Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tóm tắt công thức Vật lý 12 - Hoàng Công Viêng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.71 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hoàng Công Viêng – CHVinh -Tóm tắt công thức Vật lý 12 CHƯƠNG II: DAO ĐỘNG CƠ I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ 1. Các ñại lượng dao ñộng Phương trình dao ñộng: x = Acos(ωt + ϕ) Vận tốc tức thời: v = x ′ = −ωA sin(ωt + ϕ ) = ωA cos(ωt + ϕ + π / 2). 6. Cơ năng: W = Wñ + Wt =. Wñ =. Gia tốc tức thời: a = v ′ = x ′′ = −ω 2 A cos(ωt + ϕ ) ;. a = −ω 2 x Chu kì, tần số: T =. 1 2π = f ω. 2. Các trường hợp ñặc biệt: Vật ở VTCB: x = 0; v = ±ωA ; a = 0 Vật ở biên: x = ±A; v = 0; a = ±ω2A 3. Phương pháp sử dụng ñường tròn - Chất ñiểm M trên ñường tròn luôn quay theo chiều dương (ngược chiều kim ñồng hồ), hình chiếu của nó lên trục Ox cho li ñộ dao ñộng. - Khi chất ñiểm chuyển ñộng phía trên Ox thì vận tốc vật âm Khi chất ñiểm chuyển ñộng phía dưới Ox thì vận tốc vật dương Khi chất ñiểm chuyển ñộng phía trên Ox thì vận tốc vật âm VD: Từ M1 ñến M2 (tương ứng x1 ñến x2) - Góc quay ñược trong thời gian ∆t : ∆ϕ = ω.∆t 4. Khoảng thời gian ngắn nhất vật ñi từ vị trí có li ñộ x1 ñến x2. (+). v<0. M1. M2. 01698.073.575. 1 mω 2 A2 2. 1 2 1 mv = mω 2 A2sin 2 (ωt + ϕ ) = Wsin 2 (ωt + ϕ ) = 2 2. W (1 − cos(2ωt + 2ϕ )) 2 1 1 Wt = mω 2 x 2 = mω 2 A2 cos 2 (ωt + ϕ ) = Wco s 2 (ωt + ϕ ) 2 2 W = (1 + cos(2ωt + 2ϕ )) 2 1 A * Vị trí vật khi Wñ = nWt là x = ± n +1 7. Chiều dài quỹ ñạo: 2A Quãng ñường ñi trong 1 chu kỳ luôn là 4A; trong 1/2 chu kỳ luôn là 2A 8. Dao ñộng có phương trình ñặc biệt: * x = a ± Acos(ωt + ϕ) với a = const Biên ñộ là A, tần số góc là ω, pha ban ñầu ϕ VTCB: x = a * x = a ± Acos2(ωt + ϕ) (ta hạ bậc) Biên ñộ A/2; tần số góc 2ω. II. CON LẮC LÒ XO. k 2π m ; chu kỳ: T = = 2π ; tần m k ω 1 ω 1 k số: f = = = T 2π 2π m. 1. Tần số góc: ω =. -A. ∆ϕ. nén. -A x2. A. x1. O. ∆l. x. -A. ∆l. giãn. O. O giãn. A A. x. v>0. ∆t =. ∆ϕ. ω. =. ϕ2 − ϕ1 ω. Hình a (A< ∆l0). 1 1 mω 2 A2 = kA2 2 2 1 2 Wt = kx Thế năng: 2 1 2 1 2 1 2 1 kx + mv = kA = mω 2 A 2 2 2 2 2. x1  co s ϕ1 = A với  ( 0 ≤ ϕ1 , ϕ 2 ≤ π ) co s ϕ = x2 2  A. v 5. Hệ thức ñộc lập: A = x +   ω  2. 2. Năng lượng: W =. 2. 3. Con lắc lò xo thẳng ñứng ở VTCB:. 2. 2.  a  v a = −ω 2 x ⇒ A 2 =  2  +   ω  ω . x Hình b(A > ∆l0). 2. ⇒ mg = k∆l ⇒ ∆l 0 =. ∆l 0 mg ⇒ T = 2π k g. Lop12.net. P=Fñh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoàng Công Viêng – CHVinh -Tóm tắt công thức Vật lý 12. 