Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề kiểm tra môn: Tiếng Việt (thời gian làm bài ) lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.45 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN I. KIỂM TRA 1 TIẾT Môn :VẬT LÍ Lớp 7. TIẾT PPCT : 10. ĐIỂM:. Thời gian làm bài : 45 phút. Ngày kiểm tra: ....../.10/2008 Học sinh làm bài ngay trong tờ đề này:. Họ và tên học sinh: .......................................................... Lớp 7/ ... ĐỀ CHÍNH THỨC: ĐỀ SỐ:01 I. Trắc nghiệm(6,5điểm):Chọn ý đúng nhất trong mỗi câu và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý được chọn Câu1/Ta chỉ nhìn thấy vật khi nào? A.Khi có ánh sáng từ mắt ta chiếu vào vật B.Khi có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt ta C.Khi vật đó là nguồn phát ra ánh sáng D..Khi vật đó đặt trong vùng có ánh sáng Câu2:Khi có nguyệt thực thì : A.Trái Đất bị mặt Trăng che khuất B.Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất C.Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng nữa D.Mặt Trời ngừng không chiếu sáng Mặt Trăng nữa Câu 3. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng .Các hình vẽ dưới đây, hình nào biểu diễn chùm tia hội tụ.. A. Hình (a) B. Hình (b) C. Hình (c) D. Hình (d). Câu4:Một người đứng trong vùng nhật thực toàn phần sẽ: A. Hoàn toàn không nhìn thấy Mặt trời C. Nhìn thấy một phần Mặt trời B. Nhìn thấy toàn bộ Mặt trời D. Nhìn thấy toàn bộMặt trăng Câu5:Theo định luật phản xạ ánh sáng ,tia phản xạ nằm trong mặt phẳng nào dưới đây ? A.Mặt phẳng bất kỳ vuông góc với gương B.Mặt phẳng bất kì chứa tia tới C.Mặt phẳng chứa tia tới và phát tuyến với gương tại điểm bất kì D.Mặt phẳng chứa tia tới và phát tuyến với gương tại điểm tới Câu 6. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng : Đặt một cái bút chì trước gương phẳng và vuông góc với gương phẳng, ảnh của vật qua gương phẳng ở vị trí như thế nào so với vật? A. Song song, cùng chiều với vật. B. Vuông góc với nhau. C. Cùng phương, ngược chiều. D. Cả 3 nội dung trên đều đúng. Câu 7. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng : Để vẽ ảnh của một vật sáng dạng một đoạn thẳng AB tạo bởi gương phẳng ta sẽ A. Vẽ ảnh A/ của điểm A. B. Vẽ ảnh B/ của điểm B. / / / C. Vẽ ảnh A của điểm A và B của điểm B. D. Vẽ ảnh A của điểm A và B/ của điểm B sau đó nối A/ với B/.. Câu8:Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau A.Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm nhỏ hơn vật B.Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm bằng vật C.Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi một chùm tia tới song song thành một chùm tia phản xạ hội tụ vào một điểm D.Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi một chùm tia tới hội tụ thành một chùm tia phản xạ song song Câu9.Vì sao nhờ có gương phản xạ, đèn pin có thể truyền ánh sáng đi xa? A.Vì gương hắt ánh sáng trở lại. B.Vì göông cho aûnh aûo roõ hôn. C.Vì đó là gương cầu lõm cho chùm tia phản xạ song song. D.Vì nhờ có gương ta nhìn thấy vật ở xa. Câu 10. Có một gương cầu. Để nhận ra gương cầu đó là lồi ta làm theo cách nào dưới đây. A. Sờ bằng tay gương xem xó lồi không. .B. So sánh ảnh với vật xem ảnh có nhỏ hơn vật không.. C. So sánh ảnh với vật xem ảnh có lớn hơn vật không. D. Nhìn nghiêm xem mặt gương có cong không Câu 11 :Câu phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm. A. Không hứng được trên màn, nhỏ hơn vật B. Hứng được trên màn, nhỏ hơn vật. C. Hứng được trên màn, bằng vật D. Ảnh ảo, lớn hơn vật.. II.TỰ LUẬN (3,5 Điểm): Câu1:Cho 3 cái kim .Hãy cắm ba cái kim thẳng đứng trên mặt một tờ giấy để trên mặt bàn .Dùng mắt ngắm điều chỉnh cho chúng thẳng hàng (Không được dùng thước thẳng ).Nói rõ ngắm như thế nào là được và giải thích vì sao lại phải ngắm như thế ? Câu 2:Cho một vật sáng AB đặt trước một gương phẳng (hình bên). Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a.Vẽ ảnh A’B’ của vật AB tạo bỡi gương phẳng. b.Xác định vùng mà ta đặt mắt nhìn thấy toàn bộ vật.(gạch chéo vùng đó). B A. Câu3:Một người đứng trước 3 cái gương (Gương phẳng,gương cầu lồi,gương cầu lõm)cách các gương một khoảng bằng nhau .Quan sát ảnh ảo của mình trong 3 gương sẽ thấy chúng có tính chất gì giống và khác nhau. BÀI LÀM .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ........................................................................ .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .................. .......................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ1 I/Trắc nghiệm:(6,5điểm):. Câu3,4 :Mỗi câu 0,75 điểm,Câu 7 :1 điểm.các câu còn lại mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đ án B B A A D C D C C B D II.Tự luận (3,5 điểm):Được phân như sau: Câu1:(1,5đ) Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đầu tiên cắm hai cái kim thẳng đứng trên mặt một tờ giấy (0,25đ).Dùng mắt ngắm sao cho cái kim thứ nhất che khuất cái kim thứ 2(0,25đ).Sau đó di chuyển cái kim thứ 3 đến vị trí bị kim thứ nhất che khuất .(0,25đ) .Khi đó 3 kim sẽ thẳng hàng(0,25đ).Cách ngắm này dựa trên định luật truyền thẳng của ánh sáng(0,5đ) Câu2:(1,5đ) a/Vẽ hình đúng (0,5đ).Nêu đúng cách vẽ (0,5đ) b/Xác định chính xác vùng nhìn thấy (0,5đ) Câu3(0,5đ): -Ảnh quan sát được trong 3 gương đều là ảnh ảo (0,25đ) -Nói được:Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi<Ảnh nhìn thấy trong gương phẳng<Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lõm (0,25đ). TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN I. KIỂM TRA 1 TIẾT Môn :VẬT LÍ Lớp 7. TIẾT PPCT : 10. ĐIỂM:. Thời gian làm bài : 45 phút. Ngày kiểm tra: ....../.10/2008 Học sinh làm bài ngay trong tờ đề này:. Họ và tên học sinh: .......................................................... Lớp 7/ ... ĐỀ CHÍNH THỨC: ĐỀ SỐ:02 I. Trắc nghiệm(6,5điểm):Chọn ý đúng nhất trong mỗi câu và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý được chọn Câu1:Khi nào có nguyệt thực xảy ra? A.Khi Mặt Trăng nằm trong bóng tối của Trái Đất B.Khi Mặt Trăng bị mây đen che khuất C.Khi Trái Đất nằm trong bóng tối của Mặt Trăng D.Khi Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất 1 phần Câu 2. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng : Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo hướng nào? A. Đường thẳng B. Đường cong C. Đường gấp khúc D. Đường chữ chi. Câu 3. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng : Những hình nào sau đây cho biết ánh sáng xuất phát từ điểm sáng S tới M?. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. Hình (a) B. Hình (b) C. Hình (c) Câu4: Người trên Trái Đất, ở vị trí xảy ra nhật thực toàn phần, không nhìn thấy Mặt trời, dẫu rằng trời không mây. Vì sao? A. Mặt trời bị Trái đất che khuất B. Mặt trời tạm không phát ra ánh sáng trong thời gian ngắn C. Mặt trời bị Mặt trăng che khuất D. Mặt trời bị mây che khuất Câu5:Tia phản xạ trên gương phẳng nằm trong cùng mặt phẳng với ? A.Tia tới và đường vuông góc với tia tới. B.Tia tới và đường pháp tuyến của gương. C.