Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

LTVC tuan 28 Nhân hóa. Ôn đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (532.3 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trong các câu thơ sau, suối được nhân hóa bằng cách </b>


<b>nào?</b>



<b> </b>

<b>Em đi cùng suối, suối ơi</b>



<b> Lên non gặp thác, xuống đồi gặp sông.</b>


<b> A. Gọi sự vật bằng các từ dùng để gọi người. </b>


<b> C. Tả tính nết, hoạt động của sự vật bằng các từ dùng để tả người .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 1: Trong những câu thơ sau, cây cối và sự vật tự xưng là gì ? </b>
<b>Cách xưng hơ ấy có tác dụng gì ?</b>


<b>a) Tơi là bèo lục bình</b>
<b> </b> <b> Bứt khỏi sình đi dạo</b>


<b> </b> <b> Dong mây trắng làm buồm</b>
<b> </b> <b>Mượn trăng non làm giáo. </b>


<b>Nguyễn Ngọc Oánh </b>
<b>b) Tớ là chiếc xe lu</b>


<b> </b> <b> Người tớ to lù lù</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Bèo lục bình: Là một </b>
<b>loại Bèo tây, cịn được </b>
<b>gọi là lục bình, hay bèo </b>
<b>Nhật Bản là một loài </b>
<b>thực vật thuỷ sinh, thân </b>
<b>thảo, sống nổi theo dòng </b>
<b>nước. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 1: Trong những câu thơ sau, cây cối và sự vật tự </b>


<b>xưng là gì ? </b>



<b>Chiếc xe lu </b>


<b>tự xưng là TỚ</b>



<b>Bèo lục bình </b>


<b>tự xưng là TƠI</b>



<b>a) Tơi là bèo lục bình</b>
<b>Bứt khỏi sình đi dạo</b>


<b>Dong mây trắng làm buồm</b>
<b>Mượn trăng non làm giáo.</b>


<b> </b>


<b> Nguyễn Ngọc OánhNguyễn Ngọc Oánh</b>
<b>b) Tớ là chiếc xe lu</b>


<b>Người tớ to lù lù</b>


<b>Con đường nào mới đắp</b>
<b>Tớ lăn bằng tăm tắp.</b>


<b> </b>


<b> Trần Ngun ĐàoTrần Ngun Đào</b>



<b>Nhân hóa. Ơn tập cách đặt và trả lời câu hỏi </b>

<i><b>Để làm gì ?</b></i>



<b>Dấu chấm, chấm hỏi, dấu chấm than. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> A. Nhân hóa bằng cách gọi tên như gọi người.</b>



<b>C. Nhân hóa bằng cách tả tính nết như con người.</b>



<b>B. Nhân hóa bằng cách dùng từ tự xưng như con người.</b>


<b> Bèo lục bình và chiếc xe lu trong các câu thơ được </b>


<b>nhân hóa bằng cách nào ? </b>



<b> Chọn đáp án em cho là đúng nhất.</b>



<b>Nhân hóa. Ơn tập cách đặt và trả lời câu hỏi </b>

<i><b>Để làm gì ?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> A. Cách xưng hơ ấy có tác dụng làm cho sự vật trở nên </b>


<b>xa lạ.</b>



<b> C. Cách xưng hơ ấy có tác dụng làm cho sự vật trở nên </b>


<b>gần gũi, thân thiết với con người như bạn bè.</b>



<b> B. Cách xưng hơ ấy có tác dụng làm cho sự vật trở nên </b>


<b>quan trọng .</b>



<b> * </b>

<b>Cách xưng hơ ấy có tác dụng gì ?</b>



<b>Nhân hóa. Ơn tập cách đặt và trả lời câu hỏi </b>

<i><b>Để làm gì ?</b></i>



<b>Dấu chấm, chấm hỏi, dấu chấm than. </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Khi cây cối, con vật, sự vật, đồ vật tự xưng bằng </b>


<b>các từ tự xưng của con người như </b>

<i><b>tôi, tớ, mình</b></i>

<b>… là </b>


<b>một cách nhân hóa. </b>



<b> Khi đó, chúng ta thấy cây cối, con vật, sự vật, </b>


<b>trở nên gần gũi, thân thiết với con người như bạn bè.</b>



<b>Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi </b>

<i><b>Để làm gì ?</b></i>



<b>Dấu chấm, chấm hỏi, dấu chấm than. </b>



<b>Luyện từ và câu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 2: Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “ Để làm gì”?</b>


