Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 12 - Dòng điện xoay chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.61 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM - CHƯƠNG DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 1. Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng? A.Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không. B.Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện. C.Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì đều bằng không. D.Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng 2 lần công suất toả nhiệt trung bình. 2. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng? A. Chu kì. C. Tần số. B. Hiệu điện thế. D. Công suất. 3. Khái niệm cường độ dòng điện được xây dựng dựa trên tác dụng nào của dòng điện? A.Tác dụng hoá học. B.Tác dụng từ. C.Tác dụng phát quang. D.Tác dụng nhiệt. 4. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A.điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều. B.Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều. C.Cho dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau.. D.Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều. 5. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng? A. Công suất B.Suất điện động C.Điện áp D.Cường độ dòng điện 6. Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong một chu kì dòng điện đổi chiều hai lần B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một nửa chu kì bằng không. C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì đều bằng không. D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng. 2 lần công suất tỏa nhiệt trung bình.. 7. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i=2 2 cos100t(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là : A. I=4A B. I=2,83A C. I=2A D. I=1,41A 8.Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u=141cos100t(V). Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là : A. U=141V B. U=71V C. U=100V D. U=200V 9.Mắc một điện trở thuần vào một hiệu điện thế xoay chiều kết luận nào sau đây là đúng A.pha của dòng điện luôn bằng không B.dòng điện và hiệu điện thế luôn cùng biên độ ,cùng tần số C.dòng điện và hiệu điện thế luôn đồng pha D.tất cả các câu trên đều dúng 10.Một ấm điện hoạt động bình thường khi nối với mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220V .Điện trở của ấm khi đó là 48,4  .Cường độ dòng điện cực đại và công suất của ấm A. 6,43A; 100W B.6,43A; 1000W C.0,43A; 500W D.0,43A; 1000W 11 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hóa học của dòng điện. B. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện. C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng từ của dòng điện. D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng điện.. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 12. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Hiệu điện thế biến đổi theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều. B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều. C. Suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều. D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng tỏa ra nhiệt lượng như nhau. 13. Một mạng điện xoay chiều 220V-50Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế bằng không thì biểu thức của hiệu điện thế có dạng : A. u=220cos50t (V) B. u=220cos50t (V) C. u=220 2 cos100t (V). D.u=220 2 cos100t (V). 14. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i=2cos100t (A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V và sớm pha /3 so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là : A. u=12cos100t (V). B.u=12 2 cos100t(V). C.u=12 2 cos(100t-/3)(V). D.u=12 2 cos(100t+/3) (V). 15. Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R=10, nhiệt lượng tỏa ra trong 30min là 900kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là : A. I0=0,22A B. I0=0,32A C. I0=7,07A D. I0=10,0A 16.Dòng điện xoay chiều qua mạch có biểu thức i  I o cos100 t ( A) .Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,02s cường độ dòn điện tức thời có giá trị bằng 0,5I 0 vào những thời điểm: 1 5 1 3 1 5 1 5 svà s svà s svà s svà s A. B. C. D. 400 400 500 500 300 300 600 600 17.Dòngđiện xoay chiều qua mạch có biểu thức i  4cos20 t ( A) .t đo bằng giây.Tại thời điểm t dòng điện đâng giảm và có cường độ -2A .Đến thời điểm t+0,025(s) dòng điện có cường độ là: A. 2 3A B. 2A C. 2 3A D.-2A 18.Một bàn là 200V_1000W được mắc vào điện áp xoay chiều u  200 2cos100 t (V ) .Bàn là có độ tự cảm nhỏ không đáng kể .Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua bàn là:. . . A. i  5 2 sin(100 t  )( A) B. i  5 2co s(100 t  )( A) 2 2 C. i  5sin100 t ( A) D. i  5 2 sin100 t ( A) 19.Một dòng điện xoay chiều có cường độ i=3sin100  t (A) chạy trên một dây dẫn .Trong thời gian 1s số lần dòng điện có giá trị tuyệt đối là 2A ? A.100 lần B.50 lần C.200 lần D.150 lần 20 Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i=4cos120  t (A) Trong một giây dòng điện đổi chiều bao nhiêu lần A100lần B.60 lần C.120 lần D.150 lần 21.Đặt vào hai đầu điện trở R  50 một hiệu điện thế xoay chiều u  200 2cos100 t (V ) .Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong10 phút: A.480KJ B.960KJ C.48KJ D.96KJ 2 22.Một khung dây hình chữ nhật diện tích 6dm gồm 100 vòng được đặt trong từ trường đều cảm ứng từ 0,2T .Trục đối xứng của khung vuông góc với từ trường .Vận tốc quay của khung 2 vòng/s .Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là: A. e  1,5sin 4 t (V ) B e  15sin 4 t (V ) C. e  0,15sin 4 t (V ) D. e  150sin 4 t (V ) 23.Một khung dây gồm 200 vòng đặt trong từ trường đều cảm ứng từ 0,02T và vuông góc với trục quay.Diện tích 2 khung dây 200cm .Khi khung quay đều xung quanh trục suât điện động cảm ứng trong khung có giá trị cực đại là 6,28V.Tốc độ quay của khung là : Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 8 vòng/s. B.25vòng/s. C.12,5vòng/s. D.2,5vòng/s. a. i = 5cos(100  t) (A). c. i = 5 2 cos(100  t -. b. i = 5 2 cos(100  t) (A). d. i = 5cos(100  t +.  