Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi khảo sát chất lượng giữa học kì II - Năm học 2015 – 2016 môn thi: Khoa học tự nhiên ; lớp: 6 thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.63 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án ôn thi TN THPT toán 12 ) Tiết pp: 1-2 Ngày soạn: 12/1/2013. Ngày dạy 15/1/2013. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1.Kiến thức: Viết được công thức phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng. 2. Kỹ năng: Vận dụng viết pt đường thẳng. 3. Tư duy, thái độ : Ham thích làm bài tập về PT đường thẳng, trau chuốt cách trình bày sạc đẹp B. CHUẨN BỊ : GV : Hệ thống cách viết PT đường thẳng. HS : Cách tính tọa độ của véc tơ, các phép toán C. NỘI DUNG :. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG. Kiểm tra bài cũ: GV yêu cầu HS nhắc lại một số kiến thức cần nhớ về PT đường thẳng HS đứng tại chỗ trả lời Bài 1: HS giải cá nhân, nhận xét chéo GV hỗ trợ khi cần thiết:  b/ d qua A và nhận AB làm 1 VTCP. c/ VTCP của d là VTPT của (P) + Suy ra PT chính tắc. I. Kiến thức cần nhớ : (SGK) + Véc tơ chỉ phương + Phương trình tham số + Phương trình chính tắc. II. Bài tập Bài 1: Viết phương trình tham số đường  thẳng d a/ Đi qua điểm M(1; 0 ;1) và nhận u   3; 2;3 làm 1 VTCP. b/ Đi qua hai điểm A(1 ;0 ;-1) và B(2 ;-1 ;3). c/ d qua A (2 ;-1 ;3) và vuông góc với (P): 3x+2yz+1 = 0. ? Xác định VTCP của nó HS viết PT tham số + Suy ra PT chính tắc. Bài 2 : Viết phương trình đường thẳng qua M(2;3;-5) và song song với đường thẳng d: x=-t; y =2+2t; z = 1+2t GV hướng dẫn thay x, y ,z từ PT của d vào Bài 3 : Trong không gian Oxyz cho đường thẳng PT   : 2 x  y  z  0 , tìm t rồi tìm x, y ,z  x  1  2t  và kết luận (d):  y  2  t và mặt phẳng   : 2 x  y  z  0 HS trao đổi nhóm z  3  t  Tìm toạ độ giao điểm A của (d) và () Cho BT tương tự bài 1 và 2: 4 a2 Đề TN năm 2009 Chốt: Cần 1 điểm, 1 VTCP. + Không phải lúc nào cũng có PT chính tắc D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ : Giao bài buổi tiếp theo: 1,5,6,7 tr 80 (SGK) – Hoàn toàn tương tự, giải cẩn thận E. RÚT KINH NGHIỆM.. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12 Tuần: 23 (Từ ngày 14/1/2013 đến ngày 19/1/2013) Tiết pp: 3-4 Ngày soạn: 12/1/2013. Ngày dạy 19/1/2013. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (TT) A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1.Kiến thức: Viết được công thức phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng. Nêu được phương pháp xét vị trí tương đối của hai đường, giữa đường và mặt. 2. Kỹ năng: Viết được pt đường thẳng. Phân biệt được các vị trí tương đối giữa đường và mặt, giữa 2 đường. 3. Tư duy, thái độ: Có ý chí, kiên trì B. CHUẨN BỊ : GV : Hệ thống các vị trí tương đối tương ứng. HS : Viết PT đt; các vị trí tương đối tương ứng. C. NỘI DUNG :. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG. I. Kiến thức cần nhớ : (SGK) + Vị trí tương đối của hai đường thẳng: Chú ý: Phương của các VTCP tương ứng để chia làm 2 nhóm: Nhóm 1: Song song hoặc trùng; Nhóm 2: Cắt hoặc chéo Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng: Số nghiệm của PT cho tọa độ giao điểm. Bài 1: II. Bài tập GV : Hãy cho biết tọa độ của các VTCP và Bài 1: Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau: cho biết chúng cùng phương không ?  x  3  2t x  5  t'  HS : Nêu và cho biết các VTCP không d:  y  2  3t và d’ : :  y  1  4t ' cùng phương.  z  6  4t  z  20  t '   GV hỗ trợ : chỉ có thể cắt hoặc chéo nhau HS :Giải hệ PT suy ra d và d’ cắt nhau tại Kiểm tra bài cũ: Nêu các vị trí tương đối của hai đường thẳng ?. A(3;7;18) ? Viết được PT mp (d; d’ ) không? -> HS có cách viết PT mp chứa hai đường thẳng cắt nhau.. HS trao đổi nhóm và giải theo pp ở bài 1. Bài 2 :. Cho hai đường thẳng (d1), (d2) có phương trình cho bởi : GV: Không nhất thiết viết PT  d 2  về dạng d  : x  2  y  1  z  1 1 1 2 1 tham số. Có thể thay trực tiếp x; y và z từ PT  x  1  2t x  2 y 1 z 1   . Từ đó  d 2  vào PT d1  : d 2  :  y  t  2 t  R  1 2 1  z  1  3t suy ra t và suy ra x, y và z. . Chốt: Để chứng minh hai đường thẳng cắt nhau cần chứng minh VTCP của chúng không cùng phương và hệ cho tọa độ giao điểm của chúng có đúng 1 nghiệm. GV hướng dẫn thay x, y ,z từ PT của d vào PT  P  , tìm t rồi tìm x, y ,z và kết luận. CMR hai đường thẳng đó cắt nhau. Xác định toạ độ giao điểm của chúng.. Bài 3 : Xét vị trí tương đối của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P), tìm giao điểm nếu có.. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12. HS trao đổi nhóm về PT theo ẩn t + Tìm được t = -1, suy ra giao điểm là A(0;4;1). x  1  t d  :  y  3  t , t  R (P): x-y+z+3=0 z  2  t . HS : suy ngẫm bài 8 a tr 91: Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M lên mp (P) GV Hỗ trợ vẽ hình Chú ý câu 4 a2 Đề TN năm 2011 Chốt: Tìm giao điểm của d qua M và d vuông góc với (P) D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ : Cho bài tập tương tự: Xét vị trí tương đối của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P), tìm giao điểm nếu có.  x  12  4t d  :  y  9  t , t  R (P): y+4z+17=0 z  1  t  Giao bài buổi tiếp theo: 3,5 tr 90, 9 tr 91 (SGK): Trước hết nhận xét 2 VTCP không cùng phương, rồi giải hệ cho tọa độ giao điểm, hệ đó vô nghiệm. E. RÚT KINH NGHIỆM.. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×