01698.073.575. * Con lắc lò xo nằm trên mặt phẳng nghiêng có góc với s = αl, S0 = α0l nghiêng α: ⇒ v = s’ = -ωS0sin(ωt + ϕ) = -ωlα0sin(ωt + ϕ) ⇒ a = v’ = -ω2S0cos(ωt + ϕ) = -ω2lα0cos(ωt + ϕ) ∆l 0 mg sin α ⇒ ∆l 0 = ⇒ T = 2π a = -ω2s = -ω2αl k g sin α Lưu ý: S0 ñóng vai trò như A còn s ñóng vai trò như x 4. Lực kéo về hay lực hồi phục F = -kx = -mω2x 4. Hệ thức ñộc lập: Đặc ñiểm: * a = -ω2s = -ω2αl * Là lực gây dao ñộng cho vật. v v2 * Luôn hướng về VTCB * S02 = s 2 + ( ) 2 ; α 02 = α 2 + ω gl * Biến thiên ñiều hoà cùng tần số, ngược pha với li ñộ 5. Lực ñàn hồi là lực ñưa vật về vị trí lò xo không biến dạng. 5. Cơ năng: Có ñộ lớn Fñh = k ∆l ( ∆l là ñộ biến dạng của lò xo) 1 1 mg 2 1 1 2 2 2 2 2 2 * Lò xo thẳng ñứng: chiều dương hướng xuống: Fñh = k|∆l + x| W = 2 mω S0 = 2 l S0 = 2 mglα 0 = 2 mω l α 0 + Lực ñàn hồi cực ñại (lực kéo): FMax = k(∆l + A) = FKmax 1 1 mg 2 Thế năng: Wt = mglα 2 = s (lúc vật ở vị trí thấp nhất) 2 2 l + Lực ñàn hồi cực tiểu: 6. Tại cùng một nơi con lắc ñơn chiều dài l1 có chu kỳ T1, * Nếu A < ∆l ⇒ FMin = k(∆l - A) con lắc ñơn chiều dài l2 có chu kỳ T2, con lắc ñơn chiều dài * Nếu A ≥ ∆l ⇒ FMin = 0 (lúc vật ñi qua vị trí lò xo l 1 + l2 có chu kỳ T3,con lắc ñơn chiều dài l1 - l2 (l1>l2) có chu không biến dạng) 2 2 2 2 2 2 6. Một lò xo có ñộ cứng k, chiều dài l ñược cắt thành các lò xo kỳ T4. Thì ta có: T3 = T1 + T2 và T4 = T1 − T2 có ñộ cứng k1, k2, … và chiều dài tương ứng là l1, l2, … thì có: 7. Khi con lắc ñơn dao ñộng với α0 bất kỳ. Cơ năng, vận tốc kl = k1l1 = k2l2 = … và lực căng của sợi dây con lắc ñơn 7. Ghép lò xo: W = mgl(1-cosα0); v2 = 2gl(cosα – cosα0) 1 1 1 và T = mg(3cosα – 2cosα0) * Nối tiếp = + + ... ⇒ cùng treo một vật khối Lưu ý: - Các công thức này áp dụng ñúng cho cả khi α0 có k k1 k2 giá trị lớn 2 2 2 lượng như nhau thì: T = T1 + T2 * Song song: k = k + k + … ⇒ cùng treo một vật khối - Khi con lắc ñơn dao ñộng ñiều hoà (α0 << 1rad) thì: 1. lượng như nhau thì:. 2. 1 1 1 = 2 + 2 + ... 2 T T1 T2. 1 W= mglα 02 ; v 2 = gl (α 02 − α 2 ) 2 Tại VTCB: vCB = glα 0. * Mắc xung ñối: k = k1 + k2 thì T2 = T12 + T22 8. Gắn lò xo k vào vật khối lượng m1 ñược chu kỳ T1, vào vật T = mg 1 − 1,5α 2 + α 02 ; khối lượng m2 ñược T2, vào vật khối lượng m1+m2 ñược chu Tmax = mg 1 + α 02 (ở VTCB); Tmin = mg 1 − 0,5α 02 (ở biên) kỳ T3, vào vật khối lượng m1 – m2 (m1 > m2) ñược chu kỳ T4. 8. - Khi ñưa lên cao thì gia tốc trọng trường giảm Thì ta có: T32 = T12 + T22 và T42 = T12 − T22. (. (. ). ). (. ). 2. III. CON LẮC ĐƠN.  R  g = g0   (g0 là gia tốc trọng trường tại mặt ñất, R =  R+h. 6400km là bán kính Trái Đất) g 2π l ; chu kỳ: T = = 2π ; tần số: - Thay ñổi chiều dài dây khi nhiệt ñộ thay ñổi l g ω l 2 = l1 (1 + α .