Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuy-ê và kênh đào Panama

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.39 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài tập </b>



1. Xác định kênh đào Xuy-ê và Panama trên bản đồ



2. Tính quãng đường vận chuyển được rút ngắn và phần


trăm (%) rút ngắn khi qua các kệnh đào.



3. Tóm tắc quá trình xây dựng của các công trình



4. Điểm khác biệt của 2 kênh đào về địa hình và sức vận tải


5. Lợi ích của các kênh đào



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bản đồ thế giới </b>



<b>B</b>

<b>Ă</b>

<b>C BĂNG DƯƠNG</b>



<b>ẤN ĐỘ DƯƠNG </b>


<b>THÁI</b>



<b>BÌNH</b>


<b> DƯƠNG</b>



<b>ĐẠI </b>


<b>TÂY</b>


<b> DƯƠNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ KÊNH ĐÀO: XUYÊ VÀ PANAMA</b>



<b>2. Kênh đào Panama</b>



-

<b><sub> Nằm ở eo đất Trung Mĩ, thuộc lãnh thổ </sub></b>




<b>Panama.</b>



-

<b><sub> Nối Thái Bình Dương với Đại Tây </sub></b>



<b>Dương</b>



<b>1. Kênh đào Xu</b>



-

<b><sub> Nằm ở phía đơng bắc châu Phi, eo đất </sub></b>



<b>Xuyê của Ai Cập</b>



-

<b><sub> Nối biển Đỏ với biển Địa Trung Hải</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Tính quãng đường rút ngắn khi qua kênh đào Xuy-ê.</b>



<b>Tuyến</b>

<b>Khoảng cách ( hải lý )</b>


<b>1 hải lí = 1852 m</b> <b>Quãng đường được rút ngắn</b>
<b>Vòng Châu </b>
<b>Phi</b>
<b>(A)</b>
<b>Qua Xuy-ê</b>
<b>(B)</b>
<b>Hải lý</b>
<b>(C)</b>
<b>%</b>
<b>%C</b>



<b>Ô-đet-xa </b><b> Mum-bai</b> <b>11.818</b> <b>4.198</b>


<b>Mi-na al A-hma-đi</b><b>Giê-noa</b> <b>11.069</b> <b>4.705</b>


<b>Mi-na al A-hma-đi</b><b></b>


<b>Rôt-tec-dam</b> <b>11.932</b> <b>5.560</b>


<b>Mi-na al A-hma-đi</b><b>Ban-ti-mo</b> <b>12.039</b> <b>8.681</b>


<b>Ba-lik-pa-pan</b><b>Rôt-tec-dam</b> <b>12.081</b> <b>9.303</b>


<b>- C = A-B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Tính quãng đường rút ngắn khi qua kênh đào </b>


<b>Xuy-ê.</b>



<b>Tuyến</b>

<b>Khoảng cách ( hải lý )</b> <b>Quãng đường được rút </b>
<b>ngắn</b>


<b>Vòng Châu </b>


<b>Phi</b> <b>Qua Xuy-ê</b> <b>Hải lý</b> <b>%</b>
<b>Ô-đet-xa </b><b> Mum-bai</b> <b>11.818</b> <b>4.198</b> <b>7620</b> <b>64,5</b>


<b>Mi-na al A-hma-đi</b><b>Giê-noa</b> <b>11.069</b> <b>4.705</b> <b>6364</b> <b>57,5</b>


<b>Mi-na al A-hma-đi</b><b></b>


<b>Rôt-tec-dam</b> <b>11.932</b> <b>5.560</b> <b>6372</b> <b>53,4</b>


<b>Mi-na al A-hma-đi</b><b>Ban-ti-mo</b> <b>12.039</b> <b>8.681</b> <b>3358</b> <b>27,9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Niu-Iooc</b>
<b>Bantimo</b>
<b>Van-pa-rai-xô</b> <b>Xit-ni</b>
<b>I-ô-cô-ha-ma</b>
<b>Thượng hải</b>
<b>Mum-bai</b>
<b>Ô-đec-xa</b>
<b>Livơpun</b>
<b>Rốt-tec-đam</b>
<b>Giê noa</b>

