Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Kiểm tra 1 tiết chương 2, 3 – Đề 2 môn: Vật lý 9 thời gian: 45 phút

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.44 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề kiểm tra học kì 2 sinh học 8 – ma trận mới PHOØNG GD – ÑT TRƯỜNG THCS. KIEÅM TRA HOÏC KÌ II Moân : Sinh Lớp : 8 Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề). KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ) Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Tên Chủ đề. Vận dụng Cấp độ thấp. (nội dung, chương…). Chủ đề 1. Trao đổi chất và năng lượng Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2. Bài tiết Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 3. Da Số câu Số điểm Tỉ lệ %. TNKQ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. TL. TNK Q. TL. TNKQ. Lập được khẩu phần ăn hàng ngày. 1 0,25. 1 1,0. TL. Số câu 2 1,25điểm =1,25%. Nhận biết vai trò của sự bài tiết. Các bệnh về thận. Chức năng lọc máu . 1 0,25. 1 0,25. 1 2,0. nước tiểu Số câu 3 2,5 điểm 25%. Nhận biết cấu tạo và chức năng của da 1 0,25. Số câu 1 0,25 điểm =0,25%. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Nội tiết. TNKQ. Cấp độ cao. Nhận biết được t/d của Vitamin D. Chủ đề 4 Thần kinh và giác quan. Chủ đề 5. TL. Cộng. Vai trò hooc môn, các tuyến nội tiết 1 0,25. 4 2,0 20%. Các bộ phận của hệ TK. Cấu tạo, chức năng từng bộ phận. Chức năng từng bộ phận. 1 0,5. 1 2,0. 1 2,0. Vai trò hooc môn, các tuyến nội tiết 1 0,25. Số câu 3 4,5 điểm =45.%. Số câu 2 0,5 điểm =5%. 4 3,0 30%. 3 5,0 50%. Download giáo án + Đề thi sinh – hóa tại : – Liên hệ Email : Lop8.net. 11 10 điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đề kiểm tra học kì 2 sinh học 8 – ma trận mới B. ĐỀ: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào phương án đúng Câu 1: Nước tiểu đầu được tạo ra từ: (0.25đ) a. Nang cầu thận và các bể thận. b. Các bể thận. c. Các đơn vị chức năng của thận d. Bóng đái và các ống thận Câu 2: Thiếu Vitamin D sẽ gây bệnh: (0.25 đ) a. Bệnh hoại huyết. b. Thiếu máu c. Còi xương ở trẻ và loãng xương ở người lớn d. Khô giác mạc ở mắt. Câu 3: Các tế bào của da thường xuyên bị bong ra ngoài là của: (0.25 đ) a. Tầng tế bào sống. b. Lớp sắc tố. c. Lớp sợi mô liên kết. d. Tầng sừng Câu 4: Hoóc môn do tuyến giáp tiết ra là: (0.25 đ) a. Insulin và Tirôxin. b. Canxitônin và Glucagôn c. Tirôxin và Canxitônin d. Glucagôn và Oxitoxin Câu 5: Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện Glucozơ thì người sẽ bị bệnh gì? (0.25 đ) a. Dư Insulin b. Đái tháo đường. c. Sỏi thận. d. Sỏi bóng đái Câu 6: Hãy điền những từ và cụm từ vào chỗ trống (....) cho hoàn thiện câu sau: (1đ) Hệ thần kinh bao gồm ......................, ............................., các dây thần kinh và hạch thần kinh. Dựa vào chức năng, hệ thần kinh được chia thành hệ ........................... và .............. Câu 7. Hãy ghép các chữ cái (a,b,c, .....) với các số (1,2,3, ....) cho thích hợp. a. b. c. d. e.. Các hooc môn Tirôxin GH OT Insulin Glucagôn. Tác dụng 1.Tiết sữa, co bóp tử cung lúc đẻ 2.Giúp cơ thể tăng trưởng 3.Điều hòa trao đổi chất 4.Chuyển hóa glicogen  glucôzơ 5.Chuyển hóa glucôzơ  glicogen. Trả lời a– b– c– d– e–. II. PHẦN TỰ LUẬN: 7đ Câu 8: (2đ) Nêu những bằng chứng về đặc điểm cấu tạo và chức năng của đại não người để chứng tỏ sự tiến hóa người so với các động vật khác thuộc lớp thú. Câu 9: (2đ) Giải thích vì sao người say rượu thường có biểu hiện “chân nam đá chân chiêu” trong lúc đi ? Câu 10: (2đ) Bài tiết đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với cơ thể sống ? Câu 11: (1đ) Tính số liệu điền vào các ô có đánh dấu ? trong bảng sau: Tên thực Khối lượng (g) Prôtêin (g) phẩm A A1 A2 Gạo tẻ 200 0 ? ? Cá chép 100 40 ? ? Biết trong 100g gạo tẻ có 7,9g prôtêin; trong 100g cá chép có 16g prôtêin.. Download giáo án + Đề thi sinh – hóa tại : – Liên hệ Email : Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đề kiểm tra học kì 2 sinh học 8 – ma trận mới. ĐÁP ÁN SINH 8 NĂM HỌC 2010 - 2011 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi ý đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án c c d c Biểu điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0.25 điểm Câu 6: 0,5 điểm. Mỗi ý đúng được 0.25 điểm - Não bộ, tủy sống - TK vận động, TK sinh dưỡng. Câu 7: 1,25 điểm a–3 b–2 c–1 d–5 e–4 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm. 5 b 0.25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Đáp án. Biểu điểm. Câu 8: (2 đ) - Khối lượng não so cơ thể người lớn hơn các động vật thuộc lớp thú. - Vỏ não ở người nhiều