∆t ) với ∆t = t 2 − t1 1 ω 1 g - Khi có sự thay ñổi ñộ cao và nhiệt ñộ f = = = T 2π 2π l ∆T h α .∆t = + ; (∆t = t 2 − t1 ) Điều kiện dao ñộng ñiều hoà: Bỏ qua ma sát, lực cản và α0 T R 2 << 1 rad hay S0 << l ∆T * Thời gian chạy sai trong thời gian τ : θ = τ 2. Lực hồi phục T 9. Khi con lắc ñơn chịu thêm tác dụng của lực phụ không s F = − mg sin α = − mgα = − mg = − mω 2 s ñổi: l g Lưu ý: + Với con lắc ñơn lực hồi phục tỉ lệ thuận với khối T ′ = (T là chu kì khi không chịu lực tác dụng, T’ là lượng. T g′. 1. Tần số góc: ω =. + Với con lắc lò xo lực hồi phục không phụ thuộc vào chu kì khi chịu thêm lực tác dụng) khối lượng. r r r r r r r Lực quán tính: F = − m a ( F ↑↓ a ): g ′ = g − a 3. Phương trình dao ñộng: Lưu ý: s = S0cos(ωt + ϕ) hoặc α = α0cos(ωt + ϕ). Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoàng Công Viêng – CHVinh -Tóm tắt công thức Vật lý 12. r. 01698.073.575. r r. A Ak ω A + Chuyển ñộng nhanh dần ñều a ↑↑ v ( v có hướng chuyển = = * Số dao ñộng thực hiện ñược: N = ñộng) ∆A 4 µ mg 4 µ g r r + Chuyển ñộng chậm dần ñều a ↑↓ v * Thời gian vật dao ñộng ñến lúc dừng lại: * Thang máy ñi lên ndñ và ñi xuống cdñ: g’ = g + a AkT πω A ∆t = N .T = = (Nếu coi dao ñộng tắt * Thang máy ñi lên cdñ và ñi xuống ndñ: g’ = g – a 4 µ mg 2 µ g * Xe chuyển ñộng có gia tốc theo phương ngang: 2. dần có tính tuần hoàn với chu kỳ T =. g′ = g 2 + a2 * Xe chuyển ñộng không ma sát trên mặt phẳng nghiêng góc α : g ′ = g cos α. ur ur r r - Lực ñiện trường: F = qE (Nếu q > 0 ⇒ F ↑↑ E ; còn nếu ur ur q < 0 ⇒ F ↑↓ E ) ur uur ur F l g ' = g + ; T ' = 2π m g'. 2π. ω. ). x ∆Α t. O. urCác trường hợp ñặc biệt: * F có phương ngang:. T. + Tại VTCB dây treo lệch với phương thẳng ñứng một góc có: 3. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi: f = f0 hay ω = ω0 hay T = T0 F tan α = Với f, ω, T và f0, ω0, T0 là tần số, tần số góc, chu kỳ của P lực cưỡng bức và của hệ dao ñộng. F + g ' = g 2 + ( )2. m ur F * F có phương thẳng ñứng thì g ' = g ± m ur F + Nếu F hướng xuống thì g ' = g + m ur F + Nếu F hướng lên thì g'= g− m. CHƯƠNG III: SÓNG CƠ. I. SÓNG CƠ HỌC 1. Bước sóng: λ = vT = v/f Trong ñó: λ: Bước sóng; T (s): Chu kỳ của sóng; f (Hz): Tần số của sóng v: Tốc ñộ truyền sóng (có ñơn vị tương ứng với ñơn vị của λ) 2. Phương trình sóng Tại ñiểm O: u o = a cos(ωt + ϕ ) V. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG Tại ñiểm M cách O một x 1. Tổng hợp hai dao ñộng ñiều hoà cùng phương cùng tần số x ñoạn x trên phương truyền x1 = A1cos(ωt + ϕ1) và x2 = A2cos(ωt + ϕ2) ñược một dao ñộng sóng: O M ñiều hoà cùng phương cùng tần số x = Acos(ωt + ϕ). 