2.  2. ) (A). ) (A). Câu 32: Sự phụ thuộc của cảm kháng ZL vào tần số f của dòng điện xoay chiều được diễn tả theo đồ thị nào sau đây? a.. b.. c. ZL. ZL. d. ZL. ZL. 24.Một khung dây quay đều quanh một trục trong từ trường đều với tốc độ góc 120rad/s.Trục quay vuông góc với đường cảm ứng từ.Từ thông cực đại gửi qua khung 1Wb.Suất điện động cực đại trong khung có giá trị bằng: f f f f A.60V B.120V C. 60 2V D. 120 2V 25. Đối với mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần thì: A. pha của cường độ dòng điện tức thời luôn bằng không B.hệ số công suất của dòng điện bằng không C.cường độ hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp D.cường độ dòng điện và điện áp tức thời biến thiên đồng pha 26. Trong mạch điện xoay chiều , điện áp hiệu dụng : A. là giá trị trung bình của điện áp tức thời trong một nửa chu kì B.là đại lượng không đổi C.nhỏ hơn giá trị cực đai 2 lần D.lớn hơn giá trị cực đai 2 lần 27.Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên: A.hiện tượng cảm ứng điện từ B.hiện tượng tự cảm C.hiện tượng quang điện D.hiện tượng tạo ra từ trường quay 28.Đặt vào hai đầu điện trở R  50 một hiệu điện thế xoay chiều u  200 2cos100 t (V ) .Biểu thức của cường độ dòng điện là. . A. i  4 2 sin(100 t  )( A) 2. B. i  4sin100 t ( A). . D. i  4 2(cos100 t  )( A) 2 29. Để ra suất điện động xoay chiều ta cần phải cho một khung dây : A.dao động điều hòa trong một từ trường đều ,trục quay song song với mặt phẳng khung B.quay đều trong một từ trường biến thiên điều hòa C. quay đều trong từ trường đều ,trục quay song song với đường sức từ trường D.quay đều trong từ trường đều ,trục quay vuông góc đường sức từ trường 30. Một dòng điện xoay chiều có cường độ i  4cos120 t ( A) chạy trên một dây dẫn .Trong thời gian một giây số lần cường độ dòng điện có giá trị tuyệt đối bằng 4A : A. 60 B.120 C.240 D.480 Câu 31: Đặt vào hai đầu bàn là 200V – 1000W một hiệu điện thế xoay chiều u = 200 2 cos(100π t) (V). Độ tự cảm của bàn là không đáng kể. Biểu thức diễn tả cường độ dòng điện chạy qua bàn là có dạng thế nào? C. i  4 2cos100 t ( A). Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 33: Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng gì? a. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều. b. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở. c. Cản trở hoàn toàn dòng điện. d. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều. Câu 34: So với hiệu điện thế, dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ gồm cuộn cảm sẽ dao động điều hòa: a. sớm pha hơn một góc b. trễ pha hơn một góc. . c. sớm pha hơn một góc -. 2. . d. sớm pha hơn một góc -. 2. . 2. . 2. Câu 35: Sự phụ thuộc của dung kháng ZC vào tần số f của dòng điện xoay chiều được diễn tả theo đồ thị nào sau đây? a.. b.. ZC. c. ZC. ZC. ZC. f. f. f. d.. f. Câu 36: Đối với dòng điện xoay chiều, tụ điện có tác dụng gì? a. Cho dòng điện xoay chiều đi qua một cách dễ dàng. b. Không có tác dụng gì đối với dòng điện xoay chiều. c. Cản trở hoàn toàn dòng điện xoay chiều. d. Cho dòng điện xoay chiều đi qua, đồng thời cũng có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều. Câu 37: Khi mắc tụ điện vào mạng điện xoay chiều, nhận xét nào sau đây là đúng? a. Nếu tần số của dòng điện xoay chiều càng nhỏ thì dòng điện càng dễ qua tụ. b. Nếu tần số của dòng điện xoay chiều càng lớn thì dòng điện càng khó qua tụ. c. Nếu tần số của dòng điện xoay chiều càng lớn thì dòng điện càng dễ qua tụ. d. Nếu tần số của dòng điện xoay chiều bằng không (dòng không đổi) thì dòng điện dễ dàng qua tụ. Câu 38: So với hiệu điện thế, dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ gồm tụ điện sẽ dao động điều hòa: a. sớm pha hơn một góc b. trễ pha hơn một góc. . . 2. c. sớm pha hơn một góc -. . 2. . d. sớm pha hơn một góc 2 2 Câ 39.Cho một cuộn tự cảm có cảm kháng ZL.Tăng độ tự cảm L và tần số f lên n lần. Cảm kháng sẽ: A.Taêng n laàn B.Taêng n2 laàn C.Giaûm n2 laàn D.Giaûm n laàn C 40.Cường độ dòng điện xoay chiều qua cuộn thuần cảm lệch pha với hiệu điện thế là: A. = 0 B. = /2 C. = -/2 D. = . Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C 41.Cường độ dòng điện xoay chiều qua tụ điện lệch pha với hiệu điện thế là: A. = 0 B. = /2 C. = -/2 D. =  200 F ta thieát laäp hieäu ñieän theá xoay chieàu C 42.Giữa hai bản tụ điện có điện dung C . . u  20 sin 100 t (V ) . Cường độ tức thời có dạng. A. i  0,4 sin(100 t .  2. B. i  0,4 sin(100 t . )( A). C. i  4 sin(100 t . .  2. )( A). . D. i  4 sin(100 t  )( A) 2 2 C 43.Nhieàu caûm khaùng thuaàn ZL1,ZL2,……gheùp noái tieáp seõ coù caûm khaùng ZL. 1 1 1    ....... A. Z L  Z L1  Z L 2  .......... B. Z L Z L1 Z L 2 1 1 1 1 1 1  .........)  (   .......) C. Z L   (  D. L1 L2 Z L  L1 L2 )( A). C 44.Nhieàu dung khaùng ZC1,ZC2,………….gheùp noái tieáp coù dung khaùng ZC laø. 1 1 1    ....... B. Z C  Z C1  Z C 2  .......... A. Z C Z C1 Z C 2 1 1 1 1 1   (C1  C 2  .........)  (   .......) C. D. ZC Z C  C1 C 2 C45.Một cuộn dây mắc vào nguồn điện xoay chiều u  200 sin 100t (V ) , thì cường độ dòng điện qua cuoän daây laø i  2 sin(100t  A. L . 2. . B. L . H.  3 1. . )( A) . Hệ số tự cảm L của cuộn dây có trị số nào sau đây? H. C. L . 6 2. H. D. L . 2. . H. C 46. Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều A.. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở.. B.. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ bị cản trở càng nhiều.. C.. Cản trở dòng điện, cuộn cảm có độ tự cảm càng bé thì cản trở dòng điện càng nhiều.. D.. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn thì ít bị cản trở.. Câ 47 Doøng ñieän xoay chieàu i = I0cos(t +.  ) qua cuộn dây thuần cảm L. Hiệu điện thế giữa 2 đầu 4. cuoän daây laø u = U0cos(t + ) U0 vaø  coù caùc giaù trò naøo sau ñaây? L I0. U0 =. B. U0 = L.I0 ;  =. C. U0 =. D. U0 = L.I0. I0 L. ;=.  rad 2. A. 3 rad 4. 3 rad 4  ;  = – rad 4. ;=. C 48 Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có dạng u = U0cos(t +.  ) vaø i = I0cos(t + )I0 vaø  coù giaù trò naøo sau ñaây? 6. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. I0 = U0L ;  = –. B. U0 L U I0 = 0 L L I0 = U0. C D. I0 =.  rad 3. ; =–. 2 rad 3. ;=–.  rad 3. ;=.  rad 6. C 49 Hiệu điện thế ở 2 đầu đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ C =. 10 4 F có biểu thức u = 100 2 .  3. cos(100t+ ) V, biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch trên là những dạng nào sau đây? A B C D.  )A 2  i = 2 cos(100t – ) A 6 5 i = 2 cos(100t + )A 6  i = 2cos(100t – ) A 6. i = 2 cos(100t –. C.50. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm? A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc.  2. B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc.  4. C. Doøng ñieän treã pha hôn hieäu ñieän theá moät goùc.  2. D. Doøng ñieän treã pha hôn hieäu ñieän theá moät goùc.  4. C 51. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện? A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc là.  2. B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc là.  4. C. Doøng ñieän treã pha hôn hieäu ñieän theá moät goùc laø.  2. D. Doøng ñieän treã pha hôn hieäu ñieän theá moät goùc laø.  4. C 52. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung khaùng cuûa tuï ñieän : A. taêng leân 2 laàn. B. taêng leân 4 laàn. C. giaûm đi 2 laàn. D. giaûm đi 4 laàn. C 53. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm khaùng cuûa cuoän caûm. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. taêng leân 2 laàn. B. taêng leân 4 laàn. C. giaûm ñi 2 laàn. D. giaûm ñi 4 laàn.. C.54. Cách phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha.  so 2. B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha. với hiệu điện thế..  so 2. C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha. với hiệu điện thế..  so 2. với hiệu điện. theá. D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha.  so 2. với dòng điện. trong maïch. C. 55. Đặt vào hai đầu tụ điện C =. 104 . (F) moät hieäu ñieän theá xoay chieàu taàn soá 100Hz, dung khaùng. cuûa tuï ñieän laø : A. ZC = 200 . B. ZC = 100 . C. ZC = 50 . D. ZC = 25 . C.56. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L =. 1 (H) một hiệu điện thế xoay chiều u 220V – 50Hz. Cường độ . doøng ñieän hieäu duïng qua cuoän caûm laø A. I = 2,2A. B. I = 2,0A. C. I = 1,6A. D. I = 1,1A. C. 57. Đặt vào hai đầu tụ điện C =. 104 . (F) moät hieäu ñieän theá xoay chieàu u = 141 cos (100t) V. Dung. khaùng cuûa tuï ñieän laø A. ZC = 50 . B. ZC = 0,01 . C. ZC = 1 . D. ZC = 100 . C. 58 Đặt vào hai đầu cuộn cảm L =. 1 (H) moät hieäu ñieän theá xoay chieàu u = 141 cos (100t) V. Caûm . khaùng cuûa cuoän caûm laø A. ZL = 200 . B. ZL = 100 . C. ZL = 50 . D. ZL = 250 . C. 59. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L =. 1 (H) moät hieäu ñieän theá xoay chieàu u = 141 cos (100t) V. . Cường độ dòng điện qua tụ điện là A. I = 1,41A. B. I = 1,00A. C. I = 2,00A D. I = 100 A Câu 60: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, hiệu điện thế có biểu thức:. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> u = U0sin (ωt) thì cường độ dòng điện có biểu thức: i = I0 sin(ωt + φ). Trong đó I0, φ được xác định bởi hệ thức tương ứng là: U U   A. I0 = 0 và φ = C. I0 = 0 và φ = 2 2 L. L. U U  B. I0 = 0 và φ = 0 D. I0 = 0 và φ = ± 2 L. L.. Câu 61: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = Uocosωt thì độ lệch pha giữa u và i của mạch được tính theo công thức 1 1 L  C  L  C L  C C L A. tan = B. tan = C. tan = D. tan = R R R R Câu 62: Dòng điện đi qua đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có biểu thức i = I0 cosω t. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch chậm pha hơn cường độ dòng điện khi 1 1 1 1 A. L = B. L < C. L > D.  > C C C CL Câu 63: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = Uo.cos ωt vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC không phân nhánh. Dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch điện này khi 1 1 1 1 A. L = B. L < C. L > D.  = C C C CL Câu 64: Trong đoạn mạch điện RLC không phân nhánh, cường độ dòng điện có biểu thức i = Io.cos ωt . Biểu thức hiệu điện thế ở hai đầu điện trở thuần R là A. uR = I0 Rcosωt. B. uR = I0Rcos(ωt + π) . C. uR = I0Rcos(ωt +. . ).. D. uR = I0Rcos(ωt –. . ). 2 2 Câu 65: Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh thì A. công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị nhỏ nhất. B. hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn cảm. C. cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch. D. hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ điện. Câu 66: Điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một khoảng thời gian T/4 nếu mạch chỉ có A. tụ điện. B. điện trở thuần. C. cuộn dây. D. tụ điện và điện trở. Câu 67: Đặt một hiệu điện thế u = U 2 cos(ωt + ϕ) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là U U A. I = B. I = 1 2 1 R 2  (C  ) R  ( L  ) L C U U C. I = D. I = 1 2 1 2 R  ( L  ) R 2  ( L  ) C C Câu 68: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có biểu thức i = I0 cos(ωt + ϕ). Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong khoảng thời gian t (t rất lớn so với chu kì của dòng điện) là. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1 2 1 R .I0.t C. Q = R. I 02 .t D. Q = R. I 02 .t 2 2 Câu 69: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn A. nhanh pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. B. nhanh pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. chậm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D. chậm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện. Câu 70: Đặt hiệu điện thế u = U 2 cosωt (với U và không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh, xác định. Dòng điện chạy trong mạch có A. giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật của hàm số sin hoặc cosin. B. giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian. C. chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian. D. cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian. Câu 71: Đặt hiệu điện thế u = U0 cosωt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần R khác không thì cường độ dòng điện trong cuộn dây A. sớm pha góc π/2 so với hiệu điện thế u. B. trễ pha góc khác π/2 so với hiệu điện thế u. C. trễ pha góc π/2 so với hiệu điện thế u. D. sớm pha góc khác π/2 so với hiệu điện thế u. Câu 72: Đặt hiệu điện thế u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh (điện trở thuần R≠ 0). Chọn độ tự cảm của cuộn dây và điện dung của tụ điện sao cho cảm kháng bằng dung kháng thì A. tổng trở của đoạn mạch lớn hơn điện trở thuần R. B. cường độ dòng điện i trong đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế u. C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng không. D. công suất tiêu thụ ở tụ điện luôn bằng công suất tiêu thụ ở điện trở thuần R. Câu 73: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u = U0.cos2πft. Biết điện trở thuần R, độ tự cảm L của cuộn cảm, điện dung C của tụ điện và U0 có giá trị không đổi. Thay đổi tần số f của dòng điện thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại khi C 1 1 A. f = 2 CL B. f = C. f = 2 D. f = L 2 CL 2 CL Câu 74: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0 cos (ωt + π/6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0 cos(ωt – π /3). Đoạn mạch AB chứa A. tụ điện. B. điện trở thuần. C. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần). D. cuộn dây có điện trở thuần. Câu 75: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR, uL, uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là A. uR sớm pha π/2 so với uL. B. uL sớm pha π/2 so với u C. C. uR trễ pha π/2 so với uC. D. uC trễ pha π so với uL. Câu 76: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0.cosωt. Kí hiệu UR, UL, UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) 1 L và tụ điện C. Nếu U R = U L = UC thì dòng điện qua đoạn mạch 2 A. sớm pha π /2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. B. trễ pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. sớm pha π /4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D. trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Câu 77: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó A. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện. B. gồm điện trở thuần và tụ điện.. A. Q = R2.I0.t. B. Q =. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> C. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần). D. chỉ có cuộn cảm. Câu 78: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0 cosωt thì dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + π/6). Đoạn mạch điện này luôn có A. ZL = R. B. ZL < ZC. C. ZL = ZC. D. ZL > ZC. Câu 79: Đặt hiệu điện thế u = U0cosωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai? A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất. C. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R. D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau. Câu 80: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện. C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện. D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. Câu 81: Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng 3 lần giá trị của điện trở thuần. Pha của dòng điện trong đoạn mạch so với pha hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là A. chậm hơn góc π/3. B. nhanh hơn góc π/3. C. nhanh hơn góc π/6. D. chậm hơn góc π/6. Câu 82: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. 1 Khi tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị thì 2 CL A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. C. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 83: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện 1 có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc  = chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này LC A. bằng 0. B. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. C. bằng 1. D. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. Câu 84: Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm A. điện trở. B. điện trở thuần và cuộn cảm. C. điện trở thuần và tụ điện. D. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. Câu 85: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là 1 2 1 2 ) ) A. R 2  (C. ) 2 B. R 2  ( C. R 2  (C. ) 2 D. R 2  ( C C Câu 86: Cho mạch điện xoay chiều: ampe kế nhiệt (điện trở ampe kế xem như bằng không), điện trở thuần R, cuộn dây có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C, mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = U0 cos(t + ) (V). Nhận định nào sau đây đúng? U0 A. Số chỉ ampe kế bằng I = 1 2 R 2  ( L  ) C. B. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây sớm pha hơn dòng điện xoay chiều chạy trong mạch một góc-. Lop12.net. . 2. ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> C. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện sớm pha hơn dòng điện xoay chiều chạy trong mạch một góc. .  2. .. 1 . 2 L.C Câu 87: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi và có biểu thức u = U0 cos(t + ) (V) thì có hiện tượng cộng hưởng điện. Tăng dần tần số thì A. hệ số công suất của mạch giảm. B. cường độ hiệu dụng của dòng điện tăng. C. hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ không đổi. D. hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở tăng. Câu 88: Dung kháng của một đoạn mạch RLC không phân nhánh đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi một trong số của đoạn mạch bằng cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra? A. Tăng điện dung của tụ điện. B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. C. Giảm điện trở của đoạn mạch . D. Giảm tần số của dòng điện. Câu 89 : Một đoạn mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng. Nếu làm cho tần số dòng điện qua mạch giảm đi thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sẽ A. trễ pha hơn cường độ dòng điện. B. sớm pha hơn cường độ dòng điện. C. cùng pha với cường độ dòng điện. D. trễ hay sớm pha so với cường độ dòng điện phụ thuộc vào độ lớn của L và C. Câu 90: Điều kiện để xảy ra cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC nối tiếp được diễn tả theo biểu thức 1 1 1 1 A. f2 = B. f = C.  = D. 2 = 2 LC LC 2 LC LC 1 Câu 91: Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết U0L = U0C. So với hiệu điện thế u ở hai đầu đoạn mạch, cường 2 độ dòng điện i qua mạch sẽ A. cùng pha so với hiệu điện thế. B. trễ pha so với hiệu điện thế. C. vuông pha với hiệu điện thế. D. sớm pha với hiệu điện thế. Câu 92: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì A. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện. B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 93 : Một đoạn mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng. Nếu làm cho tần số dòng điện qua mạch tăng lên thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sẽ A. trễ pha hơn cường độ dòng điện. B. sớm pha hơn cường độ dòng điện. C. cùng pha với cường độ dòng điện. D. trễ hay sớm pha so với cường độ dòng điện phụ thuộc vào độ lớn của L và C. Câu 94: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 100Ω, mắc nối tiếp với điện trở 3 thuần R =100Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là i = cos(100 πt – ) (A). Biểu thức điện áp đặt vào hai 4 đầu đoạn mạch:. D. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây sớm pha hơn u một góc. A. u = 100 2 cos(100πt –. . khi  =. ) (V). B. U = 100cos(100 πt) (V) 2 2 3 C. u = 100 2 cos(100 πt – ) (V) D. U = 100cos(100 πt – ) (V) 3 4 Câu 95: Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 90 Ω nối tiếp với tụ điện có dung kháng ZC = 120 Ω . Mắc đoạn mạch đó vào mạng điện xoay chiều có U = 100V. Công suất của đoạn mạch là A. 250W. B. 90W. C. 111W. D. 40W. Câu 96: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 10Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1 H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều 10 u = Uo.cos100πt (V). Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở R thì giá trị điện dung của tụ điện là 103 104 104 A. F B. F. C. F. D. 3,18µF.  2  Câu 97: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = (1/π)H mắc nối tiếp với điện trở thuần. L=. . R = 100Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2 cos(100πt –. 2. ) (V). Biểu thức. cường độ dòng điện trong mạch là 3 A. i = cos(100 πt – ) (A) B. I = cos(100 πt) (A) 4 2 3 C. i = 2 cos(100 πt – ) (A) D. I = 2 cos(100 πt – ) (A) 3 4 Câu 98: Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u = U 2 cosωt (V) và cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I 2 cos(ωt + ) (A), với φ ≠ 0. Biểu thức tính công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là A. P = U2I2cos2φ. B. P = UI. C. P = R2I. D. P = UI cosφ. Câu 99: Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u = 200 2 cos(100 πt -. . 3. ) (V) và cường độ. dòng điện qua đoạn mạch là i = 2 cos100 πt (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 200W. B. 100W. C. 143W. D. 141W. Câu 100: Đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện trở thuần 2 R = 80Ω. Cuộn dây có điện trở r = 20Ω và độ tự cảm L = H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế. . xoay chiều u = 100 2 cos100πt (V). Để cường độ dòng điện qua mạch chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch một góc /4 thì giá trị của C là 104 2.104 104 104 A. F B. F. C. F. D. F.   2 4 104 1 Câu 101: Một đoạn mạch xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp có L = H; C = F. Để cường độ hiệu dụng qua 4 10 mạch đạt cực đại, tần số dòng điện phải là A. f  3140 Hz B. f = 314 Hz C. f  3,14 Hz D. f  31,6 Hz Câu 102: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh là: u = 100 2 cos(100πt –. . 6. ) (V) và cường độ dòng điện qua mạch là i = 4 2 cos(100 πt –. thụ của đoạn mạch đó là A. 800W. B. 200W. . 2. C. 400W. ) (A). Công suất tiêu D. một giá trị khác.. L Câu 103: Cho đoạn mạch như hình vẽ, trong đó L là cuộn dây thuần cảm có C M R A N B cảm kháng ZL = 14, điện trở thuần R = 8, tụ điện có dung kháng ZC = 6. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng 200V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai điểm M và B là A. 125 2 V B. 100 2 V C. 100V D. 250V Câu 104: Một đoạn mạch xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp có R = 10; ZL = 10; ZC = 20. Cường độ dòng điện qua mạch i = 2 2 cos(100 πt) (A). Biểu thức tức thời của hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là. A. u = 40 cos(100πt –. . 4. B. U = 40 2 cos(100t –. ) (V).. Lop12.net. . 4. ) (V)..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> C. u = 40cos(100πt –. . D. U = 40 2 cos(100πt –. ) (V).. . ) (V). 2 2 Câu 105: Cường độ dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có dạng i = I 2 cosωt với I và ω không đổi. Gọi Z là tổng trở của đoạn mạch (Z ≠ R). Công suất tỏa nhiệt trên R bằng I2 I2 A. R . B. Z.I2. C. RI2. D. Z . 2 2 Câu 106: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R = 100 Ω và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π/4 so với u. Dung kháng của tụ điện là A. 100 Ω. B. 50 Ω. C. 75 Ω. D. 25 Ω. Câu 107: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp u = 80 2 cos100πt (V). Biết cuộn 104 1 cảm thuần có độ tự cảm L = H tụ điện có điện dung C = F. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W.. . . Giá trị của R bằng A. 20 Ω. B. 30 Ω. C. 80 Ω. D. 40 Ω. Câu 108: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, 104 L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = (0,6/ π) H,tụ điện có điện dung C = F. . và công suất toả nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là A. 20 Ω. B. 30 Ω. C. 80 Ω. D. 40 Ω. Câu 109: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 40 V. B. 20 V. C. 30 V. D. 10 V. Câu 110: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. 