khe rãnh làm tăng bề mặt chứa các nơron (khối lượng chất xám lớn). - Ở người ngoài các trung khu vận động và cảm giác như các động vật thuộc lớp thú, còn có các trung khu cảm giác và vận động ngôn ngữ: nói, viết, hiểu tiếng nói, hiểu chữ viết. Câu 9: (2 đ) - Do rượu đã ngăn cản, ức chế sự dẫn truyền qua xináp giữa các tế bào có liên quan đến tiểu não khiến sự phối hợp các hoạt động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể bị ảnh hưởng. Câu 10: (2 đ) - Bài tiết có vai trò quan trọng đối với cơ thể: các chất độc hại do quá trình chuyển hóa của tế bào sinh ra như CO2 , urê, axituric, ... không ngừng được lọc và thải ra môi trường ngoài. - Nếu vì một lý do nào đó, bài tiết bị trì trệ  các chất độc hại này bị tích tụ trong máu  làm biến đổi tính chất môi trường trong  tinh trạng bệnh lí hoặc có thể dẫn đến cái chết Câu 11: (1 đ). Điền đúng mỗi dấu ? được 0.25 điểm Tên thực Khối lượng (g) Prôtêin (g) phẩm A A1 A2 Gạo tẻ 200 0 200 15.8 Cá chép 100 40 60 9.6. (0,5 đ) (0,5 đ) (1,0 đ). (2,0 đ) (1,0 đ). (1,0 đ). (1,0 đ). Download giáo án + Đề thi sinh – hóa tại : – Liên hệ Email : Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đề kiểm tra học kì 2 sinh học 8 – ma trận mới Hết. M«n: Sinh 8 Ngµy kiÓm tra:…………. Líp 8:… ĐỀ KIỂM TRA gi÷a häc k× II NĂM HỌC 2010-2011 Môn thi : SINH HỌC I. Mục đích kiểm tra. 1. KiÕn thøc - Nªu ®-îc cÊu t¹o c¸c c¬ quan bµi tiÕt n-íc tiÓu - Tr×nh bµy ®-îc chøc n¨ng c¬ quan bµi tiÕt n-íc tiÓu - Tóm tắt lại cấu tạo và các đơn vị chức năng của thận - Nªu ®-îc cÊu t¹o cña da - Gi¶i thÝch c¬ së khoa häc cña c¸c biÖn ph¸p b¶o vÖ da - Nªu ®-îc c¸c bé phËn cña hÖ thÇn kinh trung -¬ng - Gi¶i thÝch ®-îc nguyªn nh©n m¾c bÖnh cËn thÞ bÈm sinh. - Ph©n biệt chøc n¨ng c¸c hÖ thÇn kinh., sù kh¸c nhau gi÷a trung -¬ng thÇn kinh vµ phÇn ngo¹i biªn. - Chứng minh hoạt động của 2 phân hệ thần kinh trong điều hòa hoạt động của cơ quan sinh d-ìng vµ c¬ quan sinh s¶n. - Vận dụng kiến thức để phân tích vai trò của phản xạ có điều kiện. 2. KÜ n¨ng. - VËn dông kiÕn thøc vµo viÖc gi÷ g×n vÖ sinh hÖ bµi tiÕt, da, hÖ thÇn kinh. 3. Thái độ. - Tự ý thức bản thân để bảo vệ hệ bài tiết, da, hệ thần kinh II. Hình thức đề kiểm tra. 1. H×nh thøc: TNKQ + TL 2. C¸ch tæ chøc: HS lµm bµi trªn líp, thêi gian 45 phót. III. Ma trËn NhËn biÕt. Th«ng hiÓu. Chủ đề. VËn dông ThÊp. Cao. Download giáo án + Đề thi sinh – hóa tại : – Liên hệ Email : Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đề kiểm tra học kì 2 sinh học 8 – ma trận mới. Ch-¬ng VIII: Da ( 2 tiÕt). TNKQ TL - Nªu ®-îc cÊu t¹o c¸c c¬ quan bµi tiÕt n-íc tiÓu - Tr×nh bµy ®-îc chøc n¨ng c¬ quan bµi tiÕt n-íc tiÓu 1 1 0,25 1 Nªu ®-îc cÊu t¹o cña da. 17,5% = 1,75. 1. Ch-¬ng VII: Bµi tiÕt (3 tiÕt). 22,5% = 2,25. Ch-¬ng IX: ThÇn kinh vµ gi¸c quan (9 tiÕt). 60% = 6,0. 0,25 - Nªu ®-îc c¸c bé phËn cña hÖ thÇn kinh trung -¬ng, chøc n¨ng c¸c ph©n hÖ thÇn kinh. 2 1,25. Tæng sè c©u: 11 Tæng sè ®iÓm: 10 TØ lÖ %: 100%. 5 2,75 27,5%. TNKQ TL Tãm t¾t l¹i cÊu tạo và các đơn vị chøc n¨ng cña thËn. TNKQ. TL. TNKQ. TL. 1 1 Gi¶i thÝch c¬ së khoa häc cña c¸c biÖn ph¸p b¶o vÖ da 1 1,5 - Gi¶i thÝch ®-îc nguyªn nh©n m¾c bÖnh cËn thÞ bÈm sinh. - Ph©n biệt sù kh¸c nhau gi÷a trung -¬ng thÇn kinh vµ phÇn ngo¹i biªn 1 1 0,25 1,5 4 4,25 42,5%. Chứng minh hoạt động của 2 ph©n hÖ thÇn kinh trong ®iÒu hßa ho¹t động của cơ quan sinh d-ìng vµ c¬ quan sinh s¶n 1 2 2 3 30%. VËn dông kiÕn thức để phân tÝch vai trß cña ph¶n x¹ cã ®iÒu kiÖn.. 1 1. IV. Nội dung đề kiểm tra I. Trắc nghiệm khách quan * Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C và D câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: ( 0,25 điểm) Hệ bài tiết nước tiêu gồm: A. Thận, ống đái, ống dẫn nước tiểu, bóng đái B. Thận, cầu thận, nang cầu thận, bóng đái C. Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái. D. Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái Câu 2: ( 0,25 điểm)Cấu tạo của da gồm có: A. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ. B. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da. C. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ. D. Lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ. Câu 3: ( 0,25 điểm): Trung ương thần kinh gồm: A. Não bộ, tủy sống và hạch thần kinh. Download giáo án + Đề thi sinh – hóa tại : – Liên hệ Email : Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đề kiểm tra học kì 2 sinh học 8 – ma trận mới B. Não bộ, tủy sống và dây thần kinh. C. Não bộ và tủy sống. D. Não bộ, tủy sống, dây thần kinh và hạch thần kinh. Câu 4: ( 0,25 điểm) Cận thị bẩm sinh là do: A. Thể thủy tinh phồng quá không xẹp xuống được. B. Trục mắt quá ngắn. C. Thể thủy tinh xẹp quá không phồng lên được. D. Trục mắt quá dài. Câu 5: (1 điểm) Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ……. để hoàn chỉnh câu sau: Nước tiểu được tại thành ở các đơn vị……..