Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.12 MB, 47 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>7.1. THỰC CHẤT</b>
<b>Gia công kim loại bằng cắt gọt là quá trình cơng nghệ cắt một lớp kim loại</b> <b>(phoi) khỏi phơi </b>
<b>liệu </b> <b>Vật phẩm có hình dáng theo u cầu.</b>
<b>7.2. NGUYÊN LÝ CẮT GỌT KIM LOẠI</b>
<b>1. Khái niệm cơ bản.</b>
<b>Dụng cụ cắt</b>
<b>Dụng cụ cắt</b>
<b>Dụng cụ cắt</b>
<b>Dụng cụ cắt</b>
<b>Quay </b>
<b>trịn</b>
<b>Tịnh tiến</b>
<b>Quay </b>
<b>trịn</b>
<b>Tịnh tiến</b>
<b>Tịnh tiến</b>
<b>Phơi và Dụng cụ cắt chuyển động tƣơng đối với nhau nhờ máy công cụ.</b>
<b>Chuyển động </b>
<b>cơ bản</b>
<b>Chuyển động </b>
<b>Phụ</b>
<b>Chuyển </b>
<b>động </b>
<i><b>Chuyển động chính (V) là chuyển </b></i>
<i><b>động có tốc độ lớn nhất.</b></i>
<b>TIỆN</b>
<b>KHOAN</b>
<b>PHAY</b>
<b>BÀO</b>
<b>MÀI</b>
<b>Gia cơng cắt gọt</b> <b>Cơ khí đại </b>
<b>c-¬ng</b>
<b>TiƯn trụ </b>
<b>tiện côn</b>
<i><b>Mâm cặp</b></i>
<i><b>Vật gia công</b></i>
<b>Gia cơng cắt gọt</b> <b>Cơ khí đại </b>
<b>c-ơng</b>
<b>Gia cơng cắt gọt</b> <b>Cơ khí đại </b>
<b>c-ơng</b>
<b>Gia cơng cắt gọt</b> <b>Cơ khí đại </b>
<b>c-ơng</b>
<b>Gia cơng cắt gọt</b> <b>Cơ khí đại </b>
<b>c-ơng</b>
<b>Gia cơng cắt gọt</b> <b>Cơ khí đại </b>
<b>c-ơng</b>
<b>Gia cơng cắt gọt</b> <b>Cơ khí đại </b>
<b>c-ơng</b>
<b>Gia cơng cắt gọt</b> <b>Cơ khí đại </b>
<b>c-ơng</b>
<b>Gia công cắt gọt</b>
<b>C khớ i </b>
<b>c-ng</b>
<b>Gia công cắt gọt</b>
<b>C khớ i </b>
<b>c-ng</b>
<b>Gia cụng ct gọt</b> <b>Cơ khí đại </b>
<b>c-ơng</b>
<b>Gia cơng cắt gọt</b> <b>Cơ khí đại </b>
<b>c-ơng</b>
<b>Gia cơng cắt gt</b> <b>C khớ i </b>
<b>c-ơng</b>
<b>Gia cụng ct gọt</b> <b>Cơ khí đại </b>
<b>c-ơng</b>
<b>2. Các thơng số cơ bản của chế độ cắt.</b>
<b>Vận tốc cắt </b>
<b>(V)</b>
<b>Lƣợng chạy dao</b>
<b>(Bƣớc tiến)</b>
<b>(S)</b>
<b>Chiều sâu cắt</b>
<b>(t)</b>
<b>Diện tích lớp cắt</b>
<b>Thời gian gia công</b> <b>Thời gian chạy máy</b>
<i><b>Tốc độ cắt V là đoạn đường đi trong một đơn vị thời gian của </b><b>một điểm trên bề mặt </b></i>
<i><b>gia công hoặc một điểm trên lưỡi cắt.</b></i>
<b>Phơi </b>
<b>quay </b>
<b>trịn</b>
<b>Lƣợng </b>
<b>D -</b> <b>Đƣờng kính phơi.(mm)</b>
<b>n -</b> <b>Số vịng quay của phơi </b>
<i><b>(hoặc dụng cụ cắt trong một </b></i>
<i><b>phút).</b></i>
<b>2. Các thông số cơ bản của chế độ cắt.</b>
