ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( 2010-2011)
MÔN HÓA HỌC 11 NÂNG CAO
Thời gian: 45 phút, không kể thời gian giao đề
**
Õ
**
I- LÝ THUYẾT (7điểm)
Câu 1(2 điểm). Viết phương trình phản ứng dạng phân tử, ion và ion rút gọn của các chất trong
dung dịch:
a) Ba(NO
3
)
2
+ CuSO
4
→ (1đ)
b) Mg + HNO
3
→ NH
4
NO
3
+ ? + ? (1đ)
Câu 2 (3 điểm). Viết các phương trình phản ứng để thực hiện chuỗi biến hóa sau:
N
2
(1)
→
NH
3
(2)
→
NO
(3)
→
NO
2
(4)
→
HNO
3
(5)
→
H
3
PO
4
(6)
→
NH
4
H
2
PO
4
Câu 3 (2 điểm). Nêu hiện tượng và viết các phương trình phản ứng xảy ra khi:
a) Cho dung dịch AgNO
3
vào dung dịch K
3
PO
4
.
b) Cho từ từ đến dư dung dịch NH
3
vào dung dịch CuSO
4
.
II- BÀI TẬP (3 điểm)
Bài 1 (1điểm). Trộn lẫn 100 ml dd Ba(OH)
2
0,05M với 100 ml dd HCl 0,05M thu được dd A. Tính
pH của dd A.
Bài 2 (1điểm). Dẫn 3,36 lít khí CO
2
(đktc) vào 100 ml dd Ca(OH)
2
1 M. Tính khối lượng muối thu
được. Bíết phản ứng xảy ra hoàn toàn. (Cho C =12, O =16, H=1, Ca = 40)
Bài 3 (1đểm). Hòa tan hoàn toàn 16,2 g một kim loại M bằng dung dịch HNO
3
loãng thu được 5,6 lít
(đktc) hỗn hợp A nặng 7,2 gam gồm NO và N
2
(sản phẩm khử duy nhất). Xác định kim loại M.
Cho Zn=65, Al =27, Fe=56, Mg=24, N=14, O=16
Hết.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( 2010-2011)
MÔN HÓA HỌC 11 NÂNG CAO
**
Õ
**
I- LÝ THUYẾT (7điểm)
Câu 1 (2đ)
a). PTPT: Ba(NO
3
)
2
+ CuSO
4
→ BaSO
4
↓ + Cu(NO
3
)
2
(0,5đ)
PT ion: Ba
2+
+ 2NO
3
−
+ Cu
2+
+ SO
4
2−
→ BaSO
4
↓ + Cu
2+
+ 2NO
3
−
(0,25đ)
PT ion rút gọn: Ba
2+
+ SO
4
2−
→ BaSO
4
↓ (0,25đ)
b). PTPT: 4Mg + 10HNO
3
→ 4Mg(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ 3H
2
O (0,5đ)
PT ion: 4Mg + 10H
+
+10NO
3
-
→ 4Mg
2+
+ 8NO
3
-
+ NH
4
+
+
NO
3
-
+ 3H
2
O (0,25đ)
PT ion rút gọn: 4Mg + 10H
+
+ NO
3
-
→ 4Mg
2+
+ NH
4
+
+ 3H
2
O (0,25đ)
Câu 2 (3đ). Mỗi ptpư 0,5 đ, thiếu điều kiện, không cân bằng, cân bằng sai trừ 1/2 số điểm.
(1): N
2
+ 3H
2
, P
o
xt, t
→
¬
2NH
3
(2): 4NH
3
+ 5O
2
o
xt, t
→
4NO + 6H
2
O
(3): 2NO + O
2
→ 2NO
2
(4): 4NO
2
+ O
2
+ 2H
2
O → 4HNO
3
(5): 5HNO
3
+ P
o
t
→
H
3
PO
4
+ 5NO
2
+ H
2
O
(6): H
3
PO
4
+ NH
3
→ NH
4
H
2
PO
4
Câu 3 (2đ). Hiện tượng 0,5 đ, ptpư 0,5 đ/1TN
a) Hiện tượng: có kết tủa màu vàng. (0,5đ)
3AgNO
3
+ K
3
PO
4
→
Ag
3
PO
4
↓
+ 3KNO
3
(0,5đ)
b) Hiện
tượng: có kết tủa màu xanh, dung dịch NH
3
dưkết tủa tan . (0,5đ)
CuSO
4
+ 2NH
3
+ 2H
2
O
→
(NH
4
)
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
↓
(0,25đ)
Cu(OH)
2
+ 4NH
3
→
[Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
(0,25đ)
II- BÀI TẬP (3điểm)
Bài 1 (1đ). Tính pH của dd A
n
OH
- = 0,05.0,1.2 = 0,01 (mol)
n
HCl
= 0,05.0,1 = 0,005 (mol)
(0,25đ)
H
+
+ OH
-
→ H
2
O
(0,25đ)
Bđ: 0,005 0,01
Pư: 0,005 0,005
Sau pư: 0 0,005
(0,25đ)
[OH ] 0,005: 0,2 0,025M
−
= =
⇒
[H
+
] =
14
10
−
: 2,5.
2
10
−
= 4.
13
10
−
M
⇒
pH = 12,4
(0,25đ)
Bài 2 (1đ)
Số mol CO
2
= 3,36 : 22,4 = 0,15 mol
Số mol Ca(OH)
2
= 0,1.1 = 0,1 mol
2
2
Soá mol CO
Soá mol Ca(OH)
= 0,15 : 0,1 = 1,5 mol → 2 muối: CaCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
(0,25đ)
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
↓ + H
2
O
x x x
2CO
2
+ Ca(OH)
2
→ Ca(HCO
3
)
2
(0,25đ)
2y y y
x + y = 0,1
x + 2y = 0,15
(0,25đ)
Khối lượng muối thu được:
0,05.100 + 0,05.162 = 13,1 g
(0,25đ)
Bài 3 (1đ)
A
5,6
n 0,25mol
22,4
= =
30a 28b 7,2 a 0,1
a b 0,25 b 0,15
+ = =
⇒
+ = =
(0,25đ)
M → M
x+
+ xe
p px (0,25đ)
N
+5
+ 3e → N
+2
(NO)
0,3 0,1
N
+5
+ 2.5e →
0
2
N
1,5 0,15 (0,25đ)
ĐT BT e cho: (0,3 + 1,5) = px ⇒ p =
1,8
x
M =
16,2 16,2.x
9.x
p 1,8
= =
⇒ x = 3 → M = 27⇒ M là Al. (0,25đ)
**
Õ
**
}
⇒
x = 0,05; y = 0,05