2πx   2 2 2 u = a cos t + − ω ϕ Trong ñó: A = A1 + A2 + 2 A1 A2 cos(ϕ 2 − ϕ1 )   M. . A sin ϕ1 + A2 sin ϕ2 tan ϕ = 1 A1cosϕ1 + A2 cosϕ2. λ . 3. Độ lệch pha giữa hai ñiểm cách nhau một ñoạn d: 2πd với ϕ1 ≤ ϕ ≤ ϕ2 (nếu ϕ1 ≤ ϕ2 ) ∆ϕ = (sóng ñến ñiểm nào trước thì ñiểm ñó nhanh * Nếu ∆ϕ = k2π (x1, x2 cùng pha) ⇒ AMax = A1 + A2 λ pha hơn) `* Nếu ∆ϕ = (2k+1)π (x1, x2 ngược pha) ⇒ AMin = |A1 - A2| ⇒ |A1 - A2| ≤ A ≤ A1 + A2 • Cùng pha: ∆ϕ = k 2π ⇒ d = kλ VI. DAO ĐỘNG TẮT DẦN – DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC • Ngược pha: ∆ϕ = π + k 2π ⇒ d = (2k + 1)λ / 2 - CỘNG HƯỞNG • Vuông pha: ∆ϕ = π / 2 + kπ ⇒ d = (2k + 1)λ / 4 1. Một con lắc lò xo dao ñộng tắt dần với biên ñộ ban ñầu A, hệ số ma sát µ. * Khi lệch pha bất kì (VD: π / 3 ): ∆ϕ = ±π / 3 + k 2π * Quãng ñường vật ñi ñược ñến lúc dừng lại Suy ra: d = λ / 6 + kλ (k = 0, 1, 2...) kA2 ω 2 A2 hoăc d = −λ / 6 + kλ (k = 1, 2, ...) là: S = = 4. Trong hiện tượng truyền sóng trên sợi dây, dây ñược kích 2 µ mg 2 µ g thích dao ñộng bởi nam châm ñiện với tần số dòng ñiện là f 4 µ mg 4 µ g * Độ giảm biên ñộ sau mỗi chu kỳ là: ∆A = = 2 thì tần số dao ñộng của dây là 2f.. k. ω. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoàng Công Viêng – CHVinh -Tóm tắt công thức Vật lý 12 II. SÓNG DỪNG 1. Điều kiện ñể có sóng dừng trên sợi dây dài l: * Dây hai ñầu cố ñịnh (Hai ñầu là nút sóng):. l=k. λ 2. (k ∈ N ) *. λ 4. - Cực ñại:. MS1 − MS 2. - Cực tiểu:. MS1 − MS 2. λ λ. <k<. NS1 − NS 2. (k ∈ Z ). λ. < k + 0,5 <. NS1 − NS 2. λ. (k ∈ Z ). * Hai nguồn ngược pha (ngược với hai nguồn cùng pha): MS1 − MS 2 NS1 − NS 2 - Cực ñại: (k ∈ Z ) < k + 0,5 <. Số bụng sóng = số bó sóng = k Số nút sóng = k + 1 * Dây một ñầu cố ñịnh (nút) ñầu tự do (bụng):. l = (2k + 1). 01698.073.575. λ. - Cực tiểu:. (k ∈ N ). MS1 − MS 2. λ. λ. <k<. NS1 − NS 2. λ. (k ∈ Z ). * Hai nguồn vuông pha: Số bó sóng nguyên = k MS1 − MS 2 NS1 − NS 2 Số bụng sóng = số nút sóng = k + 1 (k ∈ Z ) - Cực ñại: < k + 1/ 4 < λ λ 2. Phương trình sóng dừng trên sợi dây CB (với ñầu C cố * Xác ñịnh số ñường cực ñại cực tiểu (trên ñường S1S2) ñịnh hoặc dao ñộng nhỏ là nút sóng) Hai nguồn cùng pha: * Đầu B cố ñịnh (nút sóng): SS Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại B: u B = Acos2π ft - Cực ñại: S1 S 2 − < k < 1 2 (k ∈ Z ) λ λ và u 'B = − Acos2π ft = Acos(2π ft − π ) S S SS 2πx - Cực tiểu: − 1 2 < k + 0,5 < 1 2 (k ∈ Z ) Phương trình sóng dừng tại M: u = 2a sin cos(ωt + π / 2 ) λ λ λ Hai nguồn ngược pha: Biên ñộ dao ñộng của phần tử tại M: A = 2a sin 2πx SS SS - Cực ñại: − 1 2 < k + 1 / 2 < 1 2 (k ∈ Z ) λ λ λ * Đầu