(1)……của thận. Bao gồm quá trình ………(2)…….ở cầu thận để tạo thành …….(3)……, quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết, bài tiết tiếp các chất độc và không cần thiết ở ống thận để tạo nên…..(4)…. và ổn định một số thành phần của máu. Câu 6 (1điểm): Hãy sắp xếp các chức năng tương ứng với mỗi hệ thần kinh Các hệ thần kinh. Trả lời. Chức năng. 1. Hệ thần kinh vận động.. 1………. 2. Hệ thần kinh sinh dưỡng. 2……….. a. Điều hòa hoạt động các cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản (hoạt động có ý thức) b. Điều hòa hoạt động của các cơ vân ( hoạt động không có ý thức) c. Điều hòa và phối hợp các hoạt động phức tạp. II. Trắc nghiệm tự luận. ( 7 điểm) Câu 1 (1 điểm) Trình bày cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu? Câu 2. ( 1,5 điểm) Tại sao không nên trang điểm bằng cách lạm dụng kem phấn, nhổ lông mày, dùng bút chì kẻ lông mày tạo dáng? Câu 3. ( 2 điểm) Hãy cho 1 thí dụ để chứng minh tác dụng đối lập nhưng thống nhất nhau giữa thần kinh giao cảm và thần kinh đối giao cảm? Câu 4. ( 1 điểm) Khi đội kèn của xã tập luyện, cu Tý mang mơ ra ăn thì bị bố mắng vì đội kèn không thể tập được. Điều đó có đúng không? Vì sao? Câu 5 (1,5 điểm): Phân biệt sự khác nhau giữa trung ương thần kinh và phần ngoại biên? HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 tiÕt NĂM HỌC 2010-2011 Môn thi: SINH HỌC 8 (Hướng dẫn chấm có 02 trang) I. Trắc nghiệm khách quan. * Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng: Câu. 1. 2. 3. 4. Download giáo án + Đề thi sinh – hóa tại : – Liên hệ Email : Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đề kiểm tra học kì 2 sinh học 8 – ma trận mới Đáp án. A. B. C. D. Điểm. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25. Câu 5 (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 đ 1. chức năng. 2. lọc máu. 3. nước tiểu đầu Câu 6 ( 1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 đ. 4. nước tiểu chính thức 1- b ;. 2- a;. II. Trắc nghiệm tự luận Câu Câu 1 1đ. Nội dung - Hệ bài tiết nước tiểu gồm: Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.. Điểm 0,25. - Thận gồm 2 quả thận, mỗi quả chứa khoảng 1 triệu đơn vị chức năng để lọc máu và 0,5. hình thành nước tiểu.. - Mỗi đơn vị chức năng cầu thận, nang cầu thân ,ống thận. 0,25 Câu 2. 0,5. - Lông mày có vai trò ngăn không cho mồ hôi và nước chảy xuống mắt.. 1,5 đ - Vì vậy không nên nhổ lông mày. lạm dụng kem, phấn sẽ bít các lỗ 1. chân lông và lỗ tiết chất nhờn, tạo điều kiện cho vi khuẩn bám vào da và phát triển. Câu 3 2đ. Thí dụ trong tác dụng điều hòa và điều khiển hoạt động của tim:. 0,5. - Sự đối lập thể hiện ở thần kinh giao cảm làm tăng lực co tim và nhịp tim, còn thần. 0,5. kinh đối giao cảm làm giảm lực co tim và nhịp tim. - Sự thống nhất giưũa 2 bộ phận thần kinh trên luôn hoạt động hỗ trợ và điều hòa lẫn nhau. Duy trì hoạt động của tim cung cấp khí oxi cho các cơ quan. Nếu thiếu 1 trong 2 bộ phận thần kinh trên dẫn đến rối loạn hoạt động của tim và các nội quan-> chết.. Câu 4 1đ. 1. - Đúng.. 0,25. - Vì khi cu Tí mang mơ ra ăn thì những người trong đội kèn nhìn thấy sẽ tiết nhiều 0,75. nước bọt theo phản xạ có điều kiện-> không thổi được kèn. Câu 5. Trung ương thần kinh. Phần ngoại biên. 1,5 đ. - Gồm não và tủy sống. - Gồm các dây thần kinh và hạch. - Được bảo vệ trong khoang xương ( hộp. thần kinh. sọ chữa não, ống xương sống chưa tủy. - Nằm bên ngoài bộ phận trung ương. sống). - Chức năng dẫn truyền các xung. 0,5 0,5. Download giáo án + Đề thi sinh – hóa tại : – Liên hệ Email : Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đề kiểm tra học kì 2 sinh học 8 – ma trận mới - Chức năng điều khiển các hoạt động. thần kinh 0,5. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN : SINH HỌC 8 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề ) Đối tượng : Học sinh trung bình khá Tên chủ đề. Vận dụng thấp Nhận biết. Chương 7 3 tiết. TN Cấu tạo chức năng của HBT. 10%= 1đ Chương 8 2 tiết 10%=1đ Chương 9 12 tiết. 50%=0,5đ Chức năng của da 50%=0,5đ Cấu tạo của HTK. 45%=4,5đ Chương 10. 5 tiết. 25%=2đ Chương 11 4 tiết. 10%=1 đ. Thông hiểu TL. TN Vệ sinh HBT nước tiểu. TL. Vận dụng cao TN. TL. TN. TL. 50%=0,5đ Cấu tạo của da 50%=0,5đ Chức năng thu nhận sóng âm Phản xạ có điều kiện là gì. Biện pháp vệ sinh tai. 11%=0,5đ. 55=2,5đ. 34%=1,5đ. Chức năng nội tiết. Chức năng của tuyến giáp. 0,5đ=20%. 