<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG</b>
Next >>
End Show
<< Contents >>
<b>Chƣơng II</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b>KHÁI NIỆM CHUNG</b></i>
<b>Kính chắn</b>
<b>Mặt đèn hậu </b>
<b>-Nhựa</b>
<b>Dây tóc bóng </b>
<b>đèn - Vonfram</b>
<b>Ống xả - Thép </b>
<b>Dầm xe - Thép</b>
<b>Vành xe – Thép </b>
<b>hoặc Hợp kim </b>
<b>Nhôm</b>
<b>Chắn nƣớc </b>
<b>-Nhựa</b>
<b>Dây điện </b>
<b>-Đồng</b>
<b>Chụp Bugi </b>
<b>-Gốm</b>
<b>Vỏ động cơ –</b>
<b>Gang hoặc </b>
<b>Hợp kim </b>
<b>Nhôm</b>
<b>Vỏ xe – Thép </b>
<b>tấm hoặc </b>
<b>Nhựa tổng </b>
<b>hợp</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Vật liệu dïng trong c«ng nghiệp gia cơng cơ khí</b>
<b>Kim loại và </b>
<b>Hợp kim</b>
<b>Kim loại </b>
<b>đen</b>
<b>Kim loại màu</b>
<b>Thép kết cấu</b>
<b>Thép không gỉ</b>
<b>Thép dụng cụ</b>
<b>Gang</b>
<b>v.v..</b>
<b>Nhôm</b>
<b>Đồng</b>
<b>Titan</b>
<b>Vonfram</b>
<b>v.v..</b>
<b>Nhựa</b>
<b>Gốm</b>
<b><sub>Composit</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Ứng xử và các Tính chất của vật liệu</b>
<b>Cấu trúc </b>
<b>của vật liệu</b>
<b>Cơ tính</b>
<b>Hố – Lý tính</b>
<b>Tính cơng nghệ</b>
<b>Dạng liên kết </b>
<b>Cấu tạo mạng tinh thể</b>
<b>Tổ chức</b>
<b>Thành phần pha</b>
<b>v.v..</b>
<b>Độ bền</b>
<b>Độ dẻo</b>
<b>Độ đàn hồi</b>
<b>Độ cứng</b>
<b>Độ bền mỏi</b>
<b>Độ giãn dài tƣơng đối</b>
<b>Khối lƣợng riêng</b>
<b>Nhiệt độ nóng chảy</b>
<b>Tính giãn nở</b>
<b>Tính dẫn nhiệt</b>
<b>Tính dẫn điện</b>
<b>Từ tính</b>
<b>Tính chịu ăn mịn</b>
<b>Tính đúc</b>
<b>Tính rèn</b>
<b>Tính hàn</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>2.1.1. Cơ tính</b>
<i><b>Cơ tính là đặc trưng cơ học biểu thị khả năng của kim </b></i>
<i><b>loại và hợp kim chịu tác dụng của các loại tải trọng:</b></i>
<b>A. Độ bền</b>
<i><b>-</b></i>
<i><b>Khả năng của vật liệu chịu tác dụng của tải </b></i>
<i><b>trọng mà không bị phá huỷ.</b></i>
<b>-</b>
<b>Ký hiệu: </b>
<b>Độ bền kéo: </b>
<sub>k</sub>
<b>Độ bền nén: </b>
<sub>n</sub>
<b>Độ bền uốn: </b>
<sub>u</sub>
)
/
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>2.1.1. Cơ tính</b>
<b>B. Độ cứng</b>
<i><b>-</b></i>
<i><b>Khả năng của vật liệu chống lại </b></i>
<i><b>biến dạng dẻo cục bộ khi có </b></i>
<i><b>ngoại lực tác dụng thơng qua vật </b></i>
<i><b>nén.</b></i>
<b>-</b>
<b>Các phƣơng pháp đo</b>
<b>+ Độ cứng Brinen </b>
<b>(HB)</b>
<b>+ Độ cứng Rốcoen </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>2.1.1. Cơ tính</b>
<b>C. Độ giãn dài tƣơng đối [%]</b>
<i>-</i>
