Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tuần 16 - Tiết 61: Chuẩn mực sử dụng từ (Tuần 6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.86 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS BTCX Nguyễn Bá Ngoc. Tuần 16 Tiết 61. CHUẨN MỰC SỬ DỤNG TỪ. Giáo án Ngữ Văn 7. NS: ND:. I. Mục tiêu: Giúp học sinh : - Nắm được các yêu cầu trong việc sử dụng từ. - Trên cơ sở nhận thức được các yêu cầu đó, tự kiểm tra thấy được những nhược điểm của bản thân trong việc sử dụng từ, có ý thức dùng từ đúng chuẩn mực, tránh thái độ cẩu thả khi nói, khi viết. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ. - Ví dụ. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Sử dụng từ đúng âm, đúng I. Sử dụng từ đúng chính tả. âm, đúng chính tả: - Gọi 1 hs đọc phần I trong Sgk và TL câu hỏi: + Các câu trên có từ nào viết sai lỗi chính tả, - Từ sai(dùi đầu, tập tẹ, khoảng khắc) không đúng âm? - Cần phát âm đúng + Hãy sửa lại các từ viết sai - vùi đầu, bập bẹ, khoảnh khắc và liên tưởng đúng + Vì sao các từ trên dễ bị nhầm lẫn và viết - do nói theo giọng địa phương hoặc để viết đúng sai? do liên tưởng sai. Hoạt động 2: Sử dụng từ đúng nghĩa. II. Sử dụng từ đúng nghĩa: - Gọi 1 hs khác đọc phần II và TL câu hỏi + Các câu trên có từ nào dùng không đúng - Có 3 từ (sáng sủa, cao cả, biết) nghĩa với câu? + Có thể thay thế các từ đó bằng các từ nào? - tươi đẹp, sâu sắc, có + Do đâu các từ đó dùng không đúng nghĩa - Không nắm vững khái niệm của từ; * Phải hiểu nghĩa trong câu? không phân biệt các từ đồng nghĩa, của từ và phân biệt gần nghĩa các từ đồng nghĩa, gần nghĩa để dùng từ cho chính xác Hoạt động 3: Sử dụng từ đúng tính chất III. Sử dụng từ đúng ngữ pháp của từ. tính chất ngữ pháp - Một hs đọc phần III và TL câu hỏi của từ: + Ba câu đầu có từ nào dùng chưa đúng tính - 3 từ (hào quang, ăn mặc, thảm hại) - Cần phải hiểu đúng chất ngữ pháp của nó? tính chất ngữ pháp + Hãy cho biết các từ đó thuộc từ loại gì? - Hào quang (dt), ăn mặc (đt), thảm của từ để sử dụng hại (tt) cho đúng. + Hãy cho biết các từ đó dùng không đúng - hào quang : danh từ không thể trực tính chất ngữ pháp của nó ntn? tiếp làm VN - ăn mặc, thảm hại: động từ và tính từ như danh từ (diễn đạt câu 2, 3 không thuận) + Câu thứ 4 có cụm từ nào dùng chưa - giả tạo phồn vinh. Giáo viên: Hoàng Thị Phương Thảo. Lop7.net. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS BTCX Nguyễn Bá Ngoc. Giáo án Ngữ Văn 7. thuận? - Hãy tìm cách sửa lại các câu trên cho 1. nước sơn làm cho đồ vật thêm hào đúng tính chất ngữ pháp? nhoáng. 2. sự ăn mặc của chị thật giản dị 3. Bọn giặc đã chết rất thảm hại ..... 4. .......sự phồn vinh giả tạo - Vì sao các câu trên lại viết sai như thế? - Do không hiểu đúng tính chất ngữ pháp của từ Hoạt động 4: Sử dụng từ đúng sắc thái biểu cảm, hợp phong cách. - Gọi hs đọc phần IV và trả lời câu hỏi: + Hai câu trên có từ nào dùng không đúng - 2 từ (lãnh đạo, chú hổ) với sắc thái biểu cảm? .... + Vì sao không thể dùng 2 từ đó trong văn - Thay từ “lãnh đạo” ( cầm đầu, cảnh này và phải thay bằng từ gì? “chú” ( con hổ hoặc nó) + Vậy nguyên nhân của việc dùng từ sai - Không đúng sắc thái biểu cảm, trong trường hợp này là gì không hợp phong cách. Hoạt