Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.3 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1) Khái niệm sản phẩm
• “Sản phẩm là kết tinh của lao động” (Marx)
• “Sản phẩm là kết quả của các hoạt động hay các
q trình” (ISO 9000:2000)
2) Hình thái của sản phẩm:
• Sản phẩm vật chất
• Sản phẩm dịch vụ
3) Thuộc tính của sản phẩm:
• Thuộc tính cơ bản (hardware): cơng dụng cơ bản
• Thuộc tính thụ cảm (software): được nhận thấy bởi
•<i>“Chất lượng</i> <i>là mức</i> <i>phù hợp</i> <i>của</i> <i>sản</i> <i>phẩm đối</i> <i>với</i> <i>yêu cầu</i>
<i>của người</i> <i>tiêu dùng” </i>Tổ chức kiểm tra chất lượng Châu Âu
•<i>“Chất lượng</i> <i>là mức độ</i> <i>dự đốn trước</i> <i>về</i> <i>tính</i> <i>đồng đều</i> <i>và có</i>
<i>thể</i> <i>tin vậy được, tại</i> <i>mức</i> <i>chi phí chấp</i> <i>nhận được</i> <i>và</i> <i>được</i> <i>thị</i>
<i>trường</i> <i>chấp</i> <i>nhận” </i>W.E Deming
•<i>“Chất lượng</i> <i>là sự</i> <i>phù hợp</i> <i>với</i> <i>yêu cầu” </i>Philip B. Crosby
•<i>“Chất lượng</i> <i>là mức độ</i> <i>của</i> <i>một</i> <i>tập</i> <i>hợp</i> <i>các</i> <i>đặc</i> <i>tính vốn</i> <i>có</i>
<i>của</i> <i>một</i> <i>sản</i> <i>phẩm, hệ</i> <i>thống</i> <i>hoặc</i> <i>q trình thỏa</i> <i>mãn cac yêu</i>
<i>cầu</i> <i>của</i> <i>khách hàng và các bên có liên quan”. “Yêu cầu</i> <i>là</i>
Tính năng chính (Performance): đặc tính vận hành cơ
bản
Tính năng đặcbiệt (Feature): bổ sung cho chức năng cơ
bản, làm tăng tính hấp dẫn của sản phẩm
Độ tin cậy (Reliability): khả năng chắc chắn của sản
phẩm sẽ hoạt động tốt trong một khoảng thời gian xác định
Phù hợp (Conformance): đáp ứng đúng những tiêu
chuẩn đã đề ra.
<b>Hàng hóa</b>
Dịch vụ phụ (Serviceability): sửa chửa, bảo trì dễ dàng
nhanh chóng, tiện lợi.
Thẩm mỹ (Aesthetics): cảm nhận qua cái nhìn, âm
thanh, mùi vị.
An tồn (Safety): khơng gây nguy hại khi sử dụng sản
phẩm
Thời gian và tính đúng lúc (Time & Timeliness): thời gian
khách hàng phải chờ đợi để được phục vụ, thời gian cần
Tính tồn vẹn (Completeness): khách hàng có thể nhận
được tất cả những mong đợi được đảm bảo bởi nhà cung
cấp dịch vụ.
Nhã nhặn, lịch sự (Courtesy): cung cách đối xử của
nhân viên phục vụ.
Tính đồng nhất (Consistency): cùng mức độ dịch vụ như
nhau cho tất cả các khách hàng.
Tính tiện lợi (Convenience): dễ dàng, nhanh chóng nhận
được dịch vụ.
Tính chính xác (Accuracy): hoàn thành đúng mọi lúc
Độ phản hồi (Responsiveness): khả năng ứng phó với
những tình huống bất thường
Giá bán
b
Giá
thành
a
Q1 <sub>Q2</sub> Chất
lượng
Marketing
NHU CẦU XÃ HỘI
THỎA MÃN NHU CẦU
Nghiên cứu
Thiết kế
Thẩm định
Hoạch định
SX thử
Sản xuất
Kiểm tra
Tổ chức
dịch vụ
Bán
Dịch vụ
sau bán
Marketing
<b>NGHIÊN</b>
<b>CỨU</b>
<b>THIẾT</b>
<b>KẾ</b>
<b>SẢN</b>
<b>XUẤT</b>
<b>LƯU</b>
<b>THƠNG,</b>
<b>KHO</b>
• Nhu cầu của thị trường
• Trình độ kinh tế, trình độ sản xuất
• Chính sách kinh tế
• Vật liệu mới
• Cải tiến, đổi mới cơng nghệ
• Cải tiến và chế thử sản phẩm mới