<b>Kênh Xuy-ê</b>



<b>Mi-na al hma-di</b>


<b>Kênh Pa-na-ma</b>





<b>Van-cu-vơ</b>
<b>Phran-xan-xi-xcơ</b>


<b>II. TÍNH QNG ĐƯỜNG RÚT NGẮN KHI ĐI QUA KÊNH ĐÀO XUYÊ VÀ </b>


<b>PANAMA</b>



Một số cảng biển lớn trên thế giới



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Lợi ích của kênh đào Xuy-ê mang lại</b>




<sub>Mang lại nhiều lợi ích cho ngành hàng hải quốc </sub>



tế và Ai Cập



<sub>Rút ngắn quãng đường di chuyển từ Đại Tây </sub>



Dương sang Ấn Độ Dương, giảm sự rũi ro trên


biển

giảm chi phí vận tải, tăng cường giao lưu


kinh tế…



<sub>Ai cập thu nguồn lợi lớn từ thuế quan, phát </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Lợi ích của kênh đào Xu</b>



<b>III. LỢI ÍCH CỦA KÊNH ĐÀO XUYÊ VÀ PANAMA</b>



<b>Kênh đào Xuy - ê</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. Tính quãng đường rút ngắn khi qua kênh đào Panama.</b>



<b>Tuyến</b>

<b>Khoảng cách ( hải lý )</b> <b>Quãng đường được </b>
<b>rút ngắn</b>


<b>Vòng Nam mi</b>


<b>(A)</b> <b>Qua Panama(B)</b> <b>Hải lý(C)</b> <b>(%C)%</b>


<b>Niu Iooc</b><b>Xan Phran-xi-cô</b> <b>13.107</b> <b>5.263</b>


<b>Niu Iooc</b><b>Van-cu-vơ</b> <b>13.907</b> <b>6.050</b>



<b>Niu Iooc</b><b>Van-Pa-ray-xô</b> <b>8.337</b> <b>1.627</b>


<b>Li-vơ-pun</b><b>Xan Phran-xi-cô</b> <b>13.507</b> <b>7.930</b>


<b>Niu Iooc</b><b>I-ô-cô-ha-ma</b> <b>13.042</b> <b>9.700</b>


<b>Niu Iooc</b><b>Xit-ni</b> <b>13.051</b> <b>9.692</b>


<b>Niu Iooc</b><b>Thượng Hải</b> <b>12.321</b> <b>10.58</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Tính quãng đường rút ngắn khi qua kênh đào Panama.</b>



<b>Tuyến</b>

<b>Khoảng cách ( hải lý )</b> <b>Quãng đường được </b>
<b>rút ngắn</b>


<b>Vòng Nam mi</b> <b>Qua Panama</b> <b>Hải lý</b> <b>%</b>
<b>Niu Iooc</b><b>Xan Phran-xi-cô</b> <b>13.107</b> <b>5.263</b> <b>7844</b> <b>59.8</b>


<b>Niu Iooc</b><b>Van-cu-vơ</b> <b>13.907</b> <b>6.050</b> <b>7857</b> <b>56.5</b>


<b>Niu Iooc</b><b>Van-Pa-ray-xô</b> <b>8.337</b> <b>1.627</b> <b>6710</b> <b>80.5</b>


<b>Li-vơ-pun</b><b>Xan Phran-xi-cô</b> <b>13.507</b> <b>7.930</b> <b>5577</b> <b>41.3</b>


<b>Niu Iooc</b><b>I-ô-cô-ha-ma</b> <b>13.042</b> <b>9.700</b> <b>3342</b> <b>25.6</b>


<b>Niu Iooc</b><b>Xit-ni</b> <b>13.051</b> <b>9.692</b> <b>3359</b> <b>25.7</b>


<b>Niu Iooc</b><b>Thượng Hải</b> <b>12.321</b> <b>10.58</b> <b>1741</b> <b>14.1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ĐẠI TÂY DƯƠNG</b> <b>THÁI BÌNH DƯƠNG</b>


<b>Những cửa cống </b>


<b>của hồ Gatun</b>



Hồ Gatun



Hồ Mirafloret



<b>Cửa cống </b>


<b>Miraploret </b>


<b>Cửa cống pedro Migen</b>



10


20


30


m



0

<sub>20</sub>

<sub>40</sub>

<sub>60</sub>

<sub>80 km</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Sơ đồ hoạt động của các âu tàu ở kênh Panama</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

×