<b>Vận tốc cắt </b>
<b>(V)</b>
<b>Lƣợng chạy dao</b>
<b>(Bƣớc tiến)</b>
<b>(S)</b>
<b>Chiều sâu cắt</b>
<b>Diện tích lớp cắt</b>
<b>Thời gian gia công</b> <b>Thời gian chạy máy</b>
<i><b>Tốc độ cắt V là đoạn đường đi trong một đơn vị thời gian của </b><b>một điểm trên bề mặt </b></i>
<i><b>gia công hoặc một điểm trên lưỡi cắt.</b></i>
<b>Phoi</b>
<b>2. Các thông số cơ bản của chế độ cắt.</b>
<b>Vận tốc cắt </b>
<b>(V)</b>
<b>Lƣợng chạy dao</b>
<b>(Bƣớc tiến)</b>
<b>(S)</b>
<b>Chiều sâu cắt</b>
<b>(t)</b>
<b>Diện tích lớp cắt</b>
<b>Thời gian gia công</b> <b>Thời gian chạy máy</b>
<b>Phoi</b>
<b>Phơi </b>
<b>quay </b>
<b>trịn</b>
<b>Lƣợng </b>
<b>chạy </b>
<b>dao (S)</b>
<b>Chiều </b>
<b>sâu cắt </b>
<b>(t)</b>
<b>Phoi</b>
<b>Lƣỡi </b>
<b>cắt</b>
<b>Thân dao</b>
<b>2. Các thông số cơ bản của chế độ cắt.</b>
<b>Vận tốc cắt </b>
<b>(V)</b>
<b>Lƣợng chạy dao</b>
<b>(Bƣớc tiến)</b>
<b>(S)</b>
<b>Chiều sâu cắt</b>
<b>(t)</b>
<b>Diện tích lớp cắt</b>
<b>Thời gian gia công</b> <b>Thời gian chạy máy</b>
<i><b>Chiều sâu cắt là khoảng cách giữa mặt cần gia công và mặt đã gia công sau một </b></i>
<i><b>lần dụng cụ cắt chạy qua</b></i>
<b>Phoi</b>
<b>Phơi </b>
<b>quay </b>
<b>trịn</b>
<b>Lƣợng </b>
<b>chạy </b>
<b>dao (S)</b>
<b>Chiều </b>
<b>sâu cắt </b>
<b>(t)</b>
<b>Phoi</b>
<b>Lƣỡi </b>
<b>cắt</b>
<b>Thân dao</b>
<b>Bề mặt cần gia </b>
<b>công</b> <b><sub>Bề mặt đã gia </sub></b>
<b>cơng</b>
<b>D -</b> <b>Đƣờng kính mặt cần gia công </b>
<i><b>(mm).</b></i>
<b>2. Các thông số cơ bản của chế độ cắt.</b>
<b>Vận tốc cắt </b>
<b>(V)</b>
<b>Lƣợng chạy dao</b>
<b>(Bƣớc tiến)</b>
<b>(S)</b>
<b>Chiều sâu cắt</b>
<b>(t)</b>
<b>Diện tích lớp cắt</b>
<b>Thời gian gia cơng</b> <b>Thời gian chạy máy</b>
<i><b>Chiều sâu cắt là khoảng cách giữa mặt cần gia công và mặt đã gia công sau một </b></i>
<i><b>lần dụng cụ cắt chạy qua</b></i>
<b>2. Các thông số cơ bản của chế độ cắt.</b>
<b>Vận tốc cắt </b>
<b>(V)</b>
<b>Lƣợng chạy dao</b>
<b>(Bƣớc tiến)</b>
<b>(S)</b>
<b>Chiều sâu cắt</b>
<b>(t)</b>
<b>Diện tích lớp cắt</b>
<b>Thời gian gia cơng</b> <b>Thời gian chạy máy</b>
<b>Bề mặt đã gia</b>
<b>công?</b>
<b>Bề mặt chƣa gia</b>
<b>công?</b>
<i><b>II. Hinh dáng hinh học và các thông số của dụng cụ cắt:</b></i>
<i><b>1. Cấu tạo của dơng cơ c¾t:</b></i>
<i><b>Phay </b></i>
<i><b>nghÞch</b></i>
<i><b>Phay </b></i>
<i><b>thn</b></i>