40%=1đ Trình bày các nguyên tắc tránh thai. Vì sao tuyến yên là tuyến nội tiết quan trọng nhất 40%=1đ. Cho ví dụ. `. 100%=1đ. Download giáo án + Đề thi sinh – hóa tại : – Liên hệ Email : Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đề kiểm tra học kì 2 sinh học 8 – ma trận mới Tổng cộng : 26 tiết Số câu Số điểm 100%= 10đ. 4 câu 2đ. 2 câu 1đ 4 câu 4,5d. 3 câu 2,5đ. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn : Sinh học 8 I.TRẮC NGHIỆM 1.Hệ bài tiết nước tiểu gồm : a.Thận, cầu thận,nang cầu thận,bóng đái b.Thận, ống đái,nang cầu thận, bóng đái c.Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu,bóng đái d.Thận, ống đái,ống dẫn nước tiểu, bóng đái 2-Nhịn đi tiểu lâu có hại vì: a.Dễ tạo sỏi, hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái. b.Dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liên tục. c.Dễ tạo sỏi và có thể gây viêm bóng đái. d.Hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái. 3- Các chức năng của da là : a.Bảo vệ, cảm giác và vận động b.Bảo vệ, điều hòa thân nhiệt và vận động c.Bảo vệ , cảm giác, điều hòa thân nhiệt và bài tiết d.Bảo vệ, vận động, điều hòa thân nhiệt và bài tiết 4.Cấu tạo của da gồm : a.Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ. b.Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ. c.Lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ d.Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da. 5.Cơ quan điều hòa và phối hợp các hoạt động phức tạp của cơ thể là: a.Trụ não b. Tiểu não c.Não trung gian d. Đại não 6- Chức năng nội tiết của tuyến tụy là: a.Tiết glucagon, biến glicogen thành glucozo và dich tụy đổ vào tá tràng b.Nếu đường huyết cao sẽ tiết Isulin, biến glucozo thành glicogenvaf dich tụy đổ vào tá tràng c.Nếu đường huyết thấp sẽ tiết glucagonbieens glicogen thành glucozovà nếu đường huyết cao sẽ tiết Isulin, biến glucozo thành glicogen d.Tiết Isulin, biến glucozo thành glicogen, tiết glucagon, biến glicogen thành glucozo và dịch tụy đổ vào tá tràng. II. TỰ LUẬN . 1. Chức năng thu nhận sóng âm? Biện pháp vệ sinh tai? (2,5 đ) 2. Phản xạ có điều kiện là gì ? Cho ví dụ (1,5đ) 3. Chức năng của tuyến giáp ? Vì sao tuyến yên là tuyến nội tiết quan trọng nhất? (2đ) 4. Trình bày các nguyên tắc tránh thai? 1đ. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Download giáo án + Đề thi sinh – hóa tại : – Liên hệ Email : Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đề kiểm tra học kì 2 sinh học 8 – ma trận mới Môn : Sinh học 8 I. Trắc Nghiệm 3đ Mỗi câu đúng chấm 0,5đ Câu. 1 A. 2 D. 3 C. 4 D. 5 B. 6 D. Đáp án II Tự luận 7đ Câu 1 Chức năng thu nhận sóng âm (1,5đ) Nội dịch Sóng âm cơ quan coocti. màng nhĩ chuỗi xương tai vùng thính giác. cửa bầu dục Ngoại dịch. Biện pháp vệ sinh tai: (1đ) + Rửa tai bằng tăm bông + Trẻ em giữ vệ sinh tránh viêm họng + Tránh tiếng ồn Câu 2 Phản xạ CĐK là PX được hình thành trong đời sống cá thể, kết quả của học tập rèn luyện (1đ) VD Đi nắng phải đội mũ (0,5đ) Câu 3 - Chức năng tuyến giáp + Có vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng của cơ thể (0,5đ) + Tuyến giáp cùng với tuyến cận giáp có vai trò điều hòa trao đổi Canxi và Phootpho trong máu (0,5đ) - Vì sao tuyến yên là tuyến quan trọng nhất: Vì tuyến yên tiết các hoocmon kích thích hoạt động của các tuyến nội tiết khác (1đ) Câu 4 Các nguyên tắc tránh thai: (1đ) + Ngăn trứng chín và rụng + Tránh không để tinh trùng gặp trứng. + Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh. ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN SINH 8 Thời gian làm bài : 45 phút. A.Thiết kế ma trận đề kiểm tra sinh học 8 Chủ đề 1.Bài tiết. Nhận biết. Thông hiểu Phân biệt nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức. Thực chất quá trình tạo. Vận dụng thấp. Vận dụng cao. Download giáo án + Đề thi sinh – hóa tại : – Liên hệ Email : Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Đề kiểm tra học kì 2 sinh học 8 – ma trận mới thành nước tiểu . Số câu : 01 câu 2 điểm 2. Da Cấu tạo và chức năng của da. Số câu : 01 câu Số câu : 01 câu 2 điểm 2 điểm 3. Thần kinh và giác quan Số câu : 01 câu 2 điểm 4. Nội tiết. Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện Số câu : 01 câu 2 điểm Tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết. Giải thích tuyến tụy là tuyến pha Số câu : 01 câu 2 điểm. Số câu : 1 câu điểm 5. Sinh sản. Tổng số câu : 5câu Tổng số điểm : 10 điểm. Số câu : 01 câu 2 điểm. 1 câu (2đ). Khái niệm AIDS. Nguyên nhân dẫn đến AIDS. Cách phòng tránh Số câu : 01 câu 2 điểm 3 câu (6đ). 