Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2015- 2016 môn thi: Vật lý lớp 6 (thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian giao đề)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.09 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giao ¸n Gi¶i TÝch 12 Trường THPT Tân Yên 2 Tæ To¸n. Tiết theo phân phối chương trình : 68. Chương 3: Nguyờn hàm tớch phõn và ứng dụng. §5: øng Dông TÝch Ph©n §Ó TÝnh DiÖn TÝch H×nh Ph¼ng ( 2tiÕt) Ngµy so¹n: 15/01/2010. TiÕt 1 I/ Mục tiêu : Kiến thức : Hiểu các công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số và hai đường thẳng vuông góc với trục hoành. Kỹ năng : Ghi nhớ vận dụng được các cộng thức trong bài vào việc giải các bài toán cụ thể. Tư duy: Biết vận dụng các phương pháp tính tích phân để tính diện tích. Biết nhiều cách giải về bài toán diện tích. Thái độ : cẩn thận chính xác trong mọi hoạt động. II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : Giáo viên : Giáo án, bảng phụ. Học sinh : Nắm kiến thức về các phương pháp tính tích phân. Đọc bài mới. III/ Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp thông qua các hoạt động để điều khiển tư duy của học sinh. IV/ Tiến trình bài học : 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : Câu hỏi 1: Nêu lại cách tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi các đường: y = f(x) liên tục trên [a; b]; y= 0, x = a, x = b Câu hỏi 2: Cho hàm số y = f(x) = x 2 + 2 có đồ thị (C) Tính dịên tích hình thang cong giới hạn bởi (C), trục Ox và 2 đường thẳng x= -1, x=2 TG 8’. Hoạt động của giáo viên - Gọi hs lên bảng. Hoạt động của học sinh. Ghi bảng. Lên bảng trả lời câu hỏi. Lời giải : 2. - Cho hs lớp nhận xét.. Thấy được f ( x)  0, trên [-1 ; 2]. S   ( x 2  2)dx  ...... 1. - Chỉnh sửa và cho điểm.. Cả lớp ghi nhận kiến thức.. 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu cộng thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = f(x) liên tục trên [a; b]; y= 0, x = a, x = b. 1. Nguyễn Đình Khương Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giao ¸n Gi¶i TÝch 12 TG. 3’. 5’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. - Giới thiệu về hình phẳng và cách tính diện tích hình phẳng.. Hiểu được việc tính diện tích hình phẳng thực chất là quy về việc tính diện tích của hình thang cong bằng cách chia hình phẳng thành một số hình thang cong.. - Nếu giả thiết ở trên (KT CM được f(x) < 0 hoặc f ( x)  0 bài cũ) được thay bằng f(x) trên [a ; b] chỉ liên tục trên [a ; b] thì Nếu f ( x)  0, x  [a; b] thì việc tính S sẽ thế nào ? b b S   f ( x)dx   f ( x) dx (1) a. 5’. 2’. Ghi bảng. - Hướng dẫn f ( x)  0, x  [a; b] thì tính diện tích như thế nào ? - Từ (1) (2) ta kết luận được điều gì ?. 1) Hình phẳng giới hạn bởi các đ ường: y = f(x) liên tục trên [a; b]; y= 0, x = a, x = b Có diện tích là: b. S   f ( x) dx. a. Nếu f ( x)  0, x  [a; b] thì b. b. a. a. S    f ( x) dx   f ( x) dx. a. Đồ thị: (2). Thấy được trong mọi trường hợp b. S   f ( x) dx (3) a. Cả lớp ghi nhận công thức. Hoạt động 2 : Các ví dụ áp dụng. TG. Hoạt động của giáo viên Cho hs cả lớp nghiên cứu đề bài: Gọi 1 hs đứng tại chỗ nêu cách tính S.. Hoạt động của học sinh. Ghi bảng. Cả lớp làm theo chỉ dẫn của gv.. Ví dụ 1: Tính S hình phẳng giới hạn bởi  y  f ( x)  Cosx  Ox   x  0, x    Lời giải: Nhận xét: f(x) = Cosx liên tục trên 0;  . . S   Cosx dx (4) 0. 7’ Tính (4) bằng cách nào ?. Bỏ dấu trị tuyệt đối trên 0;  . . S   Cosx dx 0.  2. . 0. . =  Cosxdx   Cosxdx = ... 2. 2. Nguyễn Đình Khương Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giao ¸n Gi¶i TÝch 12 Cho hs kiểm tra dưới dạng đồ thị.. TG. Nhìn hvẽ:   Trên 0; , f ( x)  0  2   Trên  ;  , f ( x)  0 2 . Hoạt động của giáo viên. Đồ thị:. Hoạt động của học sinh. Cho hs nghiên cứu.. Hs cả lớp tự trình bày vào vở.. Gọi 1hs lên bảng trình bày bài giải.. 1hs lên bảng trình bày (có đồ thị).. Ghi bảng Ví dụ 2: Tìm S hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 4 – x2 , đường thẳng x = 3, x = 0 và trục hoành. Lời giải: Nhận thấy: f ( x)  0, x  [0;2] và f ( x)  0, x  [2;3] 3. Sau khi hs trình xong, cho hs cả lớp nhận xét.. Cả lớp nhận xét theo chỉ dẫn của giáo viên. S   4  x 2 dx 0. 2. 3.   (4  x )dx   ( x 2  4)dx  ... 2. 0. 2. Đồ thị:. Cho hs chỉnh sửa hợp lý.. Thấy được việc tính diện tích hình phẳng được dùng nhiều cách: + Bỏ dấu trị tuyệt đối. + Đồ thị.. 4. Củng cố tiết 1: (5phút) + Cho hs cả lớp tham khảo ví dụ 1 / 163 / sgk + Muốn áp dụng công thức (3) thì hình phẳng cần tính S phải đầy đủ các yếu tố : y = f(x), f(x) liên tục trên [a ; b] y=0 đthẳng x = a và x = b. + Biết dựa vào đồ thị để tính S. 5. Bài tập về nhà: Bài 26, 27a sách giáo khoa trang 167.. 3. Nguyễn Đình Khương Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×