<i><b>Phay định hình</b></i> <i><b>Dao phay mặt phẳng</b></i>
<i><b>L-ìi c-a</b></i>
<i><b>2. Các mặt trên phôi :</b></i>
<i><b>Có ba loại bề mặt khi gia c«ng chi tiÕt:</b></i>
<i><b>- Bề mặt cần gia cơng là bề mặt cần hớt phoi - 1</b></i>
<i><b>- Bề mặt đã gia cơng là bề mặt có đ-ợc sau khi ht </b></i>
<i><b>phoi - 3</b></i>
<i><b>- Bề mặt đang gia công là bề mặt do l-ỡi cắt chính </b></i>
<i><b>tạo nên - 2</b></i>
<i><b>3. Các thông số h</b><b>ì</b><b>nh học của đầu </b></i>
<i><b>dao:</b></i>
<i><b>- Mặt phẳng cắt gọt là mặt phẳng tiếp tuyến với bề mặt </b></i>
<i><b>đang gia công và đi qua l-ỡi cắt chính. </b></i>
<i><b>- Góc sau chính </b></i><i><b>: là góc hợp thành bởi mặt phẳng cắt gọt. </b></i>
<i><b>Góc sau dùng để giảm ma sát gi</b><b>ữ</b><b>a bề mặt đang gia công và </b></i>
<i><b>mặt sau của dao </b></i>
<i><b>- Gãc tr-íc chÝnh </b></i><i><b>: lµ góc hợp thành bởi mặt tr-ớc của dao </b></i>
<i><b>và mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng cắt gọt và đi qua l-ỡi </b></i>
<i><b>cắt chính. Góc tr-ớc chính làm cho quá tr</b><b>ì</b><b>nh cắt đ-ợc dễ </b></i>
<i><b>dàng </b></i>
<i><b>- Gúc sc </b></i><i><b>: l góc hợp bởi mặt tr-ớc và mặt sau chính. Góc </b></i>
<i><b>này có ảnh h-ởng đến độ sắc khi cắt và quan hệ với góc tr-ớc </b></i>
<i><b>, gãc sau </b></i> <i><b>theo c«ng thøc sau: </b></i> <i><b>+ </b></i> <i><b>+ </b></i> <i><b>= 90</b><b>0</b></i>
<i><b>- Góc cắt </b></i><i><b>: là góc hợp bởi mặt tr-ớc và mặt phẳng cắt. Góc </b></i>
<i><b>này xác định vị trí của điểm cắt và có quan hệ với góc </b></i> <i><b>theo </b></i>
<i><b>công th-c sau: </b></i> <i><b>+ </b></i> <i><b>= 90</b><b>0</b></i> <i><b><sub>hoặc </sub></b></i> <i><b><sub>= </sub></b></i> <i><b><sub>+ </sub></b></i>
<i><b>- Góc nghiêng chính nằm trên mặt phẳng </b></i> <i><b>là góc gi</b><b>ữ</b><b>a h</b><b>ì</b><b>nh </b></i>
<i><b>chiếu của l-ỡi cắt chính lên mặt phẳng cơ sở và h-ớng chạy </b></i>
<i><b>dao </b></i>
<i><b>- Góc nghiêng phụ nằm trên mặt phẳng </b></i><i><b><sub>1</sub></b></i> <i><b>là góc gi</b><b>ữ</b><b>a h</b><b>ì</b><b>nh </b></i>
<i><b>chiếu của l-ỡi cắt phụ lên mặt phẳng cơ sở cơ sở và h-ớng </b></i>
<i><b>chạy dao </b></i>
<i><b>- Góc đỉnh dao </b></i><i><b>: là góc h</b><b>ì</b><b>nh thành gi</b><b>ữ</b><b>a h</b><b>ì</b><b>nh chiếu của l-ỡi </b></i>