1 câu ( 2đ). B. Đề kiểm tra : Câu 1: ( 2,0đ): Phân biệt nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức. Thực chất quá trình tạo thành nước tiểu là gì?. Câu 2: ( 2.0đ): Cấu tạo và chức năng của da. Chức năng nào là quan trọng nhất? Vì sao? Câu 3: (2.0đ): Thế nào là PXKĐK, PXCĐK? Cho ví dụ. Download giáo án + Đề thi sinh – hóa tại : – Liên hệ Email : Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Đề kiểm tra học kì 2 sinh học 8 – ma trận mới Câu 4: ( 2.0đ): Phân biệt tuyến nội tiết với tuyên ngoại tiết? Vì sao nói tuyến tụy là tuyến pha? Câu 5: ( 2.0đ): AIDS là gì? Nguyên nhân dẫn đến bệnh AIDS? Cách phòng tránh?. C.Đáp án biểu điểm : Câu. Nội dung. Điểm. 1 (2đ). Nước tiểu đầu: Các chất dinh dưỡng nhiều. Nồng độ các chất hòa 0.75đ tan loãng hơn.Chứa ít các chất cặn bã, chất độc hơn Nước tiểu chính thức: Gần như không còn các chất dinh dưỡng. 0.75đ Nồngđộ các chất hòa tan đậm đặc.Chứa nhiều các chất cặn bã, chất độc 0.5đ Thực chất quá trình tạo thành nước tiểu là lọc máu, thải bỏ các chất cặn bã, chất thừa, các chất độc ra khỏi cơ thể để duy trì tính ổn định của môi trường trong cơ thể.. 2 (2đ). - Da cã cÊu t¹o gåm 3 líp: + Líp biÓu b×: TÇng sõng vµ tÇng TB sèng + Lớp bì: ở dưới lớp tế bào sống, được cấu tạo từ các sợi mô liên kết bền chặt trong đó có các thụ quan, tuyến mồ hôi, tuyến nhên, l«ng va bao l«ng, c¬ co ch©n l«ng vµ m¹ch m¸u. + Lớp mỡ dưới da gồm các tế bào mỡ - Chøc n¨ng cña da + B¶o vÖ c¬ thÓ + TiÕp nhËn c¸c kÝch thÝch xóc gi¸c + Bµi tiÕt + §iÒu hßa th©n nhiÖt + Da và sản phẩm của da tạo lên vẻ đẹp con người - Trong c¸c chøc n¨ng trªn th× chøc n¨ng b¶o vÖ vµ ®iÒu hßa th©n nhiÖt lµ quan träng nhÊt v× da bao bäc toµn bé c¬ thÓ, kh«ng cã c¬ quan bộ phận nào thay thế được. 90% lượng nhiệt tỏa ra qua bề mặt da đảm bảo thân nhiệt luôn ổn định. 1đ. - Phản xạ không điều kiện: là phản xạ sinh ra đã có, không cần ph¶i häc tËp rÌn luyÖn - Phản xạ có điều kiện: là phản xạ được hình thành trong đời sèng c¸ thÓ, ph¶i häc tËp vµ rÌn luyÖn míi cã. VD:. 0.75đ 0.75đ. 3 (2đ). 4 (2đ). 0.5đ. 0.5đ. 0.5đ. a) Ph©n biÖt tuyÕn néi tiÕt vµ tuyÕn néi tiÕt: - TuyÕn ngo¹i tiÕt: C¸c tuyÕn cã èng dÉn ®­a chÊt tiÕt tõ tuyÕn ra 0.5đ ngoài.Ví dụ: tuyến mồ hôi, tuyến nước bọt... - TuyÕn néi tiÕt: C¸c tuyÕn mµ c¸c chÊt tiÕt ( hoocm«n) tiÕt ra 0.5đ. Download giáo án + Đề thi sinh – hóa tại : – Liên hệ Email : Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 5 (2đ). Đề kiểm tra học kì 2 sinh học 8 – ma trận mới được ngấm thấm thẳng vào máu, đưa đến các tế bào hoặc các cơ quan làm ảnh hưởng tới các quá trình sinh lí trong cơ quan hay cơ thÓ. VÝ dô: tuyÕn yªn, tuyÕn gi¸p... b) Nói: tuyến tuỵ là tuyến pha vì tuyến này vừa đóng vai trò là tuyến ngoại tiết, vừa đóng vai trò là tuyến nội tiết. - Tuyến tuỵ là tuyến ngoại tiết: Các sản phẩm tiết theo ống dẫn đổ vào tá tràng giúp cho sự biến đổi thức ăn trong ruột non. - TuyÕn tuþ lµ tuyÕn néi tiÕt: Chức năng nội tiết do các tế bào đảo tụy thực hiện.TÕ bµo  tiÕt hoocm«n glucag«n vµ tÕ bµo  tiÕt hoocm«n insulin cã chức năng điều hoà lượng đường trong máu. - AIDS lµ héi chøng suy gi¶m miÔn dÞch m¾c do vi rót HIV g©y nªn lµm c¬ thÓ mÊt kh¶ n¨ng chèng bÖnh vµ dÉn tíi tö vong - Con ®­êng l©y truyÒn: qua ®­êng m¸u, qua quan hÖ t×nh dôc kh«ng an toµn, qua mÑ truyÒn sang con - Cách phòng tránh: + Kh«ng tiªm chÝch ma tuý, kh«ng dïng chung kim tiªm, kiÓm tra máu trước khi truyền. + Sèng lµnh m¹nh 1 vî 1 chång. + Người mẹ nhiễm AIDS không nên sinh con.. PHOØNG GD – ÑT TRƯỜNG THCS. 0.5đ 0.5đ. 0.5đ 0.5đ 1đ. KIEÅM TRA HOÏC KÌ II Moân : Sinh Lớp : 8 Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề). KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ) Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Tên Chủ đề (nội dung, chương…). Chủ đề 1. Trao đổi chất và năng lượng Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2. Bài tiết Số câu. Vận dụng Cấp độ thấp. TNKQ. TL. TNKQ. TL. TNK Q. TL. Nhận biết được t/d của Vitamin D. Lập được khẩu phần ăn hàng ngày. 1 0,25. 1 1,0. Nhận biết vai trò của sự bài tiết. Các bệnh về thận. Chức năng lọc máu . 1. 1. 1. Cộng. Cấp độ cao TNKQ. TL. Số câu 2 1,25điểm =1,25%. nước tiểu. Download giáo án + Đề thi sinh – hóa tại : – Liên hệ Email : Lop8.net. Số câu 3.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Đề kiểm tra học kì 2 sinh học 8 – ma trận mới Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 3. Da Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 0,25. 0,25. 1 0,25. Số câu 1 0,25 điểm =0,25%. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Nội tiết. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 2,5 điểm 25%. Nhận biết cấu tạo và chức năng của da. Chủ đề 4 Thần kinh và giác quan. Chủ đề 5. 