B tự do (bụng sóng): Hai nguồn vuông pha: Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại B: SS SS uB = u 'B = Acos2π ft - Cực ñại: − 1 2 < k + 1 / 4 < 1 2 (k ∈ Z ) λ λ d u M = 2 Acos(2π )cos(2π ft ) λ IV. SÓNG ÂM d W P Biên ñộ dao ñộng của phần tử tại M: AM = 2 A cos(2π ) 1. Cường ñộ âm: I= = λ tS S Lưu ý: * Với x là khoảng cách từ M ñến ñầu nút sóng thì biên Với W (J), P (W) là năng lượng, công suất phát âm của nguồn x ñộ: AM = 2 A sin(2π ) S (m2) là diện tích mặt vuông góc với phương truyền âm λ (với sóng cầu thì S là diện tích mặt cầu S=4πR2) * Với x là khoảng cách từ M ñến ñầu bụng sóng thì biên ñộ: AM = 2 A cos(2π. d. λ. I=. ). P 4πR 2. 2. Mức cường ñộ âm III. GIAO THOA SÓNG I I Hoặc L(dB ) = 10.lg L( B ) = lg Giao thoa của hai sóng phát ra từ hai nguồn sóng kết hợp S1, I0 I0 S2 cách nhau một khoảng l: -12 2 Với I0 = 10 W/m ở f = 1000Hz: cường ñộ âm chuẩn. Xét ñiểm M cách hai nguồn lần lượt d1, d2 Xét hai ñiểm A và B nằm trên môt phương truyền cách Phương trình sóng tại 2 nguồn u1 = a cos(ωt + ϕ1 ) và nguồn âm ñiểm lần lượt RA và RB:. u 2 = a cos(ωt + ϕ 2 ). Phương trình giao thoa sóng tại M: π (d 2 + d1 ) ϕ1 + ϕ 2   π (d 2 − d1 ) ∆ϕ   u M = 2a cos  − cos ωt − +  2  2  λ λ  .  π (d 2 − d1 ). Biên ñộ dao ñộng tại M: AM = 2a cos. . λ. −. ∆ϕ   2 . L A − LB = 10 lg. IA R2 R = 10 lg B2 = 20 lg B IB RA RA. I A R B2 = I B R A2 3. Dây ñàn (hai ñầu dây cố ñịnh ⇒ hai ñầu là nút sóng). v. f =k ( k ∈ N*) với ∆ϕ = ϕ 2 − ϕ1 2l Xác ñinh số ñiểm cực ñại và cực tiểu trên ñoạn MN (MS1 < v NS1) Với k = 1 ⇒ âm phát ra âm cơ bản có tần số f1 = 2l PP: Cho ñiểm M’ chạy trên ñoạn MN k = 2,3,4… có các hoạ âm bậc 2 (f = 2f ), bậc 3 (f = 3f1)… 2 1 3 * Hai nguồn cùng pha: Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoàng Công Viêng – CHVinh -Tóm tắt công thức Vật lý 12. 01698.073.575. Q2. 1. 2 0 sin 2 (ωt + ϕ ) * Tần số do ống sáo phát ra (một ñầu bịt kín, một ñầu ñể * Năng lượng từ trường: WC = Li = 2 2 C hở ⇒ một ñầu là nút sóng, một ñầu là bụng sóng) 1 1 v * Năng lượng ñiện từ: W=Wñ + Wt = Cu 2 + Li 2. f = (2k + 1). 4l. ( k ∈ N). 2. Ứng với k = 0 ⇒ âm phát ra âm cơ bản có tần số f1 =. v 4l. k = 1,2,3… có các hoạ âm bậc 3 (f3 = 3f1), bậc 5 (f5 = 5f1)…. V. HIỆU ỨNG ĐỐP-PLE. Công thức: f ′ =. 2. q2 1 1 1 1 1 W = CU 02 = q0U 0 = 0 = LI 02 = Cu 2 + Li 2 2 2 2C 2 2 2 * Ta ñược một số biểu thức:. Q2 Q C L U0 = 0 ; U0 = I0 = 0 L 2C C C L 2 2 C 2 u= I0 − i ; i = U0 − u2 C L I0 =. V +u f V −v. Với f và f’ là tần số âm và tần số biểu kiến của âm V, u, v là vân tốc âm, máy thu và nguồn âm. Chú ý: * u,v > 0 nếu máy thu và nguồn lại gần nhau u,v < 0 nếu máy thu và nguồn ra xa nhau * Khi u,v << V thì ta ñược:. ∆f u = f V. (. ). (. ). + Mạch dao ñộng có ñiện trở thuần R ≠ 0 thì dao ñộng sẽ tắt dần. Để duy trì dao ñộng cần cung cấp cho mạch một năng. I 02 R lượng có công suất: P = I R = 2 2. 