2.104 1 Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = F . Cường độ. . . hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 2 2 A. B. 2 A. C. 1 A. D. 2 A. Câu 111: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12 V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là 1 A, cảm kháng của cuộn dây bằng A. 60 Ω. B. 40 Ω. C. 50 Ω. D. 30 Ω. Câu 112: Đặt điện áp u = 100cos(ω t + π/6) (V)vào hai đầu một đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2cos(ω t + π/3) (A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 100 W. B. 50 W. C. 100 3 W. D. 50 3 W. Câu 113: Đặt vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R = 20 Ω một hiệu điện thế xoay chiều u = Uocos ωt (V). Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong mạch là π/3 rad. Cảm kháng của cuộn dây này là 20 3 A. Ω. B. 10 3 Ω. C. 10 Ω. D. 20 3 Ω. 3 Câu 114: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 200 2 cos(100t –. . ) (V) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm tụ 2 điện có dung kháng ZC = 50 Ω mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50 Ω. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch được tính theo biểu thức. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> . A. i = 2 2 cos(100 πt – C. i = 4.cos(100 πt –.  4. 4. ) (A). 3 ) (A) 4 3 D. i = 2 2 cos(100 πt – ) (A) 4. B. i = 4.cos(100 πt –. ) (A). Câu 115: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 300.cos(ωt –. . ) (V)vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC mắc 2 nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng ZC = 200 Ω, điện trở thuần R = 100 Ω và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 100 Ω. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch này bằng A. 1,5 A. B. 3,0 A. C. 1,5 2 A. D. 2,0 A. Câu 116: Đặt một hiệu điện thế u = U0 cos100 π t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R, cuộn dây 103 thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Để dòng điện qua điện. . trở R cùng pha với hiệu điện thế đặt vào đoạn mạch thì giá trị của L là 102 1 10 1 A. H B. H C. H D. H  10   Câu 117: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt + ) với U0,  là hằng số còn ω thay đổi được. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất khi tần số góc ω thoả mãn R2 1 C L A. ω2 = B. ω2 = C. ω2 = D. ω2 = LC LC L C Câu 118: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số và hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế (vôn kế nhiệt) có điện trở rất lớn, lần lượt đo hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U, UC và U L. Biết U = UC = 2UL. Hệ số công suất của mạch điện là 3 2 1 A. cos = B. cos = 1 C. cos = D. cos = 2 2 2 Câu 119: Đặt hiệu điện thế u = U 2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200 Ω và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha π/4 so với hiệu điện thế u. Giá trị của L là A. 4/π H. B. 2/π H. C. 3/π H. D. 1/π H. Câu 120: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện áp xoay chiều u = 100 2 cost (V). Biết L, C và  không đổi. Khi R thay đổi đến một giá trị 100 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại có giá trị bằng A. 100W B. 100 2 W C. 200W D. 50W Câu 121: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R, cuôn cảm thuần cảm L, một tụ điện có điện dung 1 C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = 100 2 cost (V). Biết R = ; L = 2R. Điện C áp giữa hai bản tụ có giá trị hiệu dụng là A. 100V B. 100 2 V C. 50 2 V D. 50V Câu 122: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp một hiệu điện áp xoay chiều có tần số 50Hz. Biết 1  R = 25, L = H. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện  4 là A. 100 B. 150 C. 125 D. 75 Câu 123: Hai cuộn dây có điện trở và độ tự cảm lần lượt là (R1; L1) và (R2 ; L2) mắc nối tiếp nhau vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 lần lượt là điện áp hiệu dụng của mỗi đầu cuộn dây. Điều kiện để U = U1 + U2 là. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> L1 L L L L L = 2 B. 1 = 2 C. 1 ≠ 2 D. L1L2 = R1R2 R1 R2 R2 R1 R1 R2 Câu 124: Trong một đoạn mạch R, L(thuần) mắc nối tiếp ZL = 3R. Nếu mắc thêm một tụ điện có ZC = R thì tỉ số giữa hệ số công suất của đoạn mạch mới và cũ bằng 1 A. 2 B. C. 1 D. 2 2 104 Câu 125: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện áp xoay chiều có tần số 50Hz. Biết C = F.. A.. Để điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha.  2. . so với điện áp hai đầu tụ điện thì cuộn dây có độ tự cảm L bằng bao. nhiêu? 1 1 2 3 H B. H C. H D. H 2  3 2 Câu 126: Đặt điện áp xoay chiều có tần số và biên độ không đổi vào hai đầu một đoạn mạch gồm hai phần tử, cuôn dây có điện trở thuần r và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Thay đổi điện dung C để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. Lúc đó A. ZL = r B. ZL = ZC C. ZC = r D. ZL – ZC  = r Câu 127: Trong một đoạn mạch xoay chiều RL(thuần)C nối tiếp. Với U, L, C,  không đổi. Thay đổi R bằng giá trị R0 thì công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất. Khi đó A. R0 = (ZL – ZC)2 B. R0 = (ZL – ZC) C. R0 = (ZC – ZL) D. R0 = ZL – ZC  Bài 128: Cho một mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, biến trở R, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp u = U 2 cos100t (V). Điều chỉnh cho R thay đổi, ta thấy công suất tiêu thụ của mạch điện có giá trị 57,6W khi R có hai giá trị là R1 = 90 và R2 = 160. Điện áp hiệu dụng U có giá trị bằng bao nhiêu? A. 100V B. 120V C. 220V D. 240V Câu 129: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = U0 cost (V) với  thay đổi được. Cường độ dòng điện lệch pha so với. A.. hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch A.  =. L 3 R. . 3. khi B.  =. R 3 L. C.  = R.L 3. D.  =. R.L 3. Câu 130.Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây? A. P = u.i.. B. P = u.i.cos  . C. P = U.I. . D. P = U.I.cos  . Câu 131.Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào bản chất của mạch điện và tần số dòng điện trong mạch. D. Công suất hao phí trên đường dây tải điện không phụ thuộc vào chiều dài của đường dây tải điện. Câu 132.Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều? A. k = sin  . B. K = cos  . C. k = tan  . D. k = cotan  . Câu 133.Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất? A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 134. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất? A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C. Câu 135. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch A. không thay đổi. B. tăng. C. giảm. D. bằng 1. Câu 136. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch A. không thay đổi. B. tăng. C. giảm. D. bằng 0. Câu 137. Một tụ điện có điện dung C = 5,3ỡF mắc nối tiếp với điện trở R = 300Ù thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Hệ số công suất của mạch là A. 0,3331 B. 0,4469 C. 0,4995 D. 0,6662 Câu 138. Một tụ điện có điện dung C = 5,3ỡF mắc nối tiếp với điện trở R = 300Ù thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là A. 32,22J. B. 1047J. C. 1933J. D. 2148J. Câu 139. Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V – 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2ª và công suất tiêu thụ trên cuôn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu? A. k = 0,15. B. K = 0,25. C. K = 0,50. D. K = 0,75.. . Câu 140. . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch có dạng: i = 5 2cos(100 t+ )( A) . Ở thời 6 điểm t=1/300 (s) thì cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị: A. Cực đại. B. Cực tiểu. C. Bằng không. D.Một giá trị khác. Câu 141. Chon câu sai: Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Biết L = 1/π(H), C = 10-3/4π(F). Đặt vào hai đầu mạch một hđt u =120 2 cos 100 πt (V). Thay đổi R để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Khi đó: A dòng điện trong mạch là Imax = 2ª B công suất mạch là P = 240 W C điện trở R = 0 D công suất mạch là P = 0. . Câu 142 Cho đoạn mạch có r,R,L,C mắc nối tiếp. Trong đó r = R = 25Ω, C = 10-3/5π 3 (F), L thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hđt xoay chiều ổn định u = 100 2 cos100πt (V). Thay đổi L để cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Biểu thức của dòng điện i là: A.i = 2 2 cos100πt(A) B.i = 2 2 cos(100πt + π/2)(A) C.i = 2 cos(100πt – π/2) (A) D.i = 2 cos(100πt + π/4 )(A) . Câu 143. Một mạch xoay chiều gồm một cuộn cảm có R = 30Ω, L =1/4π(H), mắc nối tiếp với một tụ điện có C = 10-4/π(F). Hđt ở hai đầu mạch là u = 250 2cos(2πft  π/2) (V). Điều chỉnh f để cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại. Giá trị của f khi đó là: A. 25Hz B. 50Hz C. 100Hz D. 200Hz Câu 144. Điện áp xoay chiều ở 2 đầu đoạn mạch là : u = 100 2 cos(100 t + điện qua mạch là: i = 4 2 cos(100 t +.  2. . 4. )(V ) và cường độ dòng. )( A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:. A. 200W. B. 200 2 W. C. 400W. D. 400 2 W. Câu 145. Trong đoạn mạch RLC. Cho L, C,  không đổi. Thay đổi R cho đến khi P = Pmax . Khi đó: A. R =(ZL – ZC)2 B. R = ZL + ZC C. R = ZL – ZC D. R = ZL  ZC. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 146 Cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R =10 3  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 10 3 1 F . Đặt cả đoạn mạch vào hai đầu điện áp xoay chiều có dạng: H và tụ điện có điện dụng C =  5 u=100 cos100 t (V) . Muốn có xảy ra cộng hưởng điện trong mạch, ta phải thay tụ điện trên bằng tụ điện C1 có điện dung bao nhiêu ? 10 3 10 4 10 3 10 4 F F F F A. B. C. D. 2 2 3 3 Câu 147.Cho mạch điện gồm điện trở thuần R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm có L = 0,318H và tụ điện có C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có U = 100 2 (V), f = 50Hz. C có giá trị bao nhiêu để xảy ra cộng hưởng. Tính I khi đó. A. C = 38,1μF; I = 2 2 A B. C = 31,8μF; I = 2 A C. C = 63,6μF; I = 2ª D. C = 38,1μF; I = 3 2 A Câu 148 .Mạch RLC nối tiếp: L = 1/π(H), C = 400/π(µF). Đặt vào hai đầu mạch hđt u = 120 2 cos2πft (V) có tần số f thay đổi được. Thay đổi f để trong mạch có cộng hưởng. Giá trị của f bằng: A. 200Hz B. 100Hz C. 50Hz D. 25Hz Câu 149. Lúc này điện áp hiệu dụng ở 2 đầu điện trở R là: A. UR = 100(V). B. UR = 50(V). C. UR = 120 (V) D. UR = 150(V).. Câu 150. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm L, tần số góc của dòng điện là  ? A. Điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch sớm hay trễ pha so với dòng điện tùy thuộc vào thời điểm ta xét. 1 B. Tổng trở của đoạn mạch bằng . L C. Mạch không tiêu thụ công suất. D. Điện áp trễ pha. . so với dòng điện. 2 Câu 151. Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh thì: A. Điện áp tức thời giữa 2 đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa 2 đầu cuộn cảm. B. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị nhỏ nhất. C. Điện áp tức thời giữa 2 đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa 2 đầu tụ điện. D. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời đặt vào 2 đầu đoạn mạch. Câu 152. Mạch RLC nối tiếp: L = 159(mH); C = 15,9μF, R thay đổi được. Hđt đặt vào hai đầu đoạn mạch u = 120 2 cos 100πt (V). Khi R thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của đoạn mạch là: A. 240W B. 48W C. 96W D. 192W Câu 153. Mạch RLC nối tiếp: R = 25Ω; C = 10-3/5π(F) và L là cuộn thuần cảm biến đổi được. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là u = 100 2 cos(100πt + π/4) (V).Thay đổi L sao cho công suất mạch đạt cực đại. Giá trị của L khi đó là: A. L = ½π(H) B. L = 1/π(H) C. L = 2/π(H) D. L = 4/π(H) Câu 154. Mạch R,L,C mắc nối tiếp: R = 80Ω; R = 20Ω, L = 2/π(H), C thay đổi được. Hđt hai đầu đọan mạch là: u = 120 2 cos 100πt (V). Thay đổi C để công suất mạch cực đại. Giá trị cực đại của công suất bằng: A. Pmax = 180W B. Pmax = 144W C. Pmax = 288W D. Pmax = 720W Câu 155. Mạch RLC mắc nối tiếp. Biết R= 100Ω, L = 1/π(H) và C thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức: u = 200 2 cos 100πt (V).Thay đổi C để hệ số công suất mạch đạt cực đại. Khi đó cường độ hiệu dụng trong mạch bằng: A. 1A B. 2 A C. 2 A D. 2 2 A. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 156. Mạch RLC nối tiếp. Biết R = 100Ω, C =10-4/π(F). Cuộn thuần cảm có L thay đổi được. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200cos 100πt (V). Thay đổi L để công suất mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó công suất của mạch là: A 100W B. 100 2 W C. 200W D. 400W Câu 157. Một đoạn mạch gồm R = 100Ω, một cuộn thuần cảm có L thay đổi được và tụ điện có C = 0.318.10-4 F mắc nối tiếp vào mạch xoay chiều có uAB = 200cos(100πt) (V). L phải có giá trị bao nhiêu để công suất lớn nhất? PMax = ¿ A. L = 0,318(H), P = 200W B. L = 0,159(H), P = 240W C. L = 0,636(H), P = 150W D. Một giá trị khác Câu 158. Mạch R,L,C nối tiếp: R = 50Ω, L = ½π(H), C = 10-4/π(F), f = 50 Hz. Hệ số công suất của đọan mạch là: A. 0,6 B. 0,5 C. 1/ 2 D. 1 Câu 159. Mạch RLC nối tiếp: Tần số f = 50Hz, L = 0,318 H. Muốn có cộng hưởng điện trong mạch thì trị số của C phải bằng: A 10-3F B. 32μF C. 16μF D. 10-4F Câu 160: Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC1 mắc nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm ). Biết tần số dòng 10 3 1 ( F ) . Muốn dòng điện trong mạch cực đại thì phải ghép điện là 50 Hz, R = 40 (  ), L = (H) , C1 = 5 5 thêm với tụ điện C1 một tụ điện có điện dung C2 bằng bao nhiêu và ghép thế nào? 3 3 A. Ghép song song và C2 = .104 (F) B. Ghép nối tiếp và C2 = .104 (F)   C. Ghép song song và C2 =. 5. .104 (F). D. Ghép nối tiếp và C2 =. 5. .104 (F).   Câu 161 : Cho một mạch điện xoay chiều RLC. Cho R = 30  , cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 1 H , tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu AB hiệu điện thế : u = 1 00 = 2cos100 t 2 (V)..Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa 2 bản tụ điện đạt cực đại. Giá trị của C bằng: A. 46,8  F B. 23,4  F C. 93,6  F D. 187,2  F Câu 162: Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i1=I0cos(t+1) và i2=I0cos(t+2) có cùng trị tức thời 0,5I0, nhưng một dòng điện đang tăng còn một dòng điện đang giảm. Hai dòng điện này lệch pha nhau A.. 2 rad 3. B.. . 3. C. Vuông pha. rad. D.Ngược pha. Câu 163. Điều nào sau đây là Sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha : A. Rôto là hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép. B. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha. C. Động cơ không đồng bộ ba pha có hai bộ phận chính là stato và rôto D. Stato gồm 3 cuộn dây giống nhau quấn trên lõi sắt đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn để tạo ra từ trường quay. Câu 164. Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp. Suất điện động hiệu dụng của máy là 220V và tần số 50Hz. Cho biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4mWb. Tính số vòng dây của mỗi cuộn trong phần ứng. A.175 vòng B.62 vòng C.248 vòng D.44 vòng Câu 165. Trong mạng điện 3 pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện qua một pha là cực đại thì dòng điện qua hai pha kia như thế nào? A. Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên B. Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên C. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đ½, cùng chiều với dòng trên D. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đ½, ngược chiều với dòng trên Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 166: Một máy biến thế lí tưởng có tỉ số vòng của cuộn sơ cấp với cuộn thứ cấp là 10. Cho dòng điện có cường độ 5A vào cuộn sơ cấp thì dòng điện trong cuộn thứ cấp là: A. 0,05A B. 500A C. 50A D. 0,5A Câu 167: Để giảm hao phí khi truyền tải điện người ta dùng biện pháp: A. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải. B. Giảm công suất truyền tải. C. Giảm hiệu điện thế trước khi truyền tải. D. Tăng tiết diện dây để giảm điện trở đường dây. Câu 168: Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km. Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10-8m, tiết diện 0,4cm2, hệ số công suất của mạch điện là 0,9. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10kV và 500kW. Hiệu suất truyền tải điện là: A. 92,28% B. 93,75% C. 96,88% D. 96,14% Câu 169: Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ là mạch điện RLC không phân nhánh có R=60, L . 0,6 3. H ;C . 103 F , cuộn sơ cấp nối 12 3.  với điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 120V tần số 50Hz. Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là: A. 180 W B. 90 W C. 26,7 W D. 135 W Câu 170: Chọn câu sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha: A. Từ trường tổng hợp quay với tốc độ góc luôn nhỏ hơn tần số góc của dòng điện. B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. C. Stato có ba cuộn dây giống nhau quấn trên ba lõi sắt bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn. D. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều ba pha. Câu 171: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều 3 pha. A. Stato là phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200 trên vòng tròn. B. Hai đầu mỗi cuộn dây của phần ứng là một pha điện. C. Roto là phần tạo ra từ trường, stato là phần tạo ra dòng điện. D. Roto là phần tạo ra dòng điện, stato là phần tạo ra từ trường. Câu 172: Một biến thế có hao phí bên trong xem như không đáng kể, khi cuộn 1 nối với nguồn xoay chiều U1 = 110V thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 2 là U2 = 220V. Nếu nối cuộn 2 với nguồn U1 thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 1 là A. 110 V. B. 45V. C. 220 V. D. 55 V . Câu 173: Tần số quay của roto luôn bằng tần số dòng điện trong: A.máy phát điện xoay chiều 3 pha. B.động cơ không đồng bộ 3 pha. C.máy phát điện một chiều. D.máy phát điện xoay chiều một pha. Câu 174: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 1000 vòng, diện tích mỗi vòng là 900cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với tốc độ 500 vòng /phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Giá trị hiệu dụng của suất điện động cảm ứng trong khung là: A. 666,4 V. B. 1241V. C. 1332 V. D. 942 V.. ------------------------. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×