Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.43 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>http://ductam_tp.violet.vn/ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO. KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010 Môn: TOÁN – Giáo dục THPT Thời gian làm bài 150 phút – Không kể thời gian giao đề.. SỐ 21. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7,0 điểm) Bài 1 ( 3,0 điểm) Cho hàm số y x3 3x 2 có đồ thị (C). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành. 3. Dựa vào đồ thị (C), định m để phương trình x3 3x 2 m 0 có ba nghiệm phân biệt. Bài 2: (3,0 điểm) 1. Giải phương trình: log 3 ( x 2 6) log 3 x log 1 5 . 3. 2. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f ( x) . 2x 3 trên đoạn [-2;0] x 1. 3. Giải phương trình x 2 4 x 5 0 trên tập số phức. Bài 3 : (1.0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích của khối chóp SABCD theo a. II. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần riêng cho chương trình đó (Phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Nâng cao Bài 4: (1.0 điểm) e ln x. 1 ln 2 x Tính tích phân I dx 1. x. Bài 5 :(2.0 điểm) Trong không gian Oxyz cho điểm A(3;4;2), đường thẳng (d):. x y z 1 và mặt phẳng 1 2 3. (P): 4 x 2 y z 1 0 . 1. Lập phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) và tìm toạ độ tiếp điểm. 2. Viết phương trình đường thẳng qua A, vuông góc (d) và song song với mặt phẳng (P). B. Theo chương trình Chuẩn Bài 4: (1.0 điểm) 1. Tính tích phân: I ( x 1)e x dx 0. Bài 5: (2.0 điểm) Trong không gian Oxyz cho điểm A(2;0;1), đường thẳng (d):. x 1 y z 2 và mặt phẳng (P): 2 x y z 1 0 . 1 2 1. 1. Lập phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P). 2. Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua điểm A, vuông góc (P) và song song với đường thẳng (d). -------------Hết----------Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> http://ductam_tp.violet.vn/ I Bài 1. NỘI DUNG PHẦN CHUNG Câu1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C): y x 3 3 x 2 của hàm số. a) Miền xác định: D = R b) Sự biến thiên: Chiều biến thiên: y ' 3x 2 3 . Phương trình y ' 0 3x 2 3 0 x 1 Trên khoảng (-1;1) , y' > 0 thì hàm số đồng biến . Trên các khoảng ( , 1) và (1; ) thì hàm số nghịch biến. Chú y' :Nếu chỉ xét dấu y' hoặc chỉ nêu các khoảng đồng biến,nghịch biến thì vẫn cho 0,25 . Cực trị : Hàm số đạt cực tiểu tại x = - 1 và yCT = y(-1) = - 4 Hàm số đạt cực đại tại x = 1 và yCĐ = y(1) = 0 Giới hạn của hàm số tại vô cực: lim y và lim y x . Điểm 3.0đ 2.0đ 0.25. 0.25. 0.25. x . Bảng biến thiên x y’ y. . 1. . 0. +. . 1 0 0 CĐ. . 0,50. CT . 4. Giao điểm của đồ thị với các trục toạ độ: Với Oy: x 0 y 2 x 1 x 2. Với 0x: y 0 x 3 3 x 2 0 ( x 1)( x 2 x 2) 0 . 0.25. Vẽ đồ thị:. 0.5. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> http://ductam_tp.violet.vn/ 7. y. 6 5 4 3 2 1. y= 0 -9. -8. -7. -6. -5. -4. x -3. -2. -1. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. m -1. y= m -2 -3. y = -4 -4 -5 -6 -7. Câu2 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành. Do hoành độ giao điểm của (C) với Ox là x = -2; x = 1 và f ( x) x 3 3x 2 0 trên 2;1 nên diện tích hình phẳng được tính bởi: 1. S. . 1. f ( x ) dx . 2. 1. 1. f ( x)dx ( x. 2. 3. 0.5đ. 3. 0.25. 3x 2)dx. 2. 1. 