Đường pháp tuyến của gương và đường vuông góc với tia tới. D.Tia tới và đường pháp tuyến của gương tại điểm tới. Câu 6. Hãy chọn phương án đúng : Vật nào sau đây có thể xem là gương phẳng? A. Trang giấy trắng B. Một tấm kim loại phẳng được đánh bóng C. Giấy bóng mờ D. Kính đeo mắt Câu 7. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng : Đặt một gương phẳng trước mặt, từ từ đưa gương ra xa mắt. Bề rộng vùng nhìn thấy của gương sẽ A. tăng lên. B. giảm đi. C. giữ nguyên không đổi. D. lúc tăng lúc giảm. Câu8:Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi có tính chất nào dưới đây? A.Nhỏ hơn vùng nhìn thấy của gương cầu lõm có cùng kích thước B.Bằng vùng nhìn thấy của gương cầu lõm có cùng kích thước C.Nhỏ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước D. Lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước Câu9Aûnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi: A.Nhoû hôn vaät B.Lớn hơn vật. C.Baèng vaät. D.Gaáp ñoâi vaät Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ảnh của vật tạo bởi gương cầu lồi? A. Không hứng được trên màn, bằng vật B. Hứng được trên màn, bằng vật C. Hứng được trên màn, nhỏ hơn vật D. Không hứng được trên màn, nhỏ hơn vật Câu 11. Haỹ lựa chọn phương án trả lời đúng : Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi lõm có tính chất gì ? A. Ảnh ảo nhỏ hơn vật B. Ảnh thật nhỏ hơn vật C. Ảnh ảo lớn hơn vật. D. Ảnh thật lớn hơn vật. II/TỰ LUẬN:(3,5điểm) Câu1:Ban đêm ,dùng một quyển vở che kín bóng đèn dây tóc đang sáng ,trên bàn sẽ tối ,có khi không thể đọc sách được .Nhưng nếu dùng quyển vở che đèn ống ta vẫn đọc sách được .Giải thích vì sao lại có sự khác nhau đó Câu 2Cho mật vật sáng AB đặt trước gương phẳng (hình 1) a Hãy vẽ một tia phản xạ ứng với tia tới AI. b Ảnh A'B’ của AB tạo bởi gương phẳng. B A. Câu3:Một người lái xe ô tô muốn đặt một cái gương ở trước mặt để quan sát hành khách ngồi ở phía sau lưng .Người đó dùng gương cầu lồi hay gương cầu lõm ?Tại sao ?. BÀI LÀM .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ........................................................................ .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .................. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ2 I/Trắc nghiệm:(6,5điểm): Câu3,4 :Mỗi câu 0,75 điểm,Câu 7 :1 điểm.các câu còn lại mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đ án A A A C D B B D A D C II.Tự luận (3,5 điểm):Được phân như sau: Câu1:(1,5đ) Khi dùng quyển vở che kín bóng đèn dây tóc đang sáng ,bàn nằm trong vùng bóng tối phía sau cuốn vở (0,25).Không nhận được ánh sáng từ đèn truyền tới (0,25đ) nên ta không thể đọc sách (0,25đ) Dùng quyển vở không che kín được đèn ống (0,25đ).Bàn nằm trong vùng nửa tối sau quyển vở (0,25đ) nên nhận được một phần ánh sáng của đèn nên vẫn đọc sách được(0,25đ) Câu2:(1,5đ) a/Vẽ đúng tia tới (0,25đ),Vẽ được tia phản xạ (0,25đ).Nói cách vẽ (0,25đ) b/Vẽ hình đúng (0,5đ).Nêu đúng cách vẽ (0,25đ) Câu3:Người đó dùng gương cầu lồi (0,25đ).Vì gương cầu lồi có vùng nhìn thấy rộng nhất trong các loại gương có cùng kích thước Nên có thể giúp người lái xe quan sát (0,25đ). Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN I. KIỂM TRA 1 TIẾT Môn :VẬT LÍ Lớp 7. TIẾT PPCT : 10. ĐIỂM:. Thời gian làm bài : 45 phút. Ngày kiểm tra: ....../.10/2008 Học sinh làm bài ngay trong tờ đề này:. Họ và tên học sinh: .......................................................... Lớp 7/ ... ĐỀ CHÍNH THỨC: ĐỀ SỐ:03 I. Trắc nghiệm(6,5điểm):Chọn ý đúng nhất trong mỗi câu và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý được chọn Câu1:Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo đường nào? A.Theo nhiều đường khác nhau. B.Theo đường gấp khúc. C.Theo đường cong. D.Theo đường thẳng Câu 2. Hãy chọn phương án đúng Thế nào là vùng bóng tối: A. Là vùng không nhận được ánh sáng từ nguồn truyền tới B. là vùng chỉ nhận được một phần ánh sáng từ nguồn truyền tới C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu3::Những vật sau là nguồn sáng A.Mặt Trời,Mặt Trăng,đom đóm B. Mặt Trăng, bóng đèn điện sáng,đom đóm C. Mặt Trời,bếp lửa đang cháy,đom đóm D.Caû 3 sai Câu4:Ta nhận biết được vật đen vì: A. Vật đó phát ra ánh sáng màu đen C. Vật đó đặt bên cạnh các vật sáng B. Vật đó hắt lại ánh sáng màu đen D. Vật đó hút tất cả các ánh sáng chiếu vào nó Câu5.Góc tới và góc phản xạ có mối quan hệ thế nào? A.Góc tới gấp đôi góc phản xạ. B.Góc tới lớn hơn góc phản xạ. C.Góc phản xạ bằng góc tới. D.Góc phản xạ lớn hơn góc tới. Câu6 :Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng có tính chất sau: A.Là ảnh ảo bé hơn vật B.Là ảnh thật bằng vật C.Là ảnh ảo bằng vật D.Là ảnh ảo lớn hơn vật Câu 7. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng : Đặt một vật có dạng một đoạn thẳng nhỏ trước gương phẳng và song song với gương, ảnh của vật qua gương phẳng ở vị trí như thế nào so với vật? A. Song song, ngược chiều với vật B. Song song, cùng chiều với vật. C. ảnh và vật vuông góc với nhau. D. Cả 3 nội dung trên đều sai. Câu8.Ảnh ảo của vật tạo bỡi gương cầu lõm: A.Nhoû hôn vaät .B.Baèng vaät .C.Lớn hơn vật. D.Bằng nửa vật. Câu9:Cùng một vật lần luợt đặt trước ba gương,cách gương cùng một khoảng, gương nào tạo được ảnh ảo lớn nhất? A..Göông phaúng. B. Göông caàu loõm. C. Göông caàu loài. D. Khoâng göông naøo Câu 10. Các tính chất mà ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng và gương cầu lồi đều có là A. ảnh ảo và bằng vật. B. ảo ảnh. C. ảnh ảo và lớn hơn vật. Lop7.net. D. ảnh ảo và nhỏ hơn vật.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 11. Phát biểu nào đúng khi nói về gương cầu lõm A. Mặt phản xạ là mặt ngoài của một phần mặt cầu. B. Mặt phản xạ là mặt trong của một phần mặt cầu. C. Mặt phản xạ là một mặt phẳng. D. Mặt phản xạ là một mặt cong. II/TỰ LUẬN (3,5điểm) Câu1:Ban đêm ,dùng một quyển vở che kín bóng đèn dây tóc đang sáng ,trên bàn sẽ tối ,có khi không thể đọc sách được .Nhưng nếu dùng quyển vở che đèn ống ta vẫn đọc sách được .Giải thích vì sao lại có sự khác nhau đó Câu2:Cho một mũi tên AB cao 2 cm đặt thẳng đứng trước một gương phẳng(hình vẽ) . a) Vẽ ảnh A’B’ của mũi tên AB tạo bởi gương phẳng. b) Hỏi ảnh A’B’ tạo bởi gương phẳng cao bao nhiêu ? Vì sao?. .. B A. Câu 3:Hãy giải thích vì sao có thể dùng gương cầu lõm để tập trung ánh sáng Mặt Trời. BÀI LÀM .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ........................................................................ .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .................. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ3 I/Trắc nghiệm:(6,5điểm): Câu3,4 :Mỗi câu 0,75 điểm,Câu 7 :1 điểm.các câu còn lại mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đ án D A C C C C B C B B B II.Tự luận (3,5 điểm):Được phân như sau: Câu1:(1,5đ) Khi dùng quyển vở che kín bóng đèn dây tóc đang sáng ,bàn nằm trong vùng bóng tối phía sau cuốn vở (0,25).Không nhận được ánh sáng từ đèn truyền tới (0,25đ) nên ta không thể đọc sách (0,25đ) Dùng quyển vở không che kín được đèn ống (0,25đ).Bàn nằm trong vùng nửa tối sau quyển vở (0,25đ) nên nhận được một phần ánh sáng của đèn nên vẫn đọc sách được(0,25đ) Câu2:(1,5đ) a/Vẽ hình đúng (0,5đ).Nêu đúng cách vẽ (0,25đ) b/Lí luận để có được ảnh của AB thì bắng AB (0,5đ) .Tính bằng 2cm (0,25đ) Câu3:Vì Mặt Trời ở rất xa nên các tia sáng Mặt Trời tới gương coi như những tia sáng song song(0,25đ),sau khi phản xạ trên gương sẽ cho chùm tia phản xạ tập trung ở một điểm ,nghĩa là toàn bộ ánh sáng Mặt Trời đến gương tập trung ở điểm đó(0,25đ). TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN. KIỂM TRA 1 TIẾT. Lop7.net. ĐIỂM:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN I. Môn :VẬT LÍ Lớp 7. TIẾT PPCT : 10. Thời gian làm bài : 45 phút. Ngày kiểm tra: ....../.10/2008 Học sinh làm bài ngay trong tờ đề này:. Họ và tên học sinh: .......................................................... Lớp 7/ ... ĐỀ CHÍNH THỨC: ĐỀ SỐ:04 I. Trắc nghiệm(6,5điểm):Chọn ý đúng nhất trong mỗi câu và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý được chọn Câu1.Caùc vaät naøo sau ñaây laø nguoàn saùng? A.Mặt trăng,Mặt trời. B.Mặt trời,Ngọn nến đang cháy. C.Ngoïn neán ñang chaùy, Maët traêng. D.Cả câu a,b,c đều đúng. Câu2:Khi naøo maét ta nhìn thaáy moät vaät? A. Khi mắt ta hướng vào vật. B.Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật . C. Khi có ánh sáng truyền từ vật đến mắt ta. D.Khi giữa vật và mắt không có khoảng tối Câu3:Vì sao khi có nhật thực, đứng trên mặt đất vào ban ngày trời quang mây, ta lại không nhìn thấy Mặt Trời. A.Vì mặt trời lúc đó không phát ánh sáng nữa. B.Vì lúc đó Mặt Trời không chiếu sáng Trái Đất nữa. C.Vì lúc đó Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất, ta nằm trong vùng bóng tối của Mặt Trăng. D.Vì mắt ta lúc đó đột nhiên bị mù, không nhìn thấy gì nữa. Cõu4:Chọn phát biểu đúng, đầy đủ A. §uêng truyÒn cña ¸nh s¸ng ®uîc biÓu diÔn b»ng mét ®uêng th¼ng cã huíng gäi lµ tia s¸ng B. §uêng truyÒn cña ¸nh s¸ng ®uîc biÓu diÔn b»ng mét ®uêng th¼ng gäi lµ tia s¸ng C. §uêng truyÒn cña ¸nh s¸ng ®uîc biÓu diÔn b»ng mét tia s¸ng D. §uêng truyÒn cña ¸nh s¸ng gäi lµ tia s¸ng Câu5.Ảnh của vật tạo bỡi gương phẳng: A.Lớn hơn vật. B.Baèng vaät. C.Nhoû hôn vaät. D.Gaáp ñoâi vaät. Câu 6. Các tính chất mà ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng không có là: A. Khoảng cách từ ảnh đến gương bằng khoảng cách từ vật đến gương B. ảnh nhỏ hơn vật C. ảnh ảo D. ảnh bằng vật Câu 7. Đặt một vật trước gương phẳng rồi quan sát ảnh của vật đó. Có các nhận định sau. Chọn nhận định đúng? A. Vật đó cho ảnh hứng được trên màn chắn. B. Vật đó cho ảnh nhỏ hơn vật, không hứng được trên màn. C. Vật đó cho ảnh ảo lớn bằng vật. D. Vật đó cho ảnh thật lớn bằng vật. Câu8.Ảnh của vật tạo bỡi gương cầu lồi: A.Nhoû hôn vaät. B.Baèng vaät. C.Lớn hơn vật. D.Gaáp ñoâi vaät. Câu9:Lần lượt đặt trước một gương cầu lồi, một gương phẳng (cùng chiều rộng), cách hai gương một khoảng bằng nhau. So saùnh vuøng nhìn thaáy cuûa hai göông.: A.Vùng nhìn thấy của gương phẳng lớn hơn vùng nhìn thấy của gương cầu lồi. B.Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. C.Vùng nhìn thấy của hai gương bằng nhau. D.Không so sánh được. Câu 10. Các tính chất mà chỉ ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi mới có là: A. Khoảng cách từ ảnh đến gương bằng khoảng cách từ vật đến gương B. ảnh nhỏ hơn vật C. ảnh ảo D. ảnh bằng vật Câu 11. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng : Trên ô tô xe máy người ta thường lắp một gương A. Gương cầu lồi ở phía trước người lái xe để quan sát ở phía sau. B. Gương cầu lõm ở phía trước để quan sát ở phía sau. C. Gương cầu lồi ở phía sau. D. Gương cầu lõm ở phía trước.. II/TỰ LUÂN(3,5điểm) Câu1:Tại sao khi bật đèn sáng thì nhìn thấy các vật ở trong phòng ?tại sao ta không nhìn thấy các vật các vật ở sau lưng mặt dù vẫn có ánh sáng chiếu vào các vật đó? Câu2:Hãy giải tích vì sao ta nhìn thấy bóng của cái cây trên mặt hồ nước phẳng lại lộn ngược so với cây Câu3:Gương cầu lõm có tác dụng biến một chùm tia tới song song thành một chùm tia phản xạ hội tụ tại một điểm ở trước gương .Vậy nó có thể làm ngược lại :Biến chùm tia hội tụ thành chùm tia song song không ?. BÀI LÀM .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ........................................................................ .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .................. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ4 I/Trắc nghiệm:(6,5điểm):. Câu3,4 :Mỗi câu 0,75 điểm,Câu 7 :1 điểm.các câu còn lại mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đ án B C C A B B C A B A A II.Tự luận (3,5 điểm):Được phân như sau: Câu1:(1,5đ) Ta có thể nhìn thấy một vật khi có ánh sáng từ vật đó chiếu vào mắt ta (0,5đ).Những vật ở phía sau lưng có thể là những vật tự phát ra ánh sáng và cũng có thể là những vật nhận ánh sáng từ nguồn khác(0,5đ) .Nhưng ánh sáng này truyền trong không khí theo đường thẳng nên không thể truyền tới mắt ta được do đó ta không thể nhìn thấy .(0,5đ) Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu2:(1,5đ): Mặt nước hồ phẳng có tác dụng như một gương phẳng(0,5đ) .Gốc của cây ở trên mặt đất nghĩa là gần nước nên ảnh của nó cũng gần mặt nước hơn (0,5đ).Ngọn cây ở xa mặt nước nên ảnh của nó cũng ở xa mặt nước hơn nhưng ở phía dưới mặt nước nên ta thấy ảnh lộn ngược dưới nước (0,5đ) Câu3:(0,5đ) Gương cầu lõm có tác dụng biến một chùm tia tới song song thành một chùm tia phản xạ hội tụ nhưng nó không thể Biến chùm tia hội tụ thành chùm tia song song(0,25đ) Vì để tạo ra chùm tia phản xạ song song thì chùm tia tới phải phân kỳ(0,25đ). TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN I. KIỂM TRA 1 TIẾT Môn :VẬT LÍ Lớp 7. TIẾT PPCT : 10. ĐIỂM:. Thời gian làm bài : 45 phút. Ngày kiểm tra: ....../.10/2008 Học sinh làm bài ngay trong tờ đề này:. Họ và tên học sinh: .......................................................... Lớp 7/ ... ĐỀ CHÍNH THỨC: ĐỀ SỐ:05 I. Trắc nghiệm(6,5điểm):Chọn ý đúng nhất trong mỗi câu và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý được chọn Câu1:Nguồn sáng có đặc điểm gì A.Truyền ánh sáng đến mắt ta B.Tự nó phát ra ánh sáng C.Phản chiếu ánh sáng D.Chiếu sáng các vật xung quanh Câu2:Chùm sáng từ Mặt Trời chiếu xuống Trái đất là chùm sáng: A.Song song B.Phân Kỳ C.Hội tụ C.Cả 3 loại trên Câu3: Hãy chỉ ra vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng A.Ngoïn neán ñang chaùy B.Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng C.Mặt trời D.Đèn ống đang sáng Cõu4:Đứng trên mặt đất , trong hợp nào duới đây ta thấy có nhật thực? A. Ban ngày, khi mặt trăng che khuất mặt trời, không cho ánh sáng từ mặt trời chiếu xuống mặt đất nơi ta đứng Ban ngày, khi Trái đất che khuất Mặt trăng. C. Ban đờm, khi Trái đất che khuất Mặt trăng. D. Ban đêm, khi mặt trời bị nửa kia của trái đất che khuất nơi ta đứng Câu 5. Hãy chọn phương án đúng .Ảnh của vật qua gương phẳng:. Lop7.net. B..