Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng môn Quản trị chất lượng: Chương 7 - Nguyễn Hoàng Kiệt - Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.65 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Quan Tri Chat Luong TQM 2


<b>7 </b>

<b>Công cụ gồm</b>



• <b>Phiếu kiểm tra (Check Sheets)</b>


• <b>Lưu đồ (Flow Chart)</b>


• <b>Biểu đồ Pareto</b>


• <b>Biểu đồ mật độ phân bố (Histogram)</b>


• <b>Biểu đồ nhân quả (Cause & Effect Diagram)</b>


• <b>Biểu đồ phân tán (Scatter Diagram)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Vai trò của các phương pháp thống </b>
<b>kê trong TQM</b>


1. Nguyên nhân gây ra khuyết tật


 Sự biến thiên của: Con người, Máy móc,


Nguyên vật liệu, Phương pháp sản xuất
và đo lường.


 Có những biến thiên ngẫu nhiên và


những biến thiên “có thể kiểm sốt
được”



 Mục tiêu của thống kê là chỉ ra và làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Vai trò của các phương pháp thống </b>
<b>kê trong TQM (tt)</b>


2. Ngun tắc kiểm sốt biến động trong
TQM


 Có 2 nhóm biến động: nhóm có một số ít


ngun nhân nhưng lại gây biến động
mạnh (số ít nguy hiểm) và nhóm thứ hai
gồm hầu hết các nguyên nhân còn lại
nhưng chỉ tác động nhỏ (số nhiều tầâm
thường)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Quan Tri Chat Luong TQM 5


<b>Mục tiêu của 7 công cụ</b>



• Tập hợp số liệu dễ dàng.


• Xác định được vấn đề


• Phỏng đốn và nhận biết các ngun


nhân.


• Loại bỏ ngun nhân.



• Ngăn ngừa các sai lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thu thập số liệu</b>



1. Xác định mục tiêu


2. Phương pháp thu thập số liệu


 Điểm lấy mẫu
 Phạm vi lấy mẫu


 Số lượng mẫu


 Sai số của phép đo


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Phiếu kiểm tra</b>



Để thu thập số


liệu dễ, thuận
tiện.


Để sắp xếp số


liệu tự động, dễ
sử dụng cho


phân tích sau này


0500-0559


0600-0659
0700-0759
0800-0859
0900-0959
1000-1059
1100-1159
1200-1259
1300-1359
1400-1459
1500-1559


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Quan Tri Chat Luong TQM 8


<b>Dùng trong các trường hợp:</b>


• Kiểm tra lý do sản phẩm bị trả lại.


• Kiểm tra vị trí các khuyết tật.


• Tìm nguyên nhân gây ra khuyết tật.


• Kiểm tra sự phân bố của dây chuyền


sản xuất.


• Phúc tra công việc kiểm tra cuối


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Quan Tri Chat Luong TQM 9


<b>Phiếu kiểm tra</b>




• Đáp ứng cho một mục đích chun


biệt nào đó


• Những cơng nhân có thể ghi chép


được


• Tiêu đề của bảng kiểm tra phải rõ


ràng.


• Hình thức bảng thân thiện, dễ sử


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Quan Tri Chat Luong TQM 10


<b>Các bước cơ bản sử dụng Phiếu kiểm tra</b>


1) Xác định dạng


phiếu, người kiểm
tra, địa điểm, thời
gian, phương


pháp kiểm tra.


2) Thử nghiệm biểu
mẫu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Quan Tri Chat Luong TQM 11


• Số liệu gì cần thu thập ? WHAT


• Làm thế nào để thu thập dữ liệu ? HOW


• Dữ liệu được thu thập khi nào ? WHEN


• Thu thập dữ liệu ở đâu ? WHERE


• Ai chịu trách nhiệm thực hiện ? WHO


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Quan Tri Chat Luong TQM 12


<b>Các loại phiếu kiểm tra: đếm </b>


<b>biến cố</b>



<b>JULY 94</b>


<b>DEFECT</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>TOTAL</b>


<b>WRONG NSN</b> <b>||</b> <b>|</b> <b>||</b> <b>|</b> <b>|</b> <b>|</b> <b>8</b>


<b>FAULTY MATERIAL</b> <b>|</b> <b>||</b> <b>|</b> <b>|</b> <b>5</b>


<b>PMS NOT DONE</b> <b>||</b> <b>|||</b> <b>||</b> <b>|||</b> <b>|</b> <b>|||</b> <b>||</b> <b>16</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Quan Tri Chat Luong TQM 13


<b>Các loại phiếu kiểm tra: vị trí </b>



<b>biến cố</b>



<b>DATE: _________________</b> <b>COMMENTS: ________________________</b>


<b>DEPT: ________________</b> <b>____________________________________</b>


<b>LOT NUMBER: __________________</b>


<b>NUMBER OF BURRS: ____________</b>


<b>INSPECTOR: ______________________</b>


<b>X</b>


<b>X</b>


<b>XX X</b>


<b>X X</b>
<b>X X</b>


<b>X</b> <b>DEFECT</b>


<b>LOCATIONS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Quan Tri Chat Luong TQM 14


<b>Lưu đồ (Flowchart)</b>



• Lưu đồ là một



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Quan Tri Chat Luong TQM 15


<b>Lợi ích của lưu đồ</b>



• Giúp hiểu rõ hơn quá trình làm việc.


• Xác định phạm vi vấn đề và các cơ


hội cải tiến quá trình.


• Phương tiện trực quan cho huấn


luyện công nhân.


• Mô tả mối quan hệ khách hàng – nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Các ký hiệu dùng trong lưu đồ</b>



<b>Bắt đầu</b>


<b>Nhóm 1:</b>


<b>Điểm xuất phát & kết thúc.</b>


<b>Bước q trình</b> <b>Mỗi bước q trình (ngun</b>


<b>công)</b>


<b>Quyết định</b>



<b>Mỗi điểm quá trình chia nhiều </b>


<b>nhánh do 1 quyết định</b>


<b>Đường nối</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Quan Tri Chat Luong TQM 17


<b>Nguyên </b>
<b>công</b>


<b>Thanh tra</b>


<b>Vận chuyển</b>


<b>Chậm trễ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Quan Tri Chat Luong TQM 18


<b>Linear Flowchart Example</b>


Type
smooth
Sign POD
Make copies
Distribute
End
A
A


Start
Collect
inputs
Draft POD
Type rough


Submit to XO


OK ?
Retype POD


<b>Yes</b>
<b>No</b>


<b>Producing</b>
<b>the “Plan of</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Quan Tri Chat Luong TQM 19


<b>Levels of Flowcharts</b>


Turn on
computer
Start word
proc. applic.
Is
rough in
word proc.
applic.
?


Type
rough POD
Edit POD
Are
there any
corrections
?
Make
corrections
Print POD
<b>No</b>
<b>Yes</b>
<b>Yes</b>
<b>No</b>
<b>MICRO</b>
Start
End
Draft
POD
Type
POD
Distribute
POD
<b>MACRO</b>
Start
Get rough
draft of POD


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Quan Tri Chat Luong TQM 20



<b>Các bước chuẩn bị</b>



• Lựa chọn người am hiểu


quá trình


• Bắt đầu với các bước lớn
• Quan sát tiến trình hiện


hành


• Quyết định dựa trên: “như


là…”, nguyên tắc, lý tưởng
của lưu đồ.


</div>

<!--links-->

×