<i>Là tỷ lệ tính theo phần trăm giữa lượng giãn </i>
<i>dài sau khi kéo và chiều dài ban đầu.</i>
100
%
0
0
1
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<b>D. Độ dai va chạm </b>
<b>a</b>
<b><sub>k </sub></b>
<b>(J/mm</b>
<b>2</b>
<b><sub>) (kJ/m</sub></b>
<b>2</b>
<b><sub>)</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>2.1.2. Lý tính</b>
<b>a. Kh</b>
<b>ối lƣợng riêng (g/cm</b>
<b>3</b>
<b><sub>)</sub></b>
<i>- Là khối lượng của 1cm</i>
<i>3</i>
<i>vật chất.</i>
)
/
(
<i>g</i>
<i>cm</i>
3
<i>V</i>
<i>P</i>
<b>b. Nhi</b>
<b>ệt độ nóng chảy</b>
<i>- Là nhiệt độ nung nóng mà tại đó sẽ làm cho kim </i>
<i>loại chuyển từ thể rắn sang thể lỏng</i>
<b>c. T</b>
<b>ính giãn nở</b>
<i>- Là khả năng giãn nở của kim loại khi nung nóng.</i>
<b>d. T</b>
<b>ính dẫn nhiệt</b>
<i>- Là khả năng dẫn nhiệt của kim loại.</i>
<b>e. T</b>
<b>ính dẫn điện</b>
<i>- Là khả năng truyền dịng điện của kim loại.</i>
<b>f. T</b>
<b>ừ tính</b>
<i>- Là khả năng dẫn từ của kim loại.</i>
<b>Sắt nguyên chất: 1535</b>
<b>o</b>
<b><sub>C</sub></b>
<b>Gang: 1130 – 1350</b>
<b>o</b>
<b><sub>C</sub></b>
<b>Sắt nguyên chất: 0,0000118/1mm</b>
<b>Thép: 0,0000120/1mm</b>
<b>Bạc: 1 </b>
<b>Đồng: 0,9 </b>
<b>Nhôm: 0,5 </b>
<b>Sắt: 0,15</b>
<b>Bạc </b>
<b>Đồng </b>
<b>Nhơm </b>
<b>…Hợp kim</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>2.1.3. Hố tính</b>
<b>- L</b>
<b>à độ bền của kim loại đối với những tác dụng hố học của các </b>
<b>chất khác nhƣ Ơxy, Axit, v.v.. Mà khơng bị phá huỷ.</b>
<b>a. T</b>
<b>ính chịu ăn mòn.</b>
<i>- Là độ bền của kim loại đối với sự ăn mịn của mơi </i>
<i>trường xung quanh.</i>
<b>b. T</b>
<b>ính chịu nhiệt</b>
<i>- Là độ bền của kim loại đối với sự ăn mịn của Ơxy </i>
<i>trong khơng khí ở nhiệt độ cao. </i>
<b>c. T</b>
<b>ính chịu axít</b>
<i>- Là độ bền của kim loại đối với sự ăn mịn của Axít</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>2.1.4. Tính cơng nghệ</b>
-
<b>L</b>
<b>à khả năng của kim loại và hợp him cho phép gia cơng nóng hay </b>
<b>gia cơng nguội.</b>
<i>T</i>
<i><sub>m</sub></i>
<i>: Nhiệt độ nóng chảy của kim loại</i>
<b>a. T</b>
<b>ính đúc</b>
<i>-</i>
<i>Đặc trưng bởi: </i>
<i><b>Độ chảy lỗng, Độ co, Tính thiên tích</b></i>
<i>.</i>
<b>b. T</b>
<b>ính rèn</b>
<i>- Là khả năng biến dạng vĩnh cửu của kim loại khi </i>
<i>chịu tác dụng của ngoại lực mà khơng bị phá huỷ.</i>
<b>c. T</b>
<b>ính Hàn</b>
<i>- Là khả năng tạo thành liên kết giữa các chi tiết bằng </i>
<i>phương pháp hàn</i>
<b>Thép có tính rèn cao (T</b>
<b>o</b>