2,0. Vai trò hooc môn, các tuyến nội tiết 1 0,25. 4 2,0 20%. Các bộ phận của hệ TK. Cấu tạo, chức năng từng bộ phận. Chức năng từng bộ phận. 1 0,5. 1 2,0. 1 2,0. Vai trò hooc môn, các tuyến nội tiết 1 0,25. Số câu 3 4,5 điểm =45.%. Số câu 2 0,5 điểm =5%. 4 3,0 30%. 3 5,0 50%. B. ĐỀ: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào phương án đúng Câu 1: Nước tiểu đầu được tạo ra từ: (0.25đ) a. Nang cầu thận và các bể thận. b. Các bể thận. c. Các đơn vị chức năng của thận d. Bóng đái và các ống thận Câu 2: Thiếu Vitamin D sẽ gây bệnh: (0.25 đ) b. Bệnh hoại huyết. b. Thiếu máu c. Còi xương ở trẻ và loãng xương ở người lớn d. Khô giác mạc ở mắt. Câu 3: Các tế bào của da thường xuyên bị bong ra ngoài là của: (0.25 đ) a. Tầng tế bào sống. b. Lớp sắc tố. c. Lớp sợi mô liên kết. d. Tầng sừng Câu 4: Hoóc môn do tuyến giáp tiết ra là: (0.25 đ) b. Insulin và Tirôxin. b. Canxitônin và Glucagôn c. Tirôxin và Canxitônin d. Glucagôn và Oxitoxin Câu 5: Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện Glucozơ thì người sẽ bị bệnh gì? (0.25 đ) a. Dư Insulin b. Đái tháo đường. c. Sỏi thận. d. Sỏi bóng đái Câu 6: Hãy điền những từ và cụm từ vào chỗ trống (....) cho hoàn thiện câu sau: (1đ) Download giáo án + Đề thi sinh – hóa tại : – Liên hệ Email : Lop8.net. 11 10 điểm.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Đề kiểm tra học kì 2 sinh học 8 – ma trận mới Hệ thần kinh bao gồm ......................, ............................., các dây thần kinh và hạch thần kinh. Dựa vào chức năng, hệ thần kinh được chia thành hệ ........................... và .............. Câu 7. Hãy ghép các chữ cái (a,b,c, .....) với các số (1,2,3, ....) cho thích hợp. f. g. h. i. j.. Các hooc môn Tirôxin GH OT Insulin Glucagôn. Tác dụng 1.Tiết sữa, co bóp tử cung lúc đẻ 2.Giúp cơ thể tăng trưởng 3.Điều hòa trao đổi chất 4.Chuyển hóa glicogen  glucôzơ 5.Chuyển hóa glucôzơ  glicogen. Trả lời a– b– c– d– e–. II. PHẦN TỰ LUẬN: 7đ Câu 8: (2đ) Nêu những bằng chứng về đặc điểm cấu tạo và chức năng của đại não người để chứng tỏ sự tiến hóa người so với các động vật khác thuộc lớp thú. Câu 9: (2đ) Giải thích vì sao người say rượu thường có biểu hiện “chân nam đá chân chiêu” trong lúc đi ? Câu 10: (2đ) Bài tiết đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với cơ thể sống ? Câu 11: (1đ) Tính số liệu điền vào các ô có đánh dấu ? trong bảng sau: Tên thực Khối lượng (g) Prôtêin (g) phẩm A A1 A2 Gạo tẻ 200 0 ? ? Cá chép 100 40 ? ? Biết trong 100g gạo tẻ có 7,9g prôtêin; trong 100g cá chép có 16g prôtêin.. ĐÁP ÁN SINH 8 NĂM HỌC 2010 - 2011 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi ý đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án c c d c Biểu điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0.25 điểm Câu 6: 0,5 điểm. Mỗi ý đúng được 0.25 điểm - Não bộ, tủy sống - TK vận động, TK sinh dưỡng. Câu 7: 1,25 điểm a–3 b–2 c–1 d–5 e–4. 5 b 0.25 điểm. Download giáo án + Đề thi sinh – hóa tại : – Liên hệ Email : Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Đề kiểm tra học kì 2 sinh học 8 – ma trận mới 0.25 điểm. 0.25 điểm. 0.25 điểm. 0.25 điểm. 0.25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Đáp án. Biểu điểm. Câu 8: (2 đ) - Khối lượng não so cơ thể người lớn hơn các động vật thuộc lớp thú. - Vỏ não ở người nhiều khe rãnh làm tăng bề mặt chứa các nơron (khối lượng chất xám lớn). - Ở người ngoài các trung khu vận động và cảm giác như các động vật thuộc lớp thú, còn có các trung khu cảm giác và vận động ngôn ngữ: nói, viết, hiểu tiếng nói, hiểu chữ viết. Câu 9: (2 đ) - Do rượu đã ngăn cản, ức chế sự dẫn truyền qua xináp giữa các tế bào có liên quan đến tiểu não khiến sự phối hợp các hoạt động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể bị ảnh hưởng. Câu 10: (2 đ) - Bài tiết có vai trò quan trọng đối với cơ thể: các chất độc hại do quá trình chuyển hóa của tế bào sinh ra như CO2 , urê, axituric, ... không ngừng được lọc và thải ra môi trường ngoài. - Nếu vì một lý do nào đó, bài tiết bị trì trệ  các chất độc hại này bị tích tụ trong máu  làm biến đổi tính chất môi trường trong  tinh trạng bệnh lí hoặc có thể dẫn đến cái chết Câu 11: (1 đ). Điền đúng mỗi dấu ? được 0.25 điểm Tên thực Khối lượng (g) Prôtêin (g) phẩm A A1 A2 Gạo tẻ 200 0 200 15.8 Cá chép 100 40 60 9.6. (0,5 đ) (0,5 đ) (1,0 đ). (2,0 đ) (1,0 đ). (1,0 đ). (1,0 đ). Hết. KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Sinh học 8 I. Mục tiêu: - Tạo điều kiện để các em củng cố, khắc sau lại những kiến thức đã học như: Chương bài