Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án môn Hóa học 9 - Tiết 2: Tính chất hóa học của oxit, khái quát về sự phân loại oxit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.7 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần : 1 Ngày :. Tiết 2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT. KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT. CHƯƠNG I : CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức - HS biết được những tính chất hóa học của oxit bazơ, oxit axit và dẫn ra được những phương trình hóa học tương ứng với mỗi tính chất. - HS hiểu được cơ sở để phân loại oxit bazơ và oxit axit là dựa vào những tính chất hóa học của chúng. - Vận dụng được những tính chất hóa học của oxit để giải các bài tập định tính và định lượng 2/ kỹ năng - Rèn luyện các kỹ năng làm các bài toán về nồng độ dung dịch. II. CHUẨN BỊ : <> Gv : -Dụng cụ, hóa chất cần thiết cho việc TN. <> Hs : -Đọc trước bài mới. III, TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Hoạt Động 1 : Ổn định (1’) Hoạt Động 2 : KTBC -Oxit là gì ? Có mấy loại ? -Trả lời. Hoạt Động 3 : Tính chất hóa học của oxit bazơ. -Yêu cầu Hs nhắc lại khái niệm -Nhắc lại khái niệm. I.Tính chất hóa học của oxit: Ô.bazơ và Ô.axit ? 1. Tính chất hóa học của oxit bazơ : -Hướng dẫn Hs làm TN sau : -Làm TN. + Cho vào ống nghiệm 1 : bột + ống 1 : k0 có hiện tượng a) Tác dụng với H2O : CuO màu đen. gì xảy ra. Chất lỏng trong + Cho vào ống nghiệm 2 : vôi ống 1 k0 làm quỳ đổi màu Obazơ kiềm + nước dd bazơ + ống 2 : vôi sống tan tỏa CaO+ H2O  Ca(OH)2 sống CaO. + Thêm vào mỗi ống 2–3ml H2O nhiệt, làm quỳ hóa xanh. Canxi hiđroxit rồi lắc nhẹ. + Nhúng quỳ tím vào 2 lọ. -Yêu cầu Hs rút ra kết luận và viết  CuO k0 td với H2O CaO td với H2O. ptpứ ? * Lưu ý : những oxit bazơ td -Rút ra TCHH được với H2O là : Na2O, CaO, K2O, BaO. b) Tác dụng với axit : -Hướng dẫn các nhóm làm TN : Obazơ + axit  muối + nước + Cho vào ống 1 : bột CuO màu + ống 1 : bột CuO màu đen. đen bị hòa tan tạo d2 màu CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O + Cho vào ống 2 : bột CaO màu xanh lam. Đồng (II) clorua + ống 2 : bột CaO màu CaO + 2HCl  CaCl2 + H2O trắng. + Nhỏ vào 2 ống nghiệm 2 – 3ml trắng bị hòa tan tạo d2 Canxi clorua trong suốt. dd HCl, lắc nhẹ  quan sát. -Viết ptpứ và rút ra kết luận. -Viết ptpứ và kết luận.rút c) Tác dụng với oxit axit : -Giới thiệu : 1 số tác dụng với oxit ra TCHH của Obazơ Obazơ kiềm + oxit axitmuối BaO + CO2  BaCO3 axit tạo thành muối -Yêu cầu Hs viết ptpứ. Bari cacbonat  Rút ra kết luận -Viết ptpứ. Hoạt Động 4 : Tính chất hóa học của oxit axit Giáo án hóa 9. Trần Thị Loan Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Giới thiệu tính chất và hướng dẫn -Viết ptpứ. Hs viết ptpứ. -Liên hệ tính chất hóa học của -Viết ptpứ. oxit bazơ và viết ptpứ. -Liên hệ thực tế khí CO2 làm dd -Viết ptpứ. nước vôi trong vẫn đục  viết ptpứ. -Rút ra kết luận gì ? -Kết luận.. 2. Tính chất hóa học của oxit axit : a) oxit axit + nước  axit SO2 + H2O  H2SO3 Axit sunfuarơ b) oxit axit + Obazơ kiềmM CO2 + CaO  CaCO3 Canxi cacbonat c)Oaxit+ Bkiềmmuối+ nước CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H 2O. Hoạt Động 5 : Phân loại oxit. -Dựa vào tính chất hóa học người -Nghe giảng và ghi bài. ta chia oxit thành 4 loại.. II. Khái quát về sự phân loại oxit : 1) Oxit bazơ : là những oxit tác dụng được với d2 axit tạo thành muối và nước. Vd : Na2O, MgO … 2) Oxit axit : là những oxit tác dụng được với d2 bazơ tạo thành muối và nước. Vd : SO2, SO3, CO2 … 3) Oxit lưỡng tính : là những oxit t/dụng với d2 bazơ và d2 axit tạo thành muối và nước. Vd : Al2O3, ZnO… 4) Oxit trung tính : là những oxit k0 t/dụng với axit, bazơ và nước. Vd : CO, NO …. Hoạt Động 6 : CỦNG CỐ <>BT : Cho các oxit sau : <>BT : K2O, Fe2O3, SO3 , P2O5. * Tác dụng với H2O : K2O , SO3 , P2O5 a) Gọi tên, phân loại các oxit trên K2O + H2O  2KOH SO3 + H2O  H2SO4 b) Trong các oxit trên, chất nào P2O5 + 3H2O  2 H3PO4 tác dụng với : * Tác dụng với H2SO4 loãng : K2O , Fe2O3 + nước. K2O + H2SO4  K2SO4 + H2O + dd H2SO4 loãng. Fe2O3 + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3H2O + dd NaOH. * Tác dụng với NaOH : SO3 , P2O5 -Viết các ptpứ ? SO3 + 2NaOH  Na2SO4 + H2O P2O5 + 6NaOH  2Na3PO4 + 3H2O Hoạt Động 7 : DẶN DÒ -Làm BT SGK -Học bài và đọc trước bài mới.. Giáo án hóa 9. Trần Thị Loan Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×