động 5: Không lạm dụng từ địa phương, từ Hán Việt. - Trong trường hợp nào thì không nên dùng - Gây khó hiểu cho người ở vùng từ địa phương? khác (trừ các tp văn học có mục đích riêng) - Tại sao không nên lạm dụng từ Hán Việt? - Vì nó khó hiểu nên dễ dùng sai. - Vậy muốn dùng từ đúng, chính xác, ta cần - HS đọc ghi nhớ Sgk lưu ý những điểm nào? Hoạt động 6: Củng cố. - Liên hệ lại những lỗi dùng từ mà hs mắc phải trong bài TLV. 4. Dặn dò: - Học thuộc bài. - Soạn bài Luyện tập sử dụng từ. 5. Rút kinh nghiệm:. Giáo viên: Hoàng Thị Phương Thảo. Lop7.net. IV. sử dụng từ đúng sắc thái biểu cảm, hợp phong cách: - Cần phải hiểu đúng sắc thái biểu cảm của từ để dùng cho chính xác V. Không lạm dụng từ địa phương, từ Hán Việt: - Ghi nhớ 167 Sgk. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS BTCX Nguyễn Bá Ngoc. Tuần 14 Tiết 62. Giáo án Ngữ Văn 7. ÔN TẬP VĂN BIỂU CẢM. I. Mục tiêu: Giúp học sinh : - Ôn lại những điểm quan trọng nhất về lý thuyết làm văn bản biểu cảm. - Phân biệt văn tự sự, miêu tả với yếu tố tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm. - Cách lập dàn ý và lập dàn bài cho một đề văn biểu cảm. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Phân biệt văn miêu tả và văn biểu cảm. - Cho hs đọc lại các vb Hoa hải đường, Về An Giang, Hoa học trò... - văn miêu tả : nhằm tái hiện lại đối + Hãy cho biết văn miêu tả và văn biểu cảm tượng. văn biểu cảm: miêu tả đối khác nhau như thế nào? tượng + Văn biểu cảm thường sử dụng các biện - So sánh, ẩn dụ, nhân hóa. pháp tu từ nào? Hoạt động 2: Phân biệt văn biểu cảm với văn tự sự. - Cho hs đọc bài “kẹo mầm” trang 138 - văn tự sự : kể lại một câu chuyện + Hãy cho biết văn biểu cảm khác với văn - văn biểu cảm: có yếu tố tự sự làm từ sự ở điểm nào? nền để nói lên cảm xúc Hoạt động 3: Vai trò của tự sự và miêu tả trong văn biểu cảm. - Đóng vai trò làm giá đỡ cho tình + Tự sự và miêu tả trong văn biểu cảm đóng cảm, cảm xúc của người viết được vai trò gì chúng thực hiện nhiệm vụ biểu bộc lộ. cảm như thế nào? - Tình cảm sẽ mơ hồ, không cụ thể. + Hãy nêu ví dụ? Hoạt động 4: Tìm ý và lập dàn bài. - Gv ghi đề “cảm nghĩ mùa xuân”. + Theo đề bài này, ta sẽ tìm ý và sắp xếp ý - Thảo luận và TL như thế nào? + Em sẽ sắp xếp ý như thế nào ở từng phần trong bài tập làm văn? + Người ta nói ngôn ngữ trong văn biểu cảm - Đồng ý. Vì nó có mục đích biểu gần với thơ, em có đồng ý không ? vì sao? cảm như thơ. Hoạt động 5: Củng cố. - Vai trò của tự sự và miêu tả trong văn biểu cảm . 4. Dặn dò: - Đọc lại bài văn, học bài, học thuộc ghi nhớ. - Soạn bài Ôn tập tác phẩm trữ tình. 5. Rút kinh nghiệm:. Giáo viên: Hoàng Thị Phương Thảo. Lop7.net. NS: ND:. Nội dung ghi bảng 1. Phân biệt văn miêu tả và văn biểu cảm:. II. Phân biệt văn biểu cảm với văn tự sự: III. Vai trò của tự sự và miêu tả trong văn biểu cảm: - có sự việc và cảnh vật thì cảm xúc, tình cảm con người mới nảy sinh IV. Tìm ý và lập dàn bài: 1. Tìm ý: 2. Dàn bài a. Mở bài: giới thiệu mùa xuân b. Thân bài : nêu cảm nghĩ về mùa xuân c. Kết bài: yêu thích mùa xuân. