Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi giữa học kỳ II môn Toán khối 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.19 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Đồng Nai Trường THPT Nhơn Trạch ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN TOÁN KHỐI 10 Thời gian: 90 phút A.Phần dành chung cho thí sinh cả 2 ban: Câu 1: (3 điểm) 1. Giải bất phương trình sau: 2x  3 1 x x 2 3 2. Giải hệ bất phương trình sau: 2x  3  7  8x  12  x x  1  3  4  3 Câu 2: (3 điểm) Giải các bất phương trình sau: 1. (1  2x)(x  3)  0 (2x 2  4x)( x 2  3x  3) 2. 0 1 x2 Câu 3: (1 điểm) Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là: a=13, b=8, c=9. Tính diện tích tam giác ABC. B.Phần riêng: (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai chương trình ( Chuẩn hoặc nâng cao) I.Chương trình chuẩn: Câu 4a: (1 điểm) Chứng minh bất đẳng thức sau: a a2 3 2 a b  4  2. ( với a  0; b  0 ) b b Câu 5a: (2 điểm) . Cho tam giác ABC có a=12cm, b=16cm, C  500 . a. Tính cạnh c của tam giác ABC. . b. Tính góc A và bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC. II.Chương trình nâng cao: Câu 4b: (1 điểm) Định m để bất phương trình sau vô nghiệm: mx 2  2(m  1)x  m  1  0 (1) Câu 5b: (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(5;-3); B(2;0); C(0;3). a) Viết phương trình tổng quát và phương trình tham số cạnh BC. b) Viết phương trình đường cao AH. HẾT. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN Câu Câu 1. Nội dung 1.. 2.. 1. 2. Điểm 3đ. Câu 1: (3 điểm) Giải bất phương trình sau: 2x  3 1 x x 2 3 Giải hệ bất phương trình sau: 2x  3  7  8x  12  x x  1  3  4  3. 2x  3 1 x x 2 3  3(2x  3)  6x  2(1  x)  14x  11 11 x 14 11 Vậy S  [ ; ) 14 2x  3  7  8x 10x  10   12  x x  1  3  4  3 4(12  x)  3(x  1)  36 x  1   x  15. x  1   x  15  1  x  15 Vậy: S  [1;15]. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.5 0.5 0.25 0.25. Câu 2 Câu 2: (3 điểm) Giải các bất phương trình sau: 1. (1  2x)(x  3)  0 2.. 1. (2x 2  4x)( x 2  3x  3) 0 1 x2. Ta có:. .1  2x  0  x . 1 2. 0.25. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> .x  3  0  x  3 BXD: x -. -3. 1-2x x+3 VT. 2. + | - 0 - 0 1 Vậy: S  (; 3)  ( ; ) 2 Ta có: x  0 .2x 2  4x  0   x  2 .  x 2  3x  3  0 : VN. x  1 .1  x 2  0    x  1 Bảng xét dấu: x - 2 + 2x  4x 2  x  3x  3 1 x2 VT + Vậy: S  (1;0]  (1; 2] Câu 3 Câu 3. + 0.25. + -. 0.25 0.25 0.25 0.25. -1 | | 0 ||. + + -. 0 0 | | + 0 +. 1 | | 0 ||. -. 2 0 | | 0. + + +. 0.25 0.25 0.25 0.25. Câu 3: (1 điểm) Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là: a=13, b=8, c=9. Tính diện tích tam giác ABC.. 1đ. a  b  c 13  8  9   15(dvdd) 2 2  p p  a p  b p  c . 0.25. Ta có: p . SA ABC. Câu 4a. + + +. 1 2 0 | 0.  15(15  13)(15  8)(15  9). 0.25 0.25.  1260  35,5(dvdt). 0.25. Câu 4a: (1 điểm) Chứng minh bất đẳng thức sau: a a2 a 3 b 2  4  2. ( với a  0; b  0 ) b b. Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 2 số không âm: a 3b 2 và. 1đ. a : b4. 0.25 0.25. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a 3b 2 . a 3 2 a  2 a b. 4 b4 b. a a4 a b  4 2 2 b b 2 a a (ĐPCM)  a 3b 2  4  2 b b a 1 1 Dấu “=” xảy ra khi: a 3b 2  4  a 2  6  a  3 b b b 3 2. Câu 5a. Câu 5a: (2 điểm) . Cho tam giác ABC có a=12cm, b=16cm,. c.. Tính cạnh c của tam giác ABC.. d.. Tính góc. C  50. 0.25 0.25. 2đ 0. .. . A. và bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC.. a. Theo định lí Cô-sin: c  a 2  b 2  2ab.cos C 2. c 2  122  162  2.12.16.cos500 c  153,17  c  12,38 (đvđd) b. Áp dụng hệ quả Cô-sin: b2  c2  a 2 cos A  2bc 2 16  12,382  122 cos A   0,67 2.16.12,38 2. 0.25 0.25 0.25. 0.25 0.25. .  A  480 Theo định lí Sin: a b c    2R sin A sin B sin C c 12,38 R  2.sin C 2.sin500  R  8,08 (đvđd). Câu 4b. Câu 4b: (1 điểm) Định m để bất phương trình sau vô nghiệm: mx 2  2(m  1)x  m  1  0 (1). Để bất phương trình (1) vô nghiệm thì:. Lop10.com. 0.25. 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> m  0 a  0   2  '  0  '  (m  1)  m(m  1)  0 m  0 m  0    1 m    '  3m  1  0  3 1 m 3 1 Vậy: khi m  (; ] bpt (1) vô nghiệm. 3. Câu 5b. Câu 5b. 0.25 0.25. 0.25 0.25. Câu 5b: (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(5;-3); B(2;0); C(0;3). c) Viết phương trình tổng quát và phương trình tham số cạnh BC. d) Viết phương trình đường cao AH..  a. Đường thẳng BC nhận BC  (2;3) làm vectơ chỉ phương.  x  x 0  u1 t Ptts:   y  y0  u 2 t  x  2  2t   y  3t  Đường thẳng BC nhận n  (3; 2) làm VTPT: a(x  x 0 )  b(y  y 0 )  0.  3(x  2)  2(y  0)  0  3x  2y  6  0 Vậy pttq BC: 3x  2y  6  0  x  2  2t Ptts BC:   y  3t b. Ta có: AH  BC AH: 2x  3y  c  0 A  AH : 2.5  3(3)  c  0.  c  19 Vậy pt đường cao AH: 2x  3y  19  0 Học sinh làm cách khác nếu đúng vẩn cho đủ điểm.. Lop10.com. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25. 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×