tiết, da, thần kinh và giác quan, nội tiết, sinh sản. - Học sinh có thể làm nhùn nhiễn các dạng bài tập: Trắc nghiệm khách quan, tự luận. - Có ý thức tự lập trong khi kiểm tra, thi cử, tránh tình trạng cách học trông chờ, ỷ lại… II. Chuẩn bị: Thiết lập ma trận - Đề - Đáp án III. Tiến trình kiểm tra: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra: MA TRẬN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số TN TL TN TL TN TL Chương VII Câu 1 Câu 1 Câu 2 3 câu Bài tiết (3t) 0,25đ 1đ 0,25đ 1,5đ Download giáo án + Đề thi sinh – hóa tại : – Liên hệ Email : Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Đề kiểm tra học kì 2 sinh học 8 – ma trận mới Chương VIII Da (2t) Chương IX TK & GQ (12t) Chương X Nội tiết (5t) Chương XI Sinh sản (5t) Tổng số. Câu 4 0,25đ Câu 6 0,25đ Câu 7 0,25đ. Câu 2 1đ. II.a 0,5đ III 1đ. Câu 3 0,25đ Câu 5 0,25đ. Câu 3 2đ. Câu 4 2đ II.b 0,5đ 5 câu 5đ. 5câu 2đ. Câu 8 0,25đ 5 câu 3đ. 2 câu 0,75đ 5 câu 4,5đ 2 câu 2,25đ 3 câu 1đ 15 câu 10 đ. ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4đ) I. Khoanh tròn vào chữ cái (a,b,c,d) đứng trước đáp án mà em cho là đúng trong các câu sau: Câu 1: Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm: a. Cầu thận, nang cầu thận. b. Nang cầu thận, ống thận c. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận. d. Cầu thận, ống thận Câu 2: Thói quen sống nào sau đây được xem là thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu: a. Tăng cường ăn nhiều chất đạm, chất béo nhưng không ăn quá mặn b. Không nên ăn quá nhiều chất đạm, chua và phải uống đủ nước. c. Uống đủ nước và luyện tập Thể dục thể thao thường xuyên. d. Tăng cường ăn nhiều chất đường bột, chất đạm và uống đủ nước. Câu 3: Rèn luyện da bằng cách: a. Tắm nắng lúc 8 -9 giờ, tắm càng lâu càng tốt. b. Chỉ nên tắm nắng lúc 8 – 9 giờ c. Tắm nắng lúc 9 – 10 giờ d. Thường xuyên tắm nước lạnh, kể cả mùa đông. Câu 4: Não bộ được chia làm mấy phần: a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 Câu 5: Khi bị cận thị cần đeo kính: a. Phân kì b. Hội tụ c. Phân kì - Hội tụ d. Kính mặt lồi Câu 6: Hoocmôn do tuyến giáp tiết ra là: a. Adrênalin – Tiroxin b. Canxitonin – Insulin c. Adrênalin- Canxitonin d. Canxitonin – Tiroxin Câu 7: Có mấy loại tinh trùng a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 8: Hậu quả có thể xảy ra khi phải xử lí đối với việc mang thai ngoài ý muốn ở tuổi vị thành niên là: a. Dễ sẩy thai, đẻ non. b. Thai phát triển tốt nên người mẹ khó sinh con c.Thường bị vô sinh hoặc vỡ tử cung khi chuyển dạ sinh con ở lần sau . d. Ý a, c đúng II. Hoàn thành đoạn thông tin sau: a. Da sạch có khả năng diệt tới……….% số vi khuẩn bám trên da, nhưng da bẫn thì chỉ diệt được ……..% nên dễ gây ngứa ngáy. b. Tới tuổi dậy thì, buồng trứng chứa khoảng …………….tế bào trứng nhưng trong cuộc đời người phụ nữ chỉ có khoảng………… trứng đạt đến độ trưởng thành. III. Hãy sắp xếp các bước thí nghiệm của I.P.Paplôp về sự hình thành một phản xạ có điều kiện tiết nước bọt đối với ánh đèn ở chó. Các bước thí nghiệm Trả lời a. Bật đèn không cho chó ăn: sẽ hình thành 1 phản xạ định hướng Bước 1:……… với ánh đèn. b. Bật đèn không cho chó ăn, ta thấy nước bọt vẫn tiết. Bước 2:……… c. Cho chó ăn không bật đèn: sẽ hình thành phản xạ tiết nước bọt đối Bước 3:……… Download giáo án + Đề thi sinh – hóa tại : – Liên hệ Email : Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Đề kiểm tra học kì 2 sinh học 8 – ma trận mới với thức ăn d. Cho chó ăn kết hợp bật đèn nhiều lần. Ở chó sẽ hình thành 1 đường liên hệ tạm thời gĩưa vùng thị giác và vùng ăn uống.. Bước 4:………. B. TỰ LUẬN (6đ) Câu 1: (1đ) Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là gì? Câu 2: (1đ) Trình bày cấu tạo và chức năng của Nơron. Câu 3: (2đ) a. Tại sao không nên đọc sách báo ở nơi thiếu ánh sáng hoặc trên tầu xe bị xóc nhiều? b.Vì sao người say rượu thường có biểu hiện “chân nam đá chân chiêu” trong lúc đi? Câu 4: (2đ) Viết sơ đồ thể hiện quá trình điều hoà lượng đường trong máu, đảm bảo giữ Glucôzơ ở mức ổn định (0,12%) nhờ các hoocmôn của tuyến tuỵ.. MA TRẬN Sinh học 8 - học kì II- năm học 2009-2010 Chương VII Bài tiết (3t) Chương VIII Da (2t) Chương IX TK & GQ (12t) Chương X Nội tiết (5t) Chương XI Sinh sản (5t) Tổng số. Nhận biết TN TL Câu 1 0,25đ Câu 4 0,25đ Câu 6 0,25đ Câu 7 0,25đ. Câu 2 1đ. 5câu 2đ. Thông hiểu TN TL Câu 1 1đ II.a 0,5đ III 1đ Câu 4 2đ II.b 0,5đ 5 câu 5đ. Vận dụng TN TL Câu 2 0,25đ Câu 3 0,25đ Câu 5 Câu 3 0,25đ 2đ Câu 8 0,25đ 5 câu 3đ. Tổng số 3 câu 1,5đ 2 câu 0,75đ 5 câu 4,5đ 2 câu 2,25đ 3 câu 1đ 15 câu 10 đ. Download giáo án + Đề thi sinh – hóa tại : – Liên hệ Email : Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Đề kiểm tra học kì 2 sinh học 8 – ma trận mới. TRƯỜNG THCS BÌNH PHƯỚC Hoï vaø teân : …………………………………………… Lớp : 8/. KIEÅM TRA HOÏC KYØ II Moân : Sinh học 8 Thời gian : 15 phút. A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4đ) I.