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS BTCX Nguyễn Bá Ngoc Tuần 16 Tiết 63. Giáo án Ngữ Văn 7 NS: ND:. MÙA XUÂN CỦA TÔI. I. Mục tiêu: Giúp học sinh : - Những nét đẹp riêng của cảnh sắc thiên nhiên và không khí mùa xuân ở Hà Nội và đát Bắc. - Tình cảm nồng nàn với quê hương; nét tinh tế trong văn tuỳ bút. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ. - Chân dung Vũ Bũng. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu cách thưởng thức cốm ở văn bản Một thứ quà của lúa non: Cốm. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Nội dung ghi bảng. Hoạt động 1: Hướng dẫn đọc và tìm hiểu chung. - GV đọc mẫu toàn văn bản. - Gọi hs đọc lại, uốn nắn cách đọc cho hs. - Yêu cầu các em đọc chú thích về tác giả và chú thích về từ khó. - Cho hs phân bố cục vb. Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu chi tiết. - 2 c©u ®Çu cña VB lµ lêi b×nh luËn c¸c côm tõ "tù nhiªn nh­ thÕ" kh«ng cã l¹ hÕt, ®­îc t¸c gi¶ sö dông ý g×?. I. Đọc và tìm hiểu chung: 1. Đọc: - HS chú ý nghe gv đọc; đọc 2. Chú thích: 3. Bố cục: lại bài văn. - Hs đọc. - §o¹n 1: Tõ ®Çu ...mïa xu©n. - §o¹n 2: TiÕp... liªn hoan. - §o¹n 3: Cßn l¹i. II. Tìm hiểu chi tiết:. 1. C¶m nhËn vÒ quy luËt t×nh cảm của con người với mùa - Khẳng định tỉnh cảm mê xuân. luyÕn mïa xu©n lµ t×nh c¶m sẵn có và hết sức thông thưởng - Tình cảm mê luyến mùa xu©n lµ t×nh c¶m s½n cã vµ lµ ở mỗi con người. - Tìm biện pháp nth nào đã quy luËt tÊt yÕu cña t×nh c¶m - Điệp từ, điệp kiểu câu: Ai con người. ®­îc sö dông ë d©y? T/dông? bảo, đừng thương..ai cấm được - T×nh c¶m n©ng niu, tr©n ..th× míi hÕt. trọng, thương nhớ, thuỷ chung - T/g đã liên hệ tình cảm mùa - TL víi mïa xu©n. xuân con người với những hiện tượng tự nhiên nào? Thể hiện 2. C¶m nhËn vÒ c¶nh s¾c ®iÒu g×? kh«ng khÝ chung cña mïa - T×m c©u v¨n gîi c¶ c¶nh B¾c - T×m xuân Hà Nội đất Bắc. vµ kh«ng khÝ mïa xu©n Hµ - C¶nh vËt thiªn nhiªn, kh«ng Nội, đất Bắc? khÝ mïa xu©n ®­îc gîi nhí l¹i - Tác giả gọi mùa xuân đất - Mùa xuân có sức khơi dậy từ những chi tiết, hình ảnh Bắc là "mùa xuân thánh thần sinh lực cho muôn loài, trong lắng đọng nhất, ám ảnh nhất. cña t«i, ý nghÜa? đó có con người. - Mïa xu©n kh¬i dËy søc sèng. Giáo viên: Hoàng Thị Phương Thảo. Lop7.net. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS BTCX Nguyễn Bá Ngoc - C©u v¨n "nhùa sèng ë trong người căng lên...cặp uyên ­¬ng..." diÔn t¶ søc m¹nh nµo cña mïa xu©n? - Mïa xu©n th¸ng giªng ®­îc đặc tả bởi những hình ảnh nµo?. Giáo án Ngữ Văn 7. - H×nh ¶nh so s¸nh míi mÎ cho mu«n loµi diễn tả sinh động, hấp dẫn sức - Mùa xuân khơi dậy tình cảm sèng cña mïa xu©n. cao quý ở con người. - Kh¬i dËy t×nh c¶m cao quý ë - Bầu trời và bữa cơm gia đình cuộc sống. sau tÕt. - Hân hoan biết hơn, thương - Kh«ng gian dÇn réng r·i, nhí mïa xu©n. s¸ng sña. - Không khí đời thường giải dị Êm cóng ch©n thËt. - Vui vẻ, phấn trước một niềm vui míi "thÊy r¹o rùc 1 niÒm vui s¸ng sña".. Hoạt động 3: Luyện tập. - Cho hs t×m hiÓu néi dung vµ - §äc ghi nhí. nghÖ thuËt vb? Hoạt động 4: Củng cố. - ViÕt 1 ®o¹n v¨n diÔn t¶ c¶m xóc cña em vÒ 1 mïa trong năm ở quê hương mình đang sèng.. III. Luyện tập:. 4. Dặn dò: - Đọc lại bài văn, học bài, học thuộc ghi nhớ. - Soạn bài Hướng dẫn đọc thêm: Sài Gòn tôi yêu. 5. Rút kinh nghiệm:. Giáo viên: Hoàng Thị Phương Thảo. Lop7.net. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×