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. Luôn nhỏ hơn vật B. Luôn lớn hơn vật C. Luôn bằng vật D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật Câu 6. Hãy chọn phương án đúng .Vật nào sau đây không thể xem là gương phẳng? A. Gương soi mặt B. Tờ giấy phủ bạc được đánh nhẵn bóng C. Miếng kim loại phẳng được làm bằng thép không rỉ D. Tấm kim loại phẳng được quét sơn trắng Câu 7. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng : Điểm sáng S đặt trước gương phẳng một đoạn 25cm cho ảnh S/. Xác định khoảng cách SS’? A. SS/ = 25cm. B. SS/ = 20cm. C. SS/ = 50cm. D. SS/ = 40cm. Câu8.So sánh vùng nhìn thấy của mộät gương cầu lồi và gương phẳng cùng kích thước thì vùng nhìn thấy của : A.Vùng nhìn thấy của mộät gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. B.Vuøng nhìn thaáy cuûa moäät göông caàu loài nhoû hôn vuøng nhìn thaáy cuûa göông phaúng. C.Vuøng nhìn thaáy cuûa hai göông gioáng nhau. D.Không so sánh đựơc. Câu9Vì sao người lái xe ôtô không dùng gương cầu lõm đặt phía trước để quan sát ảnh của các vật ở trên đường, phía sau xe? A.Vì gương cầu lõm chỉ cho ảnh thật, phải hứng trên màn mới thấy được. B.Vì ảnh ảo quan sát được trong gương cầu lõm rất lớn nên chỉ nhìn thấy một phần. C.Vì trong gương cầu lõm chỉ nhìn thấy ảnh ảo của những vật để gần gương (không quan sát được các vật ở xa). D.Vì vuøng nhìn thaáy cuûa göông caàu loõm quaùbeù. Câu 10. Trong các câu sau đây, câu nào sai? A. Hai gương có cùng bề mặt thì vùng nhìn thấy trong gương phẳng lớn hơn gương cầu lồi. B. Gương cầu lồi được ứng dụng để làm kính chiếu hậu C. ảnh tạo bởi gương phẳng và gương cầu lồi đều là ảnh ảo D. Cùng một vật có hai ảnh tạo bởi hai gương thì ảnh tạo bởi gương cầu phẳng bao giờ cũng lớn hơn gương cầu lồi. Câu 11.: Các tính chất nào kể sau đây là tính chất của ảnh một vật tạo bởi gương cầu lồi. .A. ảo, nhỏ hơn vật. B. ảo, có thể to hay nhỏ hơn tuỳ theo vị trí đặt vật. C. ảo, to hơn vật.. D. ảo, bằng vật. II.TỰ LUẬN(3,5điểm). Câu1:Những người thợ mộc khi bào những thanh gỗ thẳng ,thỉnh thoảng họ lại nâng một đầu thanh gỗ lên để ngắm .Làm như vậy có tác dụng gì?Nguyên tắc của cách làm này đã dựa trên kiến thức vật lí nào mà em đã học? Câu2.Chiếu một tia tới SI lên gương phẳng tạo với mặt gương một góc 60o cho tia phản xạ IM. a) Vẽ tia tới và tia phản xạ. b) Tính độ lớn góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ. Câu3:Tại sao khi trang điểm người ta không dùng gương cầu lồi hoặc cầu lõm mà thường dùng gương phẳng. BÀI LÀM .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ........................................................................ .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .................. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ5 I/Trắc nghiệm:(6,5điểm): Câu3,4 :Mỗi câu 0,75 điểm,Câu 7 :1 điểm.các câu còn lại mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đ án B A B A C D C A C A A II.Tự luận (3,5 điểm):Được phân như sau: Câu1:(1,5đ): Người thợ mộc nâng một đầu thanh gỗ lên để ngắm nhằm mục đích để xem mặt gỗ Bào đã phẳng chưa(0,75đ).Nguyên tắc của cách làm này dựa trên định luật truyền thẳng của ánh sáng (0,75đ) Câu2:(1,5đ): a/Vẽ đúng tia tới và tia phản xạ (0,5đ) .Có nói rõ cách vẽ (0,25đ) b/Tính đúng góc tới (0,25đ).Tính được góc tạo bởi 2 tia là 600 (0,5đ) Câu3:(0,5đ) Vì gương cầu lồi hoặc gương cầu lõm không thể tạo ảnh giống vật được .Nên không thể dùng gương cầu được (0,25đ).Còn gương phẳng thì cho ảnh bằng vật nên dễ quan sát hơn(0,25đ). Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×