2. Sóng ñiện từ Vận tốc lan truyền trong không gian v = c = 3.108m/s Máy phát hoặc máy thu sóng ñiện từ sử dụng mạch dao ñộng LC thì tần số sóng ñiện từ phát hoặc thu ñược bằng tần số riêng của mạch. Bước sóng của sóng ñiện từ: λ =. v = 2π v LC f. CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ 1. Dao ñộng ñiện từ * Điện tích tức thời q = Q0 cos(ωt + ϕ ) * Hiệu ñiện thế (ñiện áp) tức thời. u=. v=. •. q q0 = cos(ωt + ϕ ) = U 0 cos(ωt + ϕ ) C C. * Dòng ñiện tức thời. i = q ′ = −ωQ0 sin (ωt + ϕ ) = I 0 cos(ωt + ϕ + π / 2 ). * Cảm ứng từ: B = B0 cos(ωt + ϕ +. π 2. ). 1 là tần số góc riêng LC 1 T = 2π LC ; f = 2π LC Q0 I 0 = ω Q0 = LC Q I L U 0 = 0 = 0 = ωLI 0 = I 0 C ωC C 1 2 1 q2 * Năng lượng ñiện trường: WC = Cu = qu = 2 2 2C 2 Q 1 WC = CU 02 cos 2 (ωt + ϕ ) = 0 cos 2 (ωt + ϕ ) 2 2C. Trong ñó: ω =. c (n là chiết suất của môi trường) n. Chú ý: Tụ ñược ghép với nhau. + C1 nối tiếp với C2:. 1 1 1 = + C C1 C 2. 1 1 1 1 1 1 = 2 + 2 , f 2 = f 12 + f 22 , 2 = 2 + 2 2 T T1 T2 λ λ1 λ 2 + C1 song song với C2: C = C1 + C2 T 2 = T12 + T22 ,. 1 1 1 = 2 + 2 , λ2 = λ12 + λ22 2 f f1 f2. CHƯƠNG V: ĐIỆN XOAY CHIỀU 1. Biểu thức ñiện áp tức thời và dòng ñiện tức thời: u = U0cos(ωt + ϕu) và i = I0cos(ωt + ϕi) Với ϕ = ϕu – ϕi là ñộ lệch pha của u so với i, có. −. π. 2. ≤ϕ ≤. π. 2. Mỗi giây dòng ñiện ñổi chiều 2f lần. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoàng Công Viêng – CHVinh -Tóm tắt công thức Vật lý 12. 01698.073.575. 2. Công thức tính thời gian ñèn huỳnh quang sáng trong 1 Z L = ωL ; Z L = một chu kỳ ωC Khi ñặt ñiện áp u = U0cos(ωt + ϕu) vào hai ñầu bóng ñèn, U −UC Z L − ZC biết ñèn chỉ sáng lên khi u ≥ U1. tan ϕ = L =. ∆t =. 4 ∆ϕ. Với cos∆ϕ =. ω. UR. U1 , (0 < ∆ϕ < π/2) U0 M1. π 2. U UR UL UC = = = = Z R Z L ZC. U R + (Z L − Z C ) 2. 2. U RL = U R2 + U L2 ; Z RL = Z R2 + Z L2. Tắt -U0. 2. ≤ϕ ≤. * Dòng ñiện trong mạch:. I= M2. R. π. với −. U RC = U R2 + U C2 ; Z RC = Z R2 + Z C2. ∆ϕ. -U1 Sáng. Sáng U 1. U LC = U L − U C ; Z LC = Z L − Z C. U0 u. O. 1 ⇒ ϕ > 0 thì u nhanh pha hơn i LC 1 + Khi ZL < ZC hay ω < ⇒ ϕ < 0 thì u chậm pha hơn i LC 1 + Khi ZL = ZC hay ω = ⇒ ϕ = 0 thì u cùng pha với i. LC Chú ý: Đối với dòng ñiện một chiều ( ω = 0 ): Z L = 0 ; Z L = ∞ (cuộn dây cho dòng một chiều ñi qua + Khi ZL > ZC hay ω >. Tắt M'1. M'2. 