<i><b>cắt chính và phụ trên mặt đáy. Cùng với hai góc nghiêng </b></i> <i><b>và </b></i>
<i><b>III. Các hiện t-ợng vật lý trong quá tr</b><b>ì</b><b>nh cắt gọt:</b></i>
<i><b>Trong quá tr</b><b>ì</b><b>nh cắt gọt xảy ra nhiều hiện t-ợng vật lí và cơ học trong vùng cắt nh-: quá </b></i>
<i><b>tr</b><b>ì</b><b>nh h</b><b>ì</b><b>nh thành phoi, lực cắt; sự tạo thành nhiệt cắt; sự mài mòn dao v.v </b></i>
<i><b>1. Quá tr</b><b>ì</b><b>nh tạo thành </b></i>
<i><b>phoi:</b></i>
<i><b>phoi dây</b></i>
<i><b>phoi vụn</b></i> <i><b>phoi vụn</b></i>
<i><b>tạo phoi</b></i>
<i><b>1- phôi</b></i>
<i><b>Các dạng phoi tuỳ thuộc VL được cắt, điều kiện gia cụng (chế độ </b></i>
<i><b>cắt gọt):</b></i>
<i><b>a-</b></i> <i><b>phoi xếp</b></i> <i><b>b-</b></i> <i><b>phoi bậc</b></i>
<i><b>2. Nhiệt khi cắt kim loại và ảnh h-ởng của nhiệt đến quá tr</b><b>ì</b><b>nh cắt:</b></i>
<i><b>Nhiệt sinh ra ở vùng cắt do biến dạng dẻo của kim loại vùng đó và một phần do ma sát </b></i>
<i><b>gi</b><b>ữ</b><b>a dao và phôi hoặc dao và phoi </b></i>
<i><b>L-ợng nhiệt sinh ra phụ thuộc vào vật liệu phôi; dao cắt; chế độ cắt (y, t, s); các yếu tố </b></i>
<i><b>h</b><b>ì</b><b>nh học của dao </b></i>
Q = Qc + Qp + Qd + Qkk
<i><b>3. Sự mài mòn của dụng cụ </b></i>
<i><b>cắt:</b></i>
<i><b>a- mài mòn mặt sau</b></i>
<i><b>b- mài mòn mặt tr-ớc</b></i>
<i><b>c- mài mòn cả hai mặt</b></i>
<i><b>4. Lực cắt:</b></i>
<i><b>Trong quá trình cắt, dao cát chịu tác dụng của một số thành phần lực cắt như lực ma sát </b></i>
<i><b>giữa phôi và dao; lực sinh và do biến dạng dẻo, biến dạng đàn hồi, … </b></i>
<i><b>- Lùc P</b><b><sub>Z </sub></b><b>gäi là lực cắt chính </b></i>
<i><b>P</b><b><sub>Z </sub></b><b>cú xu h-ng un cong thân dao hoặc làm gãy dao. </b></i>
<i><b>Ng-ời ta dùng lực Pz để tính cơng suất động cơ chính của</b></i>
<i><b>máy và kiểm nghiệm độ bền thân dao</b></i>
<i><b>- Lùc ch¹y dao P</b><b><sub>X</sub></b></i> <i><b>có chiều ng-ợc lại với chiều dịch chuyển </b></i>
<i><b>dao </b></i>
<i><b>Bề mặt đang gia công cản lại sự tiến dao gây ra P</b><b><sub>X</sub></b><b>, tác dụng </b></i>
<i><b>lên cả bàn xe dao. Giá trị của P</b><b><sub>X</sub></b></i> <i><b>so với lực cắt chính P</b><b><sub>Z </sub></b><b>rÊt </b></i>
<i><b>nhá </b></i>
<i><b>- Lùc h-íng kÝnh P</b><b><sub>Y</sub></b></i> <i><b>lµ lùc sinh và do phôi tác dụng theo </b></i>
<i><b>chiều </b><b>ă</b><b>n sâu của dao và dọc theo thân dao </b></i>