(2đ) Khoanh tròn vào chữ cái (a, b, c, d) đứng trước đáp án mà em cho là đúng trong các câu sau: Câu 1: Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm: a. Cầu thận, nang cầu thận. b. Nang cầu thận, ống thận c. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận. d. Cầu thận, ống thận Câu 2: Thói quen sống nào sau đây được xem là thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu: a. Tăng cường ăn nhiều chất đạm, chất béo nhưng không ăn quá mặn b. Không nên ăn quá nhiều chất đạm, chua và phải uống đủ nước. c. Uống đủ nước và luyện tập Thể dục thể thao thường xuyên. d. Tăng cường ăn nhiều chất đường bột, chất đạm và uống đủ nước. Câu 3: Rèn luyện da bằng cách: a. Tắm nắng lúc 8 -9 giờ, tắm càng lâu càng tốt. b. Chỉ nên tắm nắng lúc 8 – 9 giờ c. Tắm nắng lúc 9 – 10 giờ d. Thường xuyên tắm nước lạnh, kể cả mùa đông. Câu 4: Não bộ được chia làm mấy phần: a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 Câu 5: Khi bị cận thị cần đeo kính: a. Phân kì b. Hội tụ c. Phân kì - Hội tụ d. Kính mặt lồi Câu 6: Hoocmôn do tuyến giáp tiết ra là: a. Adrênalin – Tiroxin b.Canxitonin – Insulin c. Adrênalin- Canxitonin d. Canxitonin – Tiroxin Câu 7: Có mấy loại tinh trùng a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 8: Hậu quả có thể xảy ra khi phải xử lí đối với việc mang thai ngoài ý muốn ở tuổi vị thành niên là: a. Dễ sẩy thai, đẻ non. b. Thai phát triển tốt nên người mẹ khó sinh con Download giáo án + Đề thi sinh – hóa tại : – Liên hệ Email : Lop8.net. Ñieåm.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Đề kiểm tra học kì 2 sinh học 8 – ma trận mới c.Thường bị vô sinh hoặc vỡ tử cung khi chuyển dạ sinh con ở lần sau . d. Ý a, c đúng II. (1đ) Hoàn thành đoạn thông tin sau: a. Da sạch có khả năng diệt tới……….% số vi khuẩn bám trên da, nhưng da bẫn thì chỉ diệt được ……..% nên dễ gây ngứa ngáy. b. Tới tuổi dậy thì, buồng trứng chứa khoảng …………… tế bào trứng nhưng trong cuộc đời người phụ nữ chỉ có khoảng………….. trứng đạt đến độ trưởng thành. III. (1đ) Hãy sắp xếp các bước thí nghiệm của I.P.Paplôp về sự hình thành một phản xạ có điều kiện tiết nước bọt đối với ánh đèn ở chó. Các bước thí nghiệm a. Bật đèn không cho chó ăn: sẽ hình thành 1 phản xạ định hướng với ánh đèn. b. Bật đèn không cho chó ăn, ta thấy nước bọt vẫn tiết. c. Cho chó ăn không bật đèn: sẽ hình thành phản xạ tiết nước bọt đối với thức ăn d. Cho chó ăn kết hợp bật đèn nhiều lần. Ở chó sẽ hình thành 1 đường liên hệ tạm thời gĩưa vùng thị giác và vùng ăn uống. B. TỰ LUẬN (6đ) Sinh học 8 - Thời gian 30 phút Câu 1: (1đ) Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là gì? Câu 2: (1đ) Trình bày cấu tạo và chức năng của Nơron. Câu 3: (2đ) a. Tại sao không nên đọc sách báo ở nơi thiếu ánh sáng hoặc trên tầu xe bị xóc nhiều? b.Vì sao người say rượu thường có biểu hiện “chân nam đá chân chiêu” trong lúc đi? Câu 4: (2đ) Viết sơ đồ thể hiện quá trình điều hoà lượng đường trong máu, đảm bảo giữ Glucôzơ ở mức ổn định (0,12%) nhờ các hoocmôn của tuyến tuỵ. …………………………………………………………………………………………………………. . B. TỰ LUẬN (6đ) Sinh học 8 - Thời gian 30 phút Câu 1: (1đ) Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là gì? Câu 2: (1đ) Trình bày cấu tạo và chức năng của Nơron. Câu 3: (2đ) a. Tại sao không nên đọc sách báo ở nơi thiếu ánh sáng hoặc trên tầu xe bị xóc nhiều? b.Vì sao người say rượu thường có biểu hiện “chân nam đá chân chiêu” trong lúc đi? Câu 4: (2đ) Viết sơ đồ thể hiện quá trình điều hoà lượng đường trong máu, đảm bảo giữ Glucôzơ ở mức ổn định (0,12%) nhờ các hoocmôn của tuyến tuỵ. …………………………………………………………………………………………………………. . B. TỰ LUẬN (6đ) Sinh học 8 - Thời gian 30 phút Câu 1: (1đ) Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là gì? Câu 2: (1đ) Trình bày cấu tạo và chức năng của Nơron. Câu 3: (2đ) a. Tại sao không nên đọc sách báo ở nơi thiếu ánh sáng hoặc trên tầu xe bị xóc nhiều? b.Vì sao người say rượu thường có biểu hiện “chân nam đá chân chiêu” trong lúc đi? Câu 4: (2đ) Viết sơ đồ thể hiện quá trình điều hoà lượng đường trong máu, đảm bảo giữ Glucôzơ ở mức ổn định (0,12%) nhờ các hoocmôn của tuyến tuỵ. Download giáo án + Đề thi sinh – hóa tại : – Liên hệ Email : Lop8.net. Trả lời Bước 1:…. Bước 2:… Bước 3:… Bước 4:….

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×