27 1 3 2 4 6 4 ñvdt 4 4 2 Câu3 Dựa vào (C), định m để x 3 3x 2 m 0 (1) có ba nghiệm phân biệt.. x 4 x 2 2 x 2 4 2. Do x 3 3 x 2 m 0 x 3 3 x 2 m nên số nghiệm của (1) bằng số giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng (d): y = m Dựa vào đồ thị, ta suy ra được: Phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt. 0.25 0.5đ 0.25 0.25 3.0đ 1.0đ. 4 m 0. Bài 2 Câu1 1. Giải phương trình: log 3 ( x 2 6) log 3 x log 1 5 . 3. Điều kiện : x > 0 Khi đó: Phương trình đã cho tương đương : log (3x 6) log 3x log53. 0.25. 2. log (3x. 2. 6). log53 x. 0,25. 2. x 5x 6 0 x 2 x 3. So điều kiện ta được nghiệm của tất cả phương trình là : x = 2 và x = 3 Câu2. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f ( x) . Lop12.net. 2x 3 trên đoạn [-2;0] x 1. 0.25 0.25 1.0 đ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> http://ductam_tp.violet.vn/ 5 0 ( x 1)2 Suy ra hàm số f(x) nghịch biến trên[-2;0] 1 Do đó max f ( x) f (2) 3 [ 2;0] và min f ( x) f (0) 3. 0.25. Trên [-2;0] ta có f '( x) . 0.25 0.25 0.25. [ 2;0] 2. Bài 3. Câu3 Giải phương trình x 4 x 5 0 (1) trên tập số phức. Phương trình (1) có biệt số ' 4 5 1 i 2 Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt là : x 2 i và x 2 i Tính thể tích của khối chóp SABCD theo a. Gọi O là tâm của đáy và M là trung điểm S của AB, vì SABCD là hình chóp tứ giác đều nên ta suy ra được: OM AB; SM AB . Do đó: SMO = 600 Xét tam giác vuông SOM ta có:. 1.0 đ 0,5 0,5 1.0đ. 0.25. C. a SO OM . tan 60 3 2 1 1 a a3 3 Vậy V S ABCD .SO a 2 3 3 3 2 6. B. 0,25. 0. II A Bài 4. 60 M. 0 D A. NỘI DUNG PHẦN RIÊNG Theo chương trình Nâng cao e 2. Tính tích phân. 1.0 đ. ln x. 1 ln x I dx x 1. Đặt t 1 ln 2 x t 2 1 ln 2 x tdt . ln x dx x. 0.25 0.25. Đổi cận: x 1 t 1 & x e t 2 2. Khi đó: I . 1. 0.5 3đ. 2. t3 2 2 1 t dt 3 3 1 2. .. Vậy I . 2 2 1 3. Bài 5 Câu1 Lập phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với (P) và tìm toạ độ tiếp điểm. Do mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc (P) nên bán kính của (S) là R d ( A; ( P )) . 12 8 2 1. . 21. 16 4 1 21 2 2 2 Phương trình (S): ( x 3) ( y 4) ( z 2) 21. 21. 0.5 2đ 1đ. 0.25 0.25. Phương trình đường thẳng (d) qua A và vuông góc với (P) là x 3 4t (d): y 4 2t (t R) z 2 t . 0.25. Toạ độ tiếp điểm M của (S) và (P) là nghiệm của hệ phương trình 0.25 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> http://ductam_tp.violet.vn/ x 3 4t t 1 y 4 2t x 1 M (1;2;1) z 2 t y 2 4 x 2 y z 1 0 z 1. Câu2. Viết phương trình đường thẳng qua A, vuông góc (d) và song song với (P). Ta có VTPT của (P) là n ( P ) ( 4;2;1) và VTCP của (d) là a ( d ) (1;2;3). 1đ 0.25. . Gọi () là đường thẳng cần tìm, khi đó () có VTCP là a . Khi đó . . . . . . . 2 1 1 4 4 2 ; ; 4; 11; 6 2 3 3 1 1 2 x3 y4 z 2 Vậy phương trình của () : 4 11 6. a n( P ) & a a ( d ) a n ( P ) ; a (d ) . B Bài 4. 0.50 0,25. Theo chương trình Chuẩn 1. Tính tích phân. 1đ. I ( x 1)e x dx 0. u x 1. du dx. . 0.25. I ( x 1) e x e x dx. 0.25. Đặt . x. dv e dx 1. 0. x ve. 1. 0. 1. x e x e. Vây I e 0. Bài 5 Câu1 Lập phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P). Do mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc (P) nên bán kính của (S) là R d ( A; ( P )) . 4 1 1. . 6. 4 11 6 2 Phương trình (S): ( x 2) y ( z 1) 6 2. 6. 2. góc với (P) và (Q) // (d). Câu2 Viết phương trình (Q) qua điểm A,vuông Theo giả thiết (Q) có VTPT là n(Q ) thì n(Q ) a (d ) (1;2;1) n (Q) n ( P) (2;1;1) . . . n(Q ) [a. . (d ). ;n. ( P ) ] (3;1; 5). (Q): 3(x - 2) +1(y - 0) - 5(z - 1) = 0 (Q): 3x + y - 5z - 1 = 0. 0,50 2đ 1đ 0.5 0.5 1đ. 0.50. 0.50. Chú ý:Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì được đủ điểm từng phần như đáp án quy định.. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>