<i><b>P</b><b><sub>Y</sub></b></i> <i><b>gõy s mt ổn định của phôi và cũng tác dụng lên cơ cấu kẹp dao, bàn xe dao. </b></i>
<i><b>Giá trị P</b><b><sub>Y</sub></b></i> <i><b>không ln lm </b></i>
2
2
2
<i>X</i>
<i>Y</i>
<i>Z</i>
<i><b>Giá trị các lực thành phần th-ờng theo tỉ lệ </b></i>
<i><b>sau:</b></i> <i><b><sub>P </sub></b></i><sub></sub> <i><b><sub>1,11 P</sub></b></i>
<i><b>IV. VËt liƯu chÕ t¹o dơng cụ cắt kim loại:</b></i>
<i><b>1. Yờu cu: -</b></i> <i><b></b><b> cng phn l-ỡi cắt phải cao hơn nhiều so với độ cứng vật liệu phơi</b></i>
<i><b>- Chịu mài mịn tốt để t</b><b>ă</b><b>ng tuổi bền </b></i>
<i><b>- Có độ bền bảo đảm và độ dẻo cần thiết để chống lại lực va đập, lực </b></i>
<i><b>uốn,v.v…</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Đ</b><b>ộ chịu nhiệt càng cao càng tốt </b></i>
<i><b>- Phải phục hồi đ-ợc và công nghệ chế tạo tốt </b></i>
<i><b>- Giá thành hạ</b></i>
<i><b>2. Cỏc loi vt liu -c dựng ch tạo dụng cụ cắt gồm:</b></i>
<i><b>2.1. Thép các bon dụng </b></i>
<i><b>cụ: - Thép này sau khi nhiệt luyện đạt độ cứng 60 </b></i> <i><b>63 HRC, dễ mài sắc và có độ bóng cao. </b></i>
<i><b>- Thép các bon dụng cụ có tính nhiệt luyện kém, chịu nhiệt độ thấp. Nóng đến 200 </b></i>
<i><b>300</b><b>0</b></i> <i><b><sub>C thép mất độ cứng. </sub></b></i>
<i><b>Ngày nay chỉ dùng thép này chế tạo dụng cụ cắt trong gia cơng nguội nh- c-a, dũa, </b></i>
<i><b>đục v.v…</b></i>
<i><b>M¸c thÐp hay dùng là CD80, CD80A, CD100, </b></i>
<i><b>2.2. Thép hợp kim dụng cụ:</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Đ</b><b>ặc tính cơ học của loại này cũng t-ơng tù nh- thÐp dơng cơ c¸c bon</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Đ</b><b>iểm nổi bất của loại này là tính nhiệt luyện tốt, độ sâu nhiệt luyện cao hơn, ít biến </b></i>
<i><b>dạng hơn, chịu mài mòn…</b></i>
<i><b>2.3. ThÐp giã: (</b><b>ký hiệu)</b></i>
<i><b>- Làm dụng cụ cắt rất phổ biến. </b></i>
<i><b>- Nó có độ cứng không cao hơn hai loại trên nhiều (62 </b></i> <i><b>65 HRC) nhưng độ chịu</b></i>
<i><b>nhiệt cao hơn (đến 6500C). </b></i>
<i><b>- Thép gió dùng để chế tạo dao tiện, mũi khoan và lưỡi cắt của dao phay</b></i>
<i><b>2.4. Hỵp kim cøng: </b><b>xem lại chương 2: vật liệu trong cơ khí, khái niêm, thành phần</b></i>
<i><b>ký hiệu, cách tạo hình, </b></i>
<i><b>2.5. Kim c-¬ng:</b></i>