 và giới thiệu thực

nghiệm trang 123 SGK .
Người ta sử dụng một hình cầu có bán
kính R và một cốc thủy tinh hình trụ có
chiều cao h và đ.kính mặt đáy đều bằng
2R .
. Đặt hình cầu vào khít trong cốc thủy
tinh rồi đổ đầy nước vào .
. Nhấc nhẹ hình cầu ra khỏi cốc .
. Đo chiều cao của cột nước còn lại
- Hs quan sát gv minh họa và tham
khảo SGK .

h
3. Thể tích hình cầu :

. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
trong cốc bằng

1
3
chiều cao của cốc
- Qua thực nghiệm trên, ta có nhận xét
gì về thể tích của hình cầu ?
- Cho hs nêu công thức tính thể tích
hình cầu từ thể tích hình trụ .
- Gv yêu cầu hs nhận xét công thức
V
hình cầu
=
2
2
. .2
3
R R
π
nếu tính theo d =
2R thì như thế nào ?
- Cho hs làm hai VD .
(gv đưa đề bài trên bảng )
2R
1
3
h
- Thể tích hình cầu bẳng thể tích rỗng
trong cốc, tức là bằng
2
3
thể tích h. trụ -

V
trụ
= R
2
π
h


V
hình cầu
=
2
2
. .2
3
R R
π
=
3
4
3
R
π

- V
hình cầu
=
2
2
. .2

3
R R
π
=
2
2
. .
3 2
d
d
π
 
 ÷
 
=
3
1
6
d
π

- Hai hs lần lượt đọc đề bài và nêu
cách tính cho gv ghi bảng .

Thể tích hình cầu được tính bởi
công thức : V
hình cầu
=
3
4

3
R
π
Trong đó R : bán kính hình cầu
Hay V
hình cầu
=
3
1
6
d
π
d : đường kính hình cầu
VD1 : Tính thể tích hình cầu có bán
kính 2cm .
Giải
V
hình cầu
=
3
4
3
R
π
=
3
4
.2 .
3
π

=33,5(cm
3
)
VD2 : (trang 124 SGK )
Giải
Thể tích hình cầu là :

3
1
6
d
π
=
3
1
.22 .
6
π
(cm
3
)
Lượng nước ít nhất cần phải có là:

2
.
3
3
1
.22 .
6

π

3710 (cm
3
)

3,71(lít)
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .

. .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
h251
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
HĐ 3 : Luyện tập củng cố (17 phút)
- Bài tập 31 trang 124 SGK
(gv đưa đề bài trên bảng)
- Gv yêu cầu nửa lớp tính 2 ô đầu, nửa
lớp tính 2 ô kế tiếp .
- Bài tập 30 trang 124 SGK

(gv đưa đề bài trên bảng)
Nếu V = 113
1
7
(cm
3
) thì R = ?
A. 2cm B. 3cm
C. 5cm D. 6cm
- Gv cho hs thảo luận nhóm theo bàn
trong 3’.
- Gv kiểm tra bài làm của hs và chọn
ra 2 bài làm đặc trưng đưa trên bảng
cho lớp nhận xét .
- Bài tập 31 trang 130 SBT
(gv đưa đề bài trên bảng)
Hai hình cầu A và B có các bán kính
tương ứng là x và 2x (cm)
Tỉ số các thể tích của hai hình cầu này
là :
A.
1
2
B.
1
4

- Hs lớp độc lập làm bài, hai hs cầm
máy tính lên điền vào bảng :
R 0,3mm 6,21dm

V 0,113 mm
3
1002,64 dm
3
- Hs lớp đối chiếu kết quả .
- Một hs đọc đề bài .
- Hs hoạt động nhóm mỗi bàn trong 3’.
V = 113
1
7
=
792
7
(cm
3
)
Ta có: V =
3
4
3
R
π
3
3
4
V
R
π
⇒ =
=

792
3.
7
22
4.
7
=3.
792 7 1
. .
7 22 4
= 27
3
27R⇒ = =3 (cm)
Chọn B
- Hs lớp nhận xét bài làm trên bảng .
- Hs đọc đề bài, làm vào nháp và trả
lời kết quả . Một hs lên bảng thực hiện
Thể tích của hình cầu A là :

4
3
π
x
3
(cm
3
)
Thể tích của hình cầu B là :

4

3
π
(2x)
3
=
4
3
π
.8x
3
(cm
3
)

0,283m 100km
0,095 m
3
4186666 km
3

. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.

. . . .
. .
, , , .
. .
. . . . . .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
, , , .
. .
. . . . . .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.

h252
. . . . .
C.
1
8
D. Một kết quả khác
- Bài tập : Điền vào chỗ trống :
a) Công thức tính diện tích hình tròn
(O; R) là :
S = . . . . . .
b) Công thức tính diện tích mặt cầu (O;
R) là :
S
mặt cầu
= . . . . . .
c) Công thức tính thể tích hình cầu (O;
R) là :
V = . . . . .

Tỉ số thể tích của hai hình cầu A và B :

3
3
4
1
3
4
8
.8
3

x
x
π
π
=

Chọn C
- Hs lớp đối chiếu kết quả .
- Hs lên bảng điền :
a) R
2
π
b) 4R
2
π
hoặc
π
d
2
c)
3
4
3
R
π
hoặc
3
1
6
d

π

.
. . . . .
.
. . . .
. .
, , , .
. .
. . . . . .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
, , , .
. .
. . . . . .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .

. .
, , , .
. .
. . . . . .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×