Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài giảng Hóa công nghệ - Chương 3: Tổng hợp NH3 và sản xuất Axít HN03

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TR

<b>ƯỜ</b>

NG Đ I H C H NG Đ C

<b>Ạ</b>

<b>Ọ</b>

<b>Ồ</b>

<b>Ứ</b>



KHOA KHOA H C T  NHIÊN

<b>Ọ</b>

<b>Ự</b>



HĨA CƠNG NGH

<b>Ệ</b>



TH.S NGƠ XN L

<b>ƯƠ</b>

NG



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

PH N GI I THI U:<b>Ầ</b> <b>Ớ</b> <b>Ệ</b>  


<b>HỐ CƠNG NGHỆ BAO GỒM:</b>


+ Hố cơng nghệ I: 45t (Hố cơng nghệ và mơi ttrường)
+ Hố cơng nghệ II: 45t (Hố nơng nghiệp)


Tài liệu tham khảo


1, Trần Thị Bích. Phùng Tiến Đạt. Hố học cơng nghệ và môi ttrường. NXB giáo
dục 1999.


2, Phùng Tiến Đạt. Trần Thị Bích Kỹ thuật hố học. NXb giáo dục 1996.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HĨA CƠNG NGH  VÀ MƠI TR

<b>Ệ</b>

<b>ƯỜ</b>

NG



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

CH<b>ƯƠ</b>NG III. 


T NG H P NH3 VÀ S N XU T AXÍT HN03 

<b>Ổ</b>

<b>Ợ</b>

<b>Ả</b>

<b>Ấ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. TẦM QUAN TRỌNG CỦA CÁC HỢP CHẤT CHỨA NITƠ VÀ CÁC PHƯƠNG </b>
<b>PHÁP ƠTNGR HỢP CHÚNG TỪ KHƠNG KHÍ.</b>



Các hợp chất của nitơ có vai trị rất quan trọng trong đời sống đọng thực vật và
con người. Ni tơ có trong TP các chất prơtít - Ni tơ là ngun tố của sự sống
- NH3 và muối nitơ rát là hợp chất chủ yếu để tổng hợp protít (đạm)


- NH3, NH03 làm phân bón và thức ăn cho gia súc


Ngồi ra còn là SP trung gian điều chế chất dẻo thuốc trừ sâu, thuốc mở (TNT)..
và nhiều hàng hoá quan trọng cho nền KTQD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Phương pháp hồ quang: N2 + 02
Đây là phản ứng thuận ngịch, thu nhiệt


Để phản ứng ra theo chiều thuận ngịch thì cần Cno.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Phương pháp Xianamit.


Khi cho: CaC2 + N210000C CaCN2 x C H = 301,5 KJ/nol.


Can xi xianamit được dùng trong CNHH và luyện kim màu nó chứa 18.20% Nitơ.
PP này tiêu tốn nhiều năng lược nên ít sử dụng vì khơng có lợi về mặt KT.


+ PP amoni ac. Đây là PP kinh tế hơn các PP khác tiêu tốn điện năng ít hơn ->
được dứng dụng rộng rãi trong nền KTQD.


N2 +3H2 4500C xt 2NH3 H < 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. TỔNG HỢP AMONIAC.</b>


<b>1. Nguyên liệu: N2,H2 chúng khơng sẵn có trong tự nhiên vậy ta phải điều </b>
<b>chế chúng từ các nguồn có sẵn, trong tự nhiên H20 kk...</b>



<i><b>a, N2...</b></i>


KK chứa 78% N2, 21% 02, 0,94% Ar và 1 số khí khác C02, S02, H2, Ne, Xe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>b. H2</b></i>


Điện phân H20: H20 = H2 + 1/2 02 (tốn điện năng -> chỉ S/d cho các nước có
nguồn điện rẻ tiền)


+ Chuyển hố khí Ch4 hoặc đốt của nó


Cho CH4 phản ứng với H20, C0, C02 ở T0 cao từ 800 - 11000C khơng cóc xúc
tác hoặc ở 800 - 9000C vỏ xt, ni mang trên Al203 hạơc Mg0. Ch4 + H20


Sau đó: C0 + H20 Fe203 C02 + H2 (2) (vì sinh ra C0)
Từ VD và (2) phản ứng T4: Ch4 + C02 + 4H2


+ Tách HH sinh ra từ quá trình chế tạo than cốc..


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ngồi ra cịn đp dd NaCl -> H2 ở catốt.
c. Tạo hỗn hợp N2, H2


NL: H20, kk, than. cho hỗn hợp khơng khí
- H20 đi qua than nóng đỏ


</div>

<!--links-->

×