<b>a</b>

<b>) Con phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ móng.</b>



<b>b) Cả một vùng sơng Hồng nô nức làm lễ, </b>

<b>mở hội để </b>

<b>mở</b>



<b>tưởng nhớ ông.</b>



<b>c) Ngày mai, muông thú trong rừng mở hội thi chạy </b>


<b>để chọn con vật nhanh nhất.</b>



<b>Nhân hóa. Ơn tập cách đặt và trả lời câu hỏi </b>

<i><b>Để làm gì ?</b></i>



<b>Dấu chấm, chấm hỏi, dấu chấm than. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 2: Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “ Để làm gì” ?</b>




<b>a) Con phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ móng.</b>


<b>b) Cả một vùng sông Hồng nô nức làm lễ, </b>

<b>mở hội </b>

<b>mở</b>



<b>để tưởng nhớ ông.</b>



<b>c) Ngày mai, muông thú trong rừng mở hội thi chạy </b>


<b>để chọn con vật nhanh nhất.</b>



<b>Nhân hóa. Ơn tập cách đặt và trả lời câu hỏi </b>

<i><b>Để làm gì ?</b></i>



<b>Dấu chấm, chấm hỏi, dấu chấm than. </b>



<b>Luyện từ và câu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 3: Em chọn dấu chấm, dấu chấm hỏi hay dấu chấm than để điền </b>
<b>vào từng ô trống trong truyện vui sau ?</b>


<b>Nhìn bài của bạn</b>



<b> Phong đi học về Thấy em rất vui , mẹ hỏi :</b>
<b> - Hôm nay con được điểm tốt à</b>


<b> - Vâng Con được khen nhưng đó là nhờ con nhìn bạn Long </b>
<b> Nếu khơng bắt chước bạn ấy thì chắc con khơng được thầy </b>
<b>khen như thế.</b>


<b> Mẹ ngạc nhiên :</b>


<b> - Sao con nhìn bài của bạn </b>



<b> - Nhưng thầy giáo có cấm nhìn bạn tập đâu ! Chúng con thi thể </b>
<b>dục ấy mà !</b>




<b>Nhân hóa. Ơn tập cách đặt và trả lời câu hỏi </b><i><b>Để làm gì ?</b></i>


<b>Dấu chấm, chấm hỏi, dấu chấm than. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 3: Em chọn dấu chấm, dấu chấm hỏi hay dấu chấm </b>


<b>than để điền vào từng ô trống trong truyện vui sau ?</b>



<b>Phong đi học về</b>

<b>.</b>

<b>Thấy em rất vui, mẹ hỏi :</b>


<b> - Hôm nay con được điểm tốt à </b>

<b>?</b>



<b> - Vâng</b>

<b>!</b>

<b>Con được khen nhưng đó là nhờ con nhìn </b>


<b>bạn Long</b>

<b>.</b>

<b> Nếu khơng bắt chước bạn ấy thì chắc con </b>


<b>khơng được thầy khen như thế.</b>



<b> Mẹ ngạc nhiên :</b>



<b> - Sao con nhìn bài của bạn </b>

<b>? </b>

<b> </b>



<b> - Nhưng thầy giáo có cấm nhìn bạn tập đâu ! </b>


<b>Chúng con thi thể dục ấy mà !</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> - Câu nhằm để hỏi ta điền dấu chấm hỏi </b>

<b>?</b>



<b>* Khi chọn dấu câu để điền vào ô trống. Cần căn cứ vào </b>


<b>nội dung đi trước ô trống.</b>




<b>- Câu bộc lộ cảm xúc, lời đáp ta điền dấu chấm than </b>

<b>!</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>đến</b> <b>trường</b>


<b>Ếch </b> <b>học </b>


<b>Trò chơi. Tiếp sức</b>



<b>để</b>

<b>.</b>



<b>con </b> <b>bài</b>


<b>Ếch con đến trường để học bài. </b>



<b>Nhân hóa. Ơn tập cách đặt và trả lời câu hỏi </b>

<i><b>Để làm gì ?</b></i>



<b>Dấu chấm, chấm hỏi, dấu chấm than. </b>



</div>

<!--links-->

×