Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.65 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Quan Tri Chat Luong TQM 2
• <b>Phiếu kiểm tra (Check Sheets)</b>
• <b>Lưu đồ (Flow Chart)</b>
• <b>Biểu đồ Pareto</b>
• <b>Biểu đồ mật độ phân bố (Histogram)</b>
• <b>Biểu đồ nhân quả (Cause & Effect Diagram)</b>
• <b>Biểu đồ phân tán (Scatter Diagram)</b>
<b>Vai trò của các phương pháp thống </b>
<b>kê trong TQM</b>
1. Nguyên nhân gây ra khuyết tật
Sự biến thiên của: Con người, Máy móc,
Nguyên vật liệu, Phương pháp sản xuất
và đo lường.
Có những biến thiên ngẫu nhiên và
những biến thiên “có thể kiểm sốt
được”
Mục tiêu của thống kê là chỉ ra và làm
<b>Vai trò của các phương pháp thống </b>
<b>kê trong TQM (tt)</b>
2. Ngun tắc kiểm sốt biến động trong
TQM
Có 2 nhóm biến động: nhóm có một số ít
ngun nhân nhưng lại gây biến động
mạnh (số ít nguy hiểm) và nhóm thứ hai
gồm hầu hết các nguyên nhân còn lại
nhưng chỉ tác động nhỏ (số nhiều tầâm
thường)
Quan Tri Chat Luong TQM 5
• Tập hợp số liệu dễ dàng.
• Xác định được vấn đề
• Phỏng đốn và nhận biết các ngun
nhân.
• Loại bỏ ngun nhân.
• Ngăn ngừa các sai lỗi.
1. Xác định mục tiêu
2. Phương pháp thu thập số liệu
Điểm lấy mẫu
Phạm vi lấy mẫu
Số lượng mẫu
Sai số của phép đo
Để thu thập số
liệu dễ, thuận
tiện.
Để sắp xếp số
liệu tự động, dễ
sử dụng cho
phân tích sau này
0500-0559
Quan Tri Chat Luong TQM 8
<b>Dùng trong các trường hợp:</b>
• Kiểm tra lý do sản phẩm bị trả lại.
• Kiểm tra vị trí các khuyết tật.
• Tìm nguyên nhân gây ra khuyết tật.
• Kiểm tra sự phân bố của dây chuyền
sản xuất.
• Phúc tra công việc kiểm tra cuối
Quan Tri Chat Luong TQM 9
• Đáp ứng cho một mục đích chun
biệt nào đó
• Những cơng nhân có thể ghi chép
được
• Tiêu đề của bảng kiểm tra phải rõ
ràng.
• Hình thức bảng thân thiện, dễ sử
Quan Tri Chat Luong TQM 10
<b>Các bước cơ bản sử dụng Phiếu kiểm tra</b>
1) Xác định dạng
phiếu, người kiểm
tra, địa điểm, thời
gian, phương
pháp kiểm tra.
2) Thử nghiệm biểu
mẫu.
Quan Tri Chat Luong TQM 11
• Số liệu gì cần thu thập ? WHAT
• Làm thế nào để thu thập dữ liệu ? HOW
• Dữ liệu được thu thập khi nào ? WHEN
• Thu thập dữ liệu ở đâu ? WHERE
• Ai chịu trách nhiệm thực hiện ? WHO
Quan Tri Chat Luong TQM 12
<b>JULY 94</b>
<b>DEFECT</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>TOTAL</b>
<b>WRONG NSN</b> <b>||</b> <b>|</b> <b>||</b> <b>|</b> <b>|</b> <b>|</b> <b>8</b>
<b>FAULTY MATERIAL</b> <b>|</b> <b>||</b> <b>|</b> <b>|</b> <b>5</b>
<b>PMS NOT DONE</b> <b>||</b> <b>|||</b> <b>||</b> <b>|||</b> <b>|</b> <b>|||</b> <b>||</b> <b>16</b>
Quan Tri Chat Luong TQM 13
<b>DATE: _________________</b> <b>COMMENTS: ________________________</b>
<b>DEPT: ________________</b> <b>____________________________________</b>
<b>LOT NUMBER: __________________</b>
<b>NUMBER OF BURRS: ____________</b>
<b>INSPECTOR: ______________________</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>XX X</b>
<b>X X</b>
<b>X X</b>
<b>X</b> <b>DEFECT</b>
<b>LOCATIONS</b>
Quan Tri Chat Luong TQM 14
• Lưu đồ là một
Quan Tri Chat Luong TQM 15
• Giúp hiểu rõ hơn quá trình làm việc.
• Xác định phạm vi vấn đề và các cơ
hội cải tiến quá trình.
• Phương tiện trực quan cho huấn
luyện công nhân.
• Mô tả mối quan hệ khách hàng – nhà
<b>Bắt đầu</b>
<b>Nhóm 1:</b>
<b>Điểm xuất phát & kết thúc.</b>
<b>Bước q trình</b> <b>Mỗi bước q trình (ngun</b>
<b>công)</b>
<b>Quyết định</b>
<b>Mỗi điểm quá trình chia nhiều </b>
<b>nhánh do 1 quyết định</b>
<b>Đường nối</b>
Quan Tri Chat Luong TQM 17
<b>Nguyên </b>
<b>công</b>
<b>Thanh tra</b>
<b>Vận chuyển</b>
<b>Chậm trễ</b>
Quan Tri Chat Luong TQM 18
<b>Linear Flowchart Example</b>
Type
smooth
Sign POD
Make copies
Distribute
End
A
A
Submit to XO
OK ?
Retype POD
<b>Yes</b>
<b>No</b>
<b>Producing</b>
<b>the “Plan of</b>
Quan Tri Chat Luong TQM 19
<b>Levels of Flowcharts</b>
Turn on
computer
Start word
proc. applic.
Is
rough in
word proc.
applic.
?
Quan Tri Chat Luong TQM 20
• Lựa chọn người am hiểu
quá trình
• Bắt đầu với các bước lớn
• Quan sát tiến trình hiện
hành
• Quyết định dựa trên: “như
là…”, nguyên tắc, lý tưởng
của lưu đồ.