Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.31 KB, 1 trang )
Trường ………………………….
Lớp …………………………….. BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I: Điện dân dụng
Họ và tên học sinh: ………………… Ngày kiểm tra:…………… Ngày trả ………
Điểm Lời nhận xét
A. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu1: Câu nào sau đây đúng? ( k là tỉ số biến đổi của máy biến áp )
A.Máy biến áp có k < 1 là máy biến áp giảm áp . B. Máy biến áp có k < 1 là máy biến áp tăng áp
C. Máy biến áp có k > 1 là máy biến áp tăng áp D. Câu A và C đúng.
Câu2: Trong máy biến áp nếu tăng điện áp k lần đồng thời dòng điện sẽ …… và ngược lại.
A. Tăng k lần B. Không tăng không giảm C. Giảm k lần D.Tăng 2k lần
Câu3: Đo dòng điện người ta thường dùng Ampe kế hoặc
A. Vôn kế B. Oát kế C. Dao động kế D. Không dùng các đồng hồ trên
Câu4: Am pe kế có thang đo là 10A, cấp chính xác là 0.1 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là ?
A. 0.1A B. 0.01A C. 0.15A D. 0.03A
Câu5: Trong tính toán thiết kế máy biến áp công thức nào sau đây để tính tiết diện dây quấn?
( Trong đó s
dd
tiết diện dây quấn, I là cường độ dòng điện, J mật độ dòng điện cho phép)
A. s
dd
=I.J B. s
dd
=I/J C. s
dd
= 3I/J D. s
dd
=I/2J
Câu6: Máy biến áp gồm các bộ phận chính là mạch từ và dây quấn, mạch từ dùng để .... và làm trụ
quấn dây, dây quấn dùng dể dẫn điện và tạo từ trường hổ cảm.
A. Dẫn điện B. Dẫn từ C. Dẫn điện và dẫn từ D. Khung quấn dây
Câu7: Động cơ không đồng bộ xoay chiều 1 pha gồm có 2 bộ phận chủ yếu là?