<b><sub>).</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Một số chi tiết máy bằng </b>
<b>kim loại</b>
<b>Cấu trúc cđa kim lo¹i</b>
<b>CÊu tróc KL nh</b>
<b>ì</b>
<b>n qua kÝnh </b>
<b>hiĨn vi ®iƯn tư</b>
<b>Liên kết kim loại nhờ đám mây </b>
<b>điện tử</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Sơ đồ mạng tinh thể của KL</b>
<b>Ghi nhí:</b>
<i><b>- Các nguyên tử KL phân bố theo một quy luật nht nh </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Ô cơ bản:</b>
<i><b>là phần không gian nhỏ nhất của mạng tinh thể</b></i>
<b>Ô cơ bản của mạng </b>
<b>tinh thể KL</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>1. Lập ph-ơng thể tâm:</b>
<b>2. Lập ph-ơng diện tâm:</b>
<b>Ký hiệu:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Ký hiƯu:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Tuỳ theo loại ơ cơ bản ng-ời ta xác định các thông số mạng</b>
<i><b>Thông số mạng là giá trị độ dài đo theo chiều cạnh của ô </b></i>
<b>Đ</b>
<b>ơn vị đo của thông số mạng là </b>
<b>A</b>
<b>ngstrong (A</b>
<b>o</b>
<b><sub>): 1A</sub></b>
<b>o</b>
<b><sub>= 10</sub></b>
<b>-8</b>
<b><sub>cm </sub></b>
<b>*. Sự biển đổi mạng tinh thể của kim loại :</b>
<i><b>Khi điều kiện ngoài thay đổi (áp suất, nhiệt độ, v.v..) tổ chức kim loại sẽ thay đổi theo </b></i>
<i><b>Dạng ô cơ bản thay đổi</b></i>
<i><b>Thông số mạng có giá trị thay đổi </b></i>
<b>Sự bin i mng tinh th </b>
-
<b>Mạng lập ph-ơng: chỉ có một thông số mạng la a</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>2.2.2. Sự kết tinh của kim loại</b>
<i>- Kim loại chuyển trạng thái từ Lỏng sang Rắn </i>
<i>Kết tinh</i>
<b>T</b>
<b>t</b>
<i><b>Thời gian (s)</b></i>
<i><b>Nhiệ</b></i>
<i><b>t </b></i>
<i><b>độ, </b></i>
<i><b>o</b></i>
<i><b>C</b></i>
<b>Lỏng</b>
<b>Bắt đầu kết tinh Kết thúc kết tinh</b>
<b>Rắn</b>
<b>Nhiệt độ kết tinh</b>
<b>Lỏng</b>
<b>Rắn</b>
<b>Lỏng</b>
<b>+</b>
<b>Rắn</b>
<i><b>1-</b></i>
<i><b>Hạt mịn, đều trục</b></i>
<i><b>2-</b></i>
<i><b>Dạng trụ, trục vng góc với thành </b></i>
<i><b>khuôn</b></i>
<i><b>3-</b></i>
<i><b>Tinh thể lớn, đều trục</b></i>
<b>Tổ chức </b>
<b>xuyên tinh</b>
<b>Tổ chức </b>
<b>đều trục</b>
<b>Làm nguội tự </b>
<b>nhiên</b>
<b>Quá nung</b>
<b>Nhiệt độ rót </b>
<b><sub>thấp</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>Đ</b>
<b>-êng nguéi</b>
<b>t</b>
<b>o</b>
<b><sub>C</sub></b>
<b>(s)</b>
<b>t</b>
<b><sub>n</sub></b>
<b>0</b>
<b>T</b>
<b><sub>1</sub></b>
<b>T</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C</b>
<b><sub>R</sub></b>
<b>= tg</b>
</div>
<!--links-->