3. Đoạn mạch chỉ chứa một phần tử + Chỉ chứa R: i = I 0 cos(ωt + ϕ ) , u R = U R 0 cos(ωt + ϕ ). u u i i i u = R ⇒ + R =1⇒ + R = 2 I 0 U R0 I 0 U R0 I UR + Mạch chỉ chứa L: i = I 0 cos(ωt + ϕ ) , u L = U L 0 cos(ωt + ϕ + π / 2 ) = −U L 0 sin (ωt + ϕ ). không cản trở, tụ ñiện không cho dòng một chiều ñi qua) 5. Công suất ñoan mạch xoay chiều. P = UI cos ϕ = U R I = I 2 R U R Hệ số công suất: cos ϕ = R = U Z 6. Công hưởng ñiện. U U u L2 i2 + = 1; I 0 = L0 = L0 2 2 ZL ωL I 0 U L0 + Mạch chỉ chứa C: i = I 0 cos(ωt + ϕ ) ,. u C = U C 0 cos(ωt + ϕ − π / 2 ) = U C 0 sin (ωt + ϕ ) P. U u C2 i2 + = 1 ; I 0 = C 0 = ωC.U C 0 2 2 ZC I0 U C0 Pmax. 4. Đoạn mạch RLC không phân nhánh. r UL P. UC UL. r U. ϕ. r U LC r UR. r I. 0. r UC. ω1. Z L < ZC. Khi ω = ω 0 =. 1. LC. ω0. ZL = ZC. ω2. Z L < ZC. thì xảy ra cộng hưởng ñiện. Khi cộng hưởng:. (. U = U R2 + U L − U C. ). 2. ;U =. (. R2 + Z L − ZC. ). 2. Lop12.net. ω.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoàng Công Viêng – CHVinh -Tóm tắt công thức Vật lý 12. * Pmax, Imax, URmax, ULCmin = 0: Pmax =. 01698.073.575 + R 2 = Z L (Z C − Z L ). U2 R. r UL. * Z L = ZC ; U L = UC. π. * u, i, u R cùng pha ( ϕ = 0 ); U = UR, cos ϕ = 1. 2 r U. * Khi công suất mạch là P < Pmax = U2/R thì có hai giá trị của. ω là ω1 và ω 2 . Ta có: ω1ω 2 = ω 02 =. 1 hoặc f 1 f 2 = f 02 LC. r I. r UR UC. U 2R R 2 + (Z L − Z C ). 2. * Khi C = C1 hoặc C = C2 thì UC có cùng giá trị thì UCmax khi. 1 1 1 1 C + C2 = ( + )⇒C = 1 Z C 2 Z C1 Z C2 2. 2. ⇒ R2 −. UL. r UC. 7. Đoạn mạch RLC có R thay ñổi:. P = I 2R =. r U RL. U 2 R + (Z L − Z C ) = 0 (*) P. U2 U2 Z L + 4 R 2 + Z L2 2UR = * Khi Z = thì U RCMax = C 2 Z L − ZC 2R 2 2 4 R + Z L2 − Z L * Với mỗi giá trị P < Pmax phương trình (*) có hai nghiệm R1 9. Đoạn mạch RLC có L thay ñổi: U2 2 1 ; R1 R2 = ( Z L − Z C ) (hệ thức Vi-et) và R2: R1 + R2 = * Khi L = 2 thì IMax ⇒ URmax; PMax còn ULCMin P ωC U2 Và khi R = R1 R2 thì PMax = U R 2 + Z C2 R 2 + Z C2 2 R1 R2 * Khi Z L = thì U LMax = R ZC * Trường hợp cuộn dây có ñiện trở R0 (hình vẽ) + u RC vuông pha với u C R. * Khi R = Rm = ZL-ZC thì PMax =. L,R0. A. B. +. 1 1 1 = 2 + 2 2 U R U RC U. 2 2 2 2 2 2 + U LM ax = U + U R + U C ; U LMax − U CU LMax − U = 0. Khi R = Z L − Z C − R0 ⇒ PMax =. R02 + (Z L − Z C ). Khi R =. PR max =. 2. U2 U2 = 2 Z L − Z C 2( R + R0 ). thì. U2 2 2 R02 + (Z L − Z C ) + R0   . + R 2 = Z C (Z L − Z C ) * Với L = L1 hoặc L = L2 có cùng giá trị UL thì ULmax khi. 1 1 1 1 2 L1 L2 = ( + )⇒ L= Z L 2 Z L1 Z L2 L1 + L2 * Khi Z L =. 8. Đoạn mạch RLC có C thay ñổi: * Khi C =. 1. ω2L. thì IMax ⇒ URmax; PMax còn ULCMin. * C thay ñổi ñể UCmax. U R 2 + Z L2 R 2 + Z L2 Khi Z C = thì U CMax = ZL R + u RL vuông pha với u 1 1 1 + 2 = 2 + 2 U R U RL U 2 2 2 2 2 2 + U CM ax = U + U R + U L ; U CMax − U LU CMax − U = 0. Z C + 4 R 2 + Z C2. Hệ thức trong tam giác vuông: + ah = bc. 1 1 1 + 2 = 2 + 2 h b c 2 + h = b ′.c ′ + b 2 = a.b ′ , c 2 = a.c ′. 2UR. thì U RLMax =. 2. 4 R + Z C2 − Z C 2. A c. b. h. C. B b’. c’ a. 10. Mạch RLC có ω thay ñổi: * Khi ω =. 1 = ω 0 thì IMax ⇒ URmax; PMax còn ULCMin LC. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoàng Công Viêng – CHVinh -Tóm tắt công thức Vật lý 12 * Khi ω =. 1 C. 1. = ω L thì U LMax =. L R2 − C 2. 2U .L R 4 LC − R 2C 2. 14. Động cơ ñiện - Công suất tiêu thụ ñộng cơ: P = UI cos ϕ - Công suất hao phí trong ñộng cơ:. Phph = I 2 R =. 2. 1 L R 2U .L − = ω C thì U CMax = L C 2 R 4 LC − R 2C 2 Ta có ω Lω C = ω 02. * Khi ω =. 01698.073.575. P2 R U 2 cos 2 ϕ. P = Pcoich + Phph. Công suất có ích của ñộng cơ là công suất sản ra của ñộng * Với ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì I hoặc P hoặc UR có cùng một cơ hay là công suất cơ học ñộng cơ. * Để giảm hao phí tăng hiệu suất ñông cơ thì ta phải tăng giá trị thì IMax hoặc PMax hoặc URMax khi. ω = ω1ω2 ⇒ tần số f = 11. Công thức máy biến áp:. cos ϕ. f1 f 2. 15. Mắc mạch ñiện ba pha - Hình sao: U d = 3U p , I d = I p. U1 E1 I 2 N1 = = = U 2 E2 I1 N 2. 12. Công suất hao phí trong quá trình truyền tải ñiện - Hình tam giác: U d = U p , I d = 3I p năng: * Các tải mắc ñối xứng thì công suất của dòng ñiện ba pha 2 là: P = 3U p I cos ϕ P 2. Phph = I R =. Trong ñó:. R=ρ. U 2 cos 2 ϕ. R. P là công suất truyền ñi ở nơi cung cấp U là ñiện áp ở nơi cung cấp cosϕ là hệ số công suất của mạch ñiện. l là ñiện trở tổng cộng của dây tải S. Độ giảm ñiện áp trên ñường dây tải ñiện: ∆U = IR. P = Ptiêuthu + Phph Hiệu suất tải ñiện: H =. P − Phph Ptiêuthu .100% = 100% P P. 13. Máy phát ñiện: * Khung dây N vòng quay trong từ trường: - Từ thông qua mỗi vòng dây: φ = BS cos α = φ 0 cos(ωt + ϕ ). r. r. α là góc giữa B và vecto pháp tuyến mp khung n φ 0 = BS - Sññ hai ñầu khung:. e = −φ ′ = Nωφ 0 sin (ωt + ϕ ) = E 0 cos(ωt + ϕ − π / 2 ) 2π n E 0 = Nωφ 0 ; ω = (n là số vòng/phút của roto) 60. * Máy phát ñiện phần cảm có p cặp cực quay với tốc ñộ n(vòng/s), phần cảm có N’ cuộn dây mắc nối tiếp thì sññ cực ñại của máy phát. E 0 MF = N ′.E 0 = N ′.N .2π np.φ 0 Tần số máy phát: f = np ⇒ ω = 2π np Nếu roto quay với tốc ñộ n(vòng/phút) thì: f =. np 60. * Máy phát ñiện xoay chiều ba pha Là ba sññ lệch pha nhau một góc 2π / 3. e1 = E 0 cos(ωt ). e1 = E 0 cos(ωt − 2π / 3). e